Xem 12,177
Cập nhật thông tin chi tiết về Bài Tập Phát Âm S Es Ed Có Đáp Án mới nhất ngày 02/07/2022 trên website Sansangdethanhcong.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 12,177 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Bài tập phát âm s es ed luôn là trở ngại lớn với nhiều bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Mẹo nhớ dành cho các bài tập là gán cho các chữ tận cùng của từ trước đuôi s es ed.
Phát âm là phần kiến thức cơ bản và quan trọng trong ngữ pháp Tiếng Anh. Việc phát âm các từ khá khó và nó luôn là trở ngại với nhiều bạn trong quá trình học và làm bài tập, đặc biệt là các bài tập phát âm s es ed.
Mẹo nhớ dành cho dạng bài tập này thật đơn giản, bạn chỉ việc gán cho các chữ tận cùng của từ trước đuôi s es ed. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ điểm qua những kiến thức trọng tâm và đem đến cho bạn những bài tập phát âm s es ed đa dạng.
Lý thuyết tổng quát
– Âm cuối phát âm là /s/ khi động từ nguyên mẫu được kết thúc bằng /t/,/k/,/p/,/f/,/θ/.
– Âm cuối phát âm là /iz/ khi động từ nguyên mẫu kết thúc bằng /s/,/z/,/ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
– Âm cuối phát âm là /z/ nếu âm cuối của động từ nguyên mẫu kết thúc bằng các động từ không nằm trong hai trường hợp liệt kê bên trên.
Cách đọc ed
Cách đọc đuôi ed khá đơn giản. Động từ có quy tắc khi thêm -ed có cách phát âm như sau:
– Khi thêm đuôi ED vào sau các động từ nguyên mẫu kết thúc bằng /t/, /d/ được phát âm là /id/.
– Khi thêm đuôi ED vào sau các động từ nguyên mẫu kết thúc bằng các âm /k/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/ tức sau “p, k, f, x, ss, ch, sh, ce” được phát âm là /t/.
– Khi thêm đuôi ED vào sau các động từ nguyên mẫu không được liệt kê trong hai trường hợp trên thì phát âm là /d/.
Bài tập tổng hợp
I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. A.misses B.stops C.teaches D.rises
2. A.plays B.smells C.cooks D.boils
3. A.watches chúng tôi C.snacks D.pvents
4. A.comes B.appears C.boils D.washes
5. A.commands B.turns chúng tôi D.schools
6. A.trains B.stamps chúng tôi D.closes
7. A.buses B.boxes chúng tôi D.watches
8. chúng tôi Sansangdethanhcong.com C.stops D.wants
9. A.exists B.claims C.warns D.lives
10. A.hopes B.looks chúng tôi D.stays
11. A.meets B.shops C.trucks D.goods
12. A.inventions B.lives C.kicks D.knows
13. A.coughs Sansangdethanhcong.com C.bosses D.wishes
14. A.finds B.mouths C.mopes D.chips
15. A.sings B.speaks C.gains D.opens
16. A.soups chúng tôi Sansangdethanhcong.com D.wreaths
17. A.laughs B.misses C.ploughs D.signs
18. A.engages B.strikes C.paths D.mopes
19. A.reaches B.watches C.girls D.teaches
20. A.works B.begins C.develops D.shops
II. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. A.played B.watched C.helped D.pushed
2. A.devoted B.pided C.suggested D.learned
3. A.finished B.missed C.lived D.hoped
4. A.tried B.opened C.added D.lived
5. A.breathed B.seated C.heated D.wanted
6. A.guided B.managed C.started D.chatted
7. A.threatened B.answered C.promised D.traveled
8. A.invented B.completed C.surrounded D.risked
9. A.liked B.involved C.believed D.happened
10. A.collected B.moved C.lasted D.shouted
11. A.wanted B.disappointed C.looked D.needed
12. A.helped B.played C.passed D.hoped
13. A.worked B.stayed C.installed D.improved
14. A.intended B.decided C.delicated D.dangered
15. A.cleaned B.educated C.referred D.delayed
16. A.looked B.laughed C.solved D.finished
17. A.raided B.admired C.afforded D.collected
18. A.supposed B.closed C.delayed D.visited
19. A.married B.enjoyed C.finished D.explored
20. A.selected B.failed C.deleted D.faded
III. Hãy chọn từ có phát âm khác nhất.
1. A. played B.watched C.helped D.pushed
2. A. devoted B.pided C.suggested D.learned
3. A. finished B.missed C.lived D.hoped
4. A. tried B.opened C.added D.lived
5. A. breathed B.seated C.heated D.wanted
6. A. guided B.managed C.started D.chatted
7. A. threatened B.answered C.promised D.traveled
8. A. invented B.completed C.surrounded D.risked
9. A. liked B.involved C.believed D.happened
10. A. collected B.moved C.lasted D.shouted
Đáp án chi tiết I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. Chọn B.stops (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)
2. Chọn C.cooks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
3. Chọn A.watches (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
4. Chọn D.washes (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
5.Chọn chúng tôi (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
6. Chọn B.stamps (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
7.Chọn chúng tôi (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)
8.Chọn chúng tôi (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
9.Chọn A.exists (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
10.Chọn D.stays (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
11. Chọn D.goods (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
12. Chọn C.kicks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
13. Chọn Sansangdethanhcong.com (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)
14. Chọn A.finds (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
15. Chọn B.speaks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
16. Chọn chúng tôi (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
17. Chọn D.signs (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)
18. Chọn A.engages (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
19. Chọn C.girls (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)
20. Chọn B.begins (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
II. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. Chọn A.played (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)
2. Chọn D.learned (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
3. Chọn C.lived (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)
4. Chọn C.added (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)
5. Chọn A.breathed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
6. Chọn B.managed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
7. Chọn C.promised (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)
8. Chọn D.risked (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)
9. Chọn A.liked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)
10. Chọn B.moved (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
11. Chọn C.looked (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
12. Chọn B.played (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)
13. Chọn A.worked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)
14. Chọn D.dangered (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
15. Chọn B.educated (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)
16. Chọn C.solved (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)
17. Chọn B.admired (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
18. Chọn D.visited (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)
19. Chọn C.finished (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)
20. Chọn B.failed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
III. Hãy chọn từ có phát âm khác nhất.
1. Chọn B.looked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)
2. Chọn A.makes (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)
3. Chọn B.studied (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)
4. Chọn C.falls (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
5. Chọn C.wounded (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)
6. Chọn B.classes (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
7. Chọn D.believed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
8. Chọn A.tables (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
9. Chọn C.givess (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
10. Chọn D.fixed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Bài Tập Phát Âm S Es Ed Có Đáp Án trên website Sansangdethanhcong.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!