Xem 14,553
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Gia Cp Stk mới nhất ngày 27/06/2022 trên website Sansangdethanhcong.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Gia Cp Stk để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 14,553 lượt xem.
Bảng giá cổ phiếu sàn HSX & HNX hôm nay
Tại sàn HSX & HNX, theo khảo sát lúc 08:26 ngày 27/06, giá cổ phiếu của tất cả các công ty chứng khoán niêm yết trên sàn đang giao dịch hiện tại cụ thể như sau:
Mã | Ngành | Thị giá | Phiên Trước | Biến động giá 1 ngày | % Biến động giá 1 ngày |
---|---|---|---|---|---|
AAA | Hóa chất | 11,800 | 11,700 | 100 | 0.85% |
AAM | Thực phẩm & Đồ uống | 12,100 | 12,000 | 100 | 0.42% |
AAT | Hàng cá nhân & Gia dụng | 9,500 | 9,100 | 400 | 4.40% |
AAV | Bất động sản | 8,100 | 7,400 | 700 | 9.46% |
ABR | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,700 | 12,500 | 200 | 1.60% |
ABS | Bán lẻ | 11,000 | 11,100 | -100 | -0.90% |
ABT | Thực phẩm & Đồ uống | 39,800 | 39,900 | -100 | -0.25% |
ACB | Ngân hàng | 23,800 | 23,700 | 100 | 0.21% |
ACC | Xây dựng và Vật liệu | 13,400 | 13,000 | 400 | 3.08% |
ACL | Thực phẩm & Đồ uống | 23,700 | 24,400 | -700 | -2.87% |
ACM | Tài nguyên cơ bản | 1,400 | 1,500 | -100 | -6.67% |
ADC | Truyền thông | 20,000 | 19,100 | 900 | 4.71% |
ADG | Truyền thông | 38,800 | 38,300 | 500 | 1.31% |
ADS | Hàng cá nhân & Gia dụng | 19,400 | 18,800 | 600 | 3.19% |
AGG | Bất động sản | 37,900 | 37,900 | 0 | 0.00% |
AGM | Thực phẩm & Đồ uống | 26,000 | 27,800 | -1,800 | -6.31% |
AGR | Dịch vụ tài chính | 9,500 | 9,200 | 300 | 3.70% |
ALT | Truyền thông | 26,300 | 26,300 | 0 | 0.00% |
AMC | Tài nguyên cơ bản | 26,400 | 26,400 | 0 | 0.00% |
AMD | Bất động sản | 3,000 | 2,800 | 200 | 6.76% |
AME | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 10,700 | 10,600 | 100 | 0.94% |
AMV | Dược phẩm và Y tế | 8,200 | 8,100 | 100 | 1.23% |
ANV | Thực phẩm & Đồ uống | 57,000 | 57,100 | -100 | -0.18% |
APC | Dược phẩm và Y tế | 18,500 | 17,900 | 600 | 3.07% |
APG | Dịch vụ tài chính | 6,300 | 6,200 | 100 | 1.61% |
APH | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,200 | 11,600 | 600 | 4.72% |
API | Bất động sản | 32,500 | 33,000 | -500 | -1.52% |
APP | Hóa chất | 8,400 | 9,200 | -800 | -8.70% |
APS | Dịch vụ tài chính | 13,200 | 13,200 | 0 | 0.00% |
ARM | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 45,000 | 45,000 | 0 | 0.00% |
ART | Dịch vụ tài chính | 4,700 | 4,700 | 0 | 0.00% |
ASG | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 28,500 | 28,700 | -200 | -0.70% |
ASM | Thực phẩm & Đồ uống | 15,200 | 14,900 | 300 | 1.67% |
ASP | Tiện ích cộng đồng | 6,500 | 6,400 | 100 | 1.25% |
AST | Bán lẻ | 56,100 | 56,700 | -600 | -1.06% |
ATS | Du lịch và giải trí | 17,000 | 17,000 | 0 | 0.00% |
BAB | Ngân hàng | 16,800 | 16,700 | 100 | 0.60% |
BAF | Thực phẩm & Đồ uống | 30,600 | 30,300 | 300 | 0.82% |
BAX | Xây dựng và Vật liệu | 81,300 | 81,300 | 0 | 0.00% |
BBC | Thực phẩm & Đồ uống | 107,900 | 110,000 | -2,100 | -1.91% |
BBS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,500 | 12,500 | 0 | 0.00% |
BCC | Xây dựng và Vật liệu | 14,200 | 14,600 | -400 | -2.74% |
BCE | Xây dựng và Vật liệu | 8,500 | 8,600 | -100 | -0.93% |
BCF | Thực phẩm & Đồ uống | 37,500 | 37,100 | 400 | 1.08% |
BCG | Dịch vụ tài chính | 14,200 | 14,500 | -300 | -2.08% |
BCM | Bất động sản | 62,300 | 63,300 | -1,000 | -1.58% |
BDB | Truyền thông | 10,500 | 10,500 | 0 | 0.00% |
BED | Truyền thông | 39,700 | 39,700 | 0 | 0.00% |
BFC | Hóa chất | 23,200 | 22,000 | 1,200 | 5.23% |
BHN | Thực phẩm & Đồ uống | 54,100 | 54,100 | 0 | 0.00% |
BIC | Bảo hiểm | 27,200 | 27,200 | 0 | 0.00% |
BID | Ngân hàng | 31,200 | 31,000 | 200 | 0.65% |
BII | Bất động sản | 3,800 | 3,500 | 300 | 8.57% |
BKC | Tài nguyên cơ bản | 7,200 | 6,600 | 600 | 9.09% |
BKG | Hàng cá nhân & Gia dụng | 5,400 | 5,600 | -200 | -2.73% |
BLF | Thực phẩm & Đồ uống | 3,600 | 3,500 | 100 | 2.86% |
BMC | Tài nguyên cơ bản | 12,900 | 12,400 | 500 | 4.03% |
BMI | Bảo hiểm | 29,500 | 29,400 | 100 | 0.34% |
BMP | Xây dựng và Vật liệu | 54,000 | 53,900 | 100 | 0.19% |
BNA | Thực phẩm & Đồ uống | 19,900 | 18,800 | 1,100 | 5.85% |
BPC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,000 | 11,000 | 0 | 0.00% |
BRC | Hóa chất | 13,300 | 13,100 | 200 | 1.53% |
BSC | Bán lẻ | 14,400 | 14,400 | 0 | 0.00% |
BSI | Dịch vụ tài chính | 21,600 | 22,000 | -400 | -1.59% |
BST | Truyền thông | 18,000 | 18,000 | 0 | 0.00% |
BTP | Tiện ích cộng đồng | 17,000 | 16,700 | 300 | 1.50% |
BTS | Xây dựng và Vật liệu | 7,500 | 7,300 | 200 | 2.74% |
BTT | Bán lẻ | 49,000 | 49,000 | 0 | 0.00% |
BTW | Tiện ích cộng đồng | 32,000 | 32,000 | 0 | 0.00% |
BVH | Bảo hiểm | 54,800 | 52,700 | 2,100 | 3.98% |
BVS | Dịch vụ tài chính | 18,100 | 17,900 | 200 | 1.12% |
BWE | Tiện ích cộng đồng | 51,200 | 51,800 | -600 | -1.16% |
BXH | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 13,500 | 13,500 | 0 | 0.00% |
C32 | Xây dựng và Vật liệu | 25,200 | 25,000 | 200 | 0.80% |
C47 | Xây dựng và Vật liệu | 12,300 | 12,100 | 200 | 1.65% |
C69 | Xây dựng và Vật liệu | 10,000 | 10,000 | 0 | 0.00% |
C92 | Xây dựng và Vật liệu | 4,100 | 3,800 | 300 | 7.89% |
CAG | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 10,800 | 10,800 | 0 | 0.00% |
CAN | Thực phẩm & Đồ uống | 65,800 | 65,800 | 0 | 0.00% |
CAP | Tài nguyên cơ bản | 69,000 | 69,000 | 0 | 0.00% |
CAV | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 58,700 | 58,700 | 0 | 0.00% |
CCI | Tiện ích cộng đồng | 30,200 | 31,100 | -900 | -2.74% |
CCL | Bất động sản | 9,700 | 9,800 | -100 | -1.42% |
CCR | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 19,000 | 19,000 | 0 | 0.00% |
CDC | Xây dựng và Vật liệu | 17,300 | 17,100 | 200 | 0.88% |
CDN | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 28,000 | 28,300 | -300 | -1.06% |
CEE | Xây dựng và Vật liệu | 12,100 | 12,900 | -800 | -5.84% |
CEO | Bất động sản | 26,700 | 27,900 | -1,200 | -4.30% |
CET | Hàng cá nhân & Gia dụng | 6,900 | 6,500 | 400 | 6.15% |
CHP | Tiện ích cộng đồng | 24,000 | 23,600 | 400 | 1.69% |
CIA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,700 | 11,700 | 0 | 0.00% |
CIG | Xây dựng và Vật liệu | 5,500 | 5,100 | 400 | 6.86% |
CII | Xây dựng và Vật liệu | 16,900 | 16,900 | 0 | 0.00% |
CJC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 22,000 | 22,000 | 0 | 0.00% |
CKG | Bất động sản | 13,100 | 13,300 | -200 | -1.14% |
CKV | Công nghệ thông tin | 20,000 | 20,000 | 0 | 0.00% |
CLC | Hàng cá nhân & Gia dụng | 35,000 | 36,600 | -1,600 | -4.24% |
CLH | Xây dựng và Vật liệu | 31,600 | 31,900 | -300 | -0.94% |
CLL | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 27,900 | 27,000 | 900 | 3.33% |
CLM | Tài nguyên cơ bản | 32,000 | 32,000 | 0 | 0.00% |
CLW | Tiện ích cộng đồng | 35,500 | 35,500 | 0 | 0.00% |
CMC | Ô tô và phụ tùng | 7,900 | 7,900 | 0 | 0.00% |
CMG | Công nghệ thông tin | 58,000 | 55,000 | 3,000 | 5.45% |
CMS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 10,800 | 10,700 | 100 | 0.93% |
CMV | Bán lẻ | 13,400 | 13,500 | -100 | -0.37% |
CMX | Thực phẩm & Đồ uống | 17,200 | 17,400 | -200 | -0.86% |
CNG | Tiện ích cộng đồng | 37,000 | 37,400 | -400 | -0.94% |
COM | Bán lẻ | 52,100 | 55,600 | -3,500 | -6.29% |
CPC | Hóa chất | 17,000 | 16,600 | 400 | 2.41% |
CRC | Xây dựng và Vật liệu | 6,800 | 6,800 | 0 | -0.30% |
CRE | Bất động sản | 20,700 | 20,300 | 400 | 1.72% |
CSC | Bất động sản | 60,100 | 59,300 | 800 | 1.35% |
CSM | Ô tô và phụ tùng | 18,100 | 17,000 | 1,100 | 6.16% |
CSV | Hóa chất | 46,800 | 49,100 | -2,300 | -4.68% |
CTB | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 24,100 | 22,600 | 1,500 | 6.64% |
CTC | Du lịch và giải trí | 4,100 | 4,100 | 0 | 0.00% |
CTD | Xây dựng và Vật liệu | 52,000 | 51,800 | 200 | 0.39% |
CTF | Ô tô và phụ tùng | 25,400 | 25,000 | 400 | 1.60% |
CTG | Ngân hàng | 24,800 | 25,300 | -500 | -1.98% |
CTI | Xây dựng và Vật liệu | 13,000 | 12,400 | 600 | 4.84% |
CTP | Thực phẩm & Đồ uống | 5,600 | 6,000 | -400 | -6.67% |
CTR | Xây dựng và Vật liệu | 63,100 | 64,000 | -900 | -1.41% |
CTS | Dịch vụ tài chính | 14,800 | 14,500 | 300 | 2.07% |
CTT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 16,700 | 15,200 | 1,500 | 9.87% |
CTX | Xây dựng và Vật liệu | 7,300 | 7,900 | -600 | -7.59% |
CVN | Dược phẩm và Y tế | 6,200 | 6,100 | 100 | 1.64% |
CVT | Xây dựng và Vật liệu | 40,000 | 39,000 | 1,000 | 2.56% |
CX8 | Xây dựng và Vật liệu | 11,300 | 10,500 | 800 | 7.62% |
D11 | Bất động sản | 17,000 | 16,000 | 1,000 | 6.25% |
D2D | Bất động sản | 43,200 | 43,300 | -100 | -0.23% |
DAD | Truyền thông | 23,100 | 23,800 | -700 | -2.94% |
DAE | Truyền thông | 24,000 | 24,000 | 0 | 0.00% |
DAG | Hóa chất | 5,300 | 5,200 | 100 | 1.15% |
DAH | Du lịch và giải trí | 6,600 | 6,500 | 100 | 1.07% |
DAT | Thực phẩm & Đồ uống | 17,900 | 19,200 | -1,300 | -6.77% |
DBC | Thực phẩm & Đồ uống | 18,200 | 17,700 | 500 | 2.54% |
DBD | Dược phẩm và Y tế | 41,700 | 41,800 | -100 | -0.12% |
DBT | Dược phẩm và Y tế | 11,800 | 11,500 | 300 | 2.16% |
DC2 | Xây dựng và Vật liệu | 8,400 | 8,400 | 0 | 0.00% |
DC4 | Xây dựng và Vật liệu | 8,600 | 8,600 | 0 | 0.35% |
DCL | Dược phẩm và Y tế | 24,800 | 24,400 | 400 | 1.64% |
DCM | Hóa chất | 36,000 | 35,400 | 600 | 1.55% |
DDG | Tiện ích cộng đồng | 39,400 | 39,300 | 100 | 0.25% |
DGC | Hóa chất | 122,600 | 119,800 | 2,800 | 2.34% |
DGW | Bán lẻ | 119,500 | 118,000 | 1,500 | 1.27% |
DHA | Xây dựng và Vật liệu | 35,800 | 36,900 | -1,100 | -2.98% |
DHC | Tài nguyên cơ bản | 65,500 | 65,000 | 500 | 0.77% |
DHG | Dược phẩm và Y tế | 86,500 | 86,100 | 400 | 0.46% |
DHM | Tài nguyên cơ bản | 10,200 | 10,200 | 0 | 0.00% |
DHP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 10,600 | 10,600 | 0 | 0.00% |
DHT | Bán lẻ | 40,500 | 40,000 | 500 | 1.25% |
DIG | Bất động sản | 35,100 | 36,100 | -1,000 | -2.77% |
DIH | Xây dựng và Vật liệu | 29,000 | 30,000 | -1,000 | -3.33% |
DL1 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 4,900 | 4,900 | 0 | 0.00% |
DLG | Tài nguyên cơ bản | 3,700 | 3,700 | 0 | -0.54% |
DMC | Dược phẩm và Y tế | 49,500 | 49,500 | 0 | 0.00% |
DNC | Tiện ích cộng đồng | 61,300 | 55,800 | 5,500 | 9.86% |
DNM | Dược phẩm và Y tế | 35,700 | 35,700 | 0 | 0.00% |
DNP | Xây dựng và Vật liệu | 21,300 | 22,000 | -700 | -3.18% |
DP3 | Dược phẩm và Y tế | 93,500 | 91,000 | 2,500 | 2.75% |
DPC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 16,500 | 16,500 | 0 | 0.00% |
DPG | Xây dựng và Vật liệu | 48,700 | 50,000 | -1,300 | -2.60% |
DPM | Hóa chất | 52,800 | 53,000 | -200 | -0.38% |
DPR | Hóa chất | 74,800 | 74,600 | 200 | 0.27% |
DQC | Hàng cá nhân & Gia dụng | 22,100 | 22,000 | 100 | 0.45% |
DRC | Ô tô và phụ tùng | 27,200 | 27,000 | 200 | 0.56% |
DRH | Bất động sản | 8,300 | 8,500 | -200 | -2.82% |
DRL | Tiện ích cộng đồng | 66,000 | 66,000 | 0 | 0.00% |
DS3 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 5,300 | 5,200 | 100 | 1.92% |
DSN | Du lịch và giải trí | 46,000 | 45,900 | 100 | 0.22% |
DST | Truyền thông | 6,500 | 6,600 | -100 | -1.52% |
DTA | Bất động sản | 8,500 | 8,800 | -300 | -3.85% |
DTC | Xây dựng và Vật liệu | 6,100 | 6,000 | 100 | 1.67% |
DTD | Xây dựng và Vật liệu | 21,700 | 21,300 | 400 | 1.88% |
DTK | Tiện ích cộng đồng | 12,400 | 12,000 | 400 | 3.33% |
DTL | Tài nguyên cơ bản | 27,000 | 27,800 | -800 | -2.88% |
DTT | Hóa chất | 15,900 | 15,900 | 0 | 0.00% |
DVG | Xây dựng và Vật liệu | 8,600 | 8,700 | -100 | -1.15% |
DVP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 50,900 | 50,500 | 400 | 0.79% |
DXG | Bất động sản | 20,500 | 20,200 | 300 | 1.49% |
DXP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 13,000 | 12,700 | 300 | 2.36% |
DXS | Bất động sản | 16,400 | 15,300 | 1,100 | 6.86% |
DXV | Xây dựng và Vật liệu | 5,200 | 5,200 | 0 | 0.00% |
DZM | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 7,500 | 7,500 | 0 | 0.00% |
EBS | Truyền thông | 11,100 | 10,200 | 900 | 8.82% |
ECI | Truyền thông | 25,600 | 25,600 | 0 | 0.00% |
EIB | Ngân hàng | 31,500 | 31,900 | -400 | -1.26% |
EID | Truyền thông | 19,800 | 20,000 | -200 | -1.00% |
ELC | Công nghệ thông tin | 16,000 | 15,100 | 900 | 5.61% |
EMC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 21,900 | 21,000 | 900 | 4.29% |
EVE | Hàng cá nhân & Gia dụng | 13,500 | 13,300 | 200 | 1.12% |
EVF | Dịch vụ tài chính | 9,900 | 9,600 | 300 | 2.60% |
EVG | Xây dựng và Vật liệu | 6,200 | 5,800 | 400 | 6.87% |
EVS | Dịch vụ tài chính | 26,500 | 26,500 | 0 | 0.00% |
FCM | Xây dựng và Vật liệu | 4,700 | 4,600 | 100 | 1.72% |
FCN | Xây dựng và Vật liệu | 12,800 | 13,000 | -200 | -1.16% |
FDC | Bất động sản | 25,800 | 24,100 | 1,700 | 6.85% |
FID | Bất động sản | 3,100 | 3,000 | 100 | 3.33% |
FIR | Bất động sản | 42,600 | 41,700 | 900 | 2.16% |
FIT | Dịch vụ tài chính | 6,200 | 6,100 | 100 | 1.31% |
FLC | Bất động sản | 4,600 | 4,300 | 300 | 6.93% |
FMC | Thực phẩm & Đồ uống | 62,100 | 62,900 | -800 | -1.27% |
FPT | Công nghệ thông tin | 85,500 | 85,500 | 0 | 0.00% |
FRT | Bán lẻ | 90,700 | 89,800 | 900 | 1.00% |
FTM | Hàng cá nhân & Gia dụng | 2,700 | 2,900 | -200 | -6.97% |
FTS | Dịch vụ tài chính | 32,500 | 30,400 | 2,100 | 6.91% |
FUCTVGF3 | Dịch vụ tài chính | 12,800 | 12,800 | 0 | 0.00% |
FUCVREIT | Dịch vụ tài chính | 8,900 | 8,900 | 0 | 0.00% |
GAB | Xây dựng và Vật liệu | 196,400 | 196,400 | 0 | 0.00% |
GAS | Tiện ích cộng đồng | 114,000 | 116,800 | -2,800 | -2.40% |
GDT | Hàng cá nhân & Gia dụng | 44,800 | 44,800 | 0 | 0.00% |
GDW | Tiện ích cộng đồng | 31,400 | 31,400 | 0 | 0.00% |
GEG | Tiện ích cộng đồng | 22,800 | 23,300 | -500 | -1.94% |
GEX | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 19,000 | 19,200 | -200 | -1.04% |
GIC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 15,800 | 16,000 | -200 | -1.25% |
GIL | Hàng cá nhân & Gia dụng | 54,000 | 52,600 | 1,400 | 2.66% |
GKM | Xây dựng và Vật liệu | 47,700 | 48,100 | -400 | -0.83% |
GLT | Hàng cá nhân & Gia dụng | 33,000 | 32,700 | 300 | 0.92% |
GMA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 50,000 | 50,000 | 0 | 0.00% |
GMC | Hàng cá nhân & Gia dụng | 21,700 | 21,700 | 0 | 0.00% |
GMD | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 52,000 | 53,000 | -1,000 | -1.89% |
GMH | Xây dựng và Vật liệu | 17,200 | 16,800 | 400 | 2.08% |
GMX | Xây dựng và Vật liệu | 16,000 | 16,000 | 0 | 0.00% |
GSP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 10,500 | 10,400 | 100 | 0.48% |
GTA | Tài nguyên cơ bản | 14,700 | 15,000 | -300 | -2.00% |
GVR | Hóa chất | 22,800 | 22,700 | 100 | 0.22% |
HAD | Thực phẩm & Đồ uống | 14,800 | 14,800 | 0 | 0.00% |
HAG | Thực phẩm & Đồ uống | 8,100 | 8,300 | -200 | -1.94% |
HAH | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 72,100 | 73,100 | -1,000 | -1.37% |
HAI | Hóa chất | 2,400 | 2,200 | 200 | 6.73% |
HAP | Tài nguyên cơ bản | 6,700 | 6,800 | -100 | -1.47% |
HAR | Bất động sản | 4,800 | 4,800 | 0 | 0.00% |
HAS | Xây dựng và Vật liệu | 11,600 | 11,900 | -300 | -2.11% |
HAT | Thực phẩm & Đồ uống | 17,300 | 17,000 | 300 | 1.76% |
HAX | Ô tô và phụ tùng | 18,900 | 19,400 | -500 | -2.33% |
HBC | Xây dựng và Vật liệu | 17,400 | 17,500 | -100 | -0.57% |
HBS | Dịch vụ tài chính | 6,200 | 6,200 | 0 | 0.00% |
HCC | Xây dựng và Vật liệu | 11,200 | 11,000 | 200 | 1.82% |
HCD | Hóa chất | 8,400 | 7,900 | 500 | 6.07% |
HCM | Dịch vụ tài chính | 19,900 | 20,100 | -200 | -1.00% |
HCT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 17,000 | 17,000 | 0 | 0.00% |
HDA | Xây dựng và Vật liệu | 11,400 | 10,400 | 1,000 | 9.62% |
HDB | Ngân hàng | 23,000 | 23,500 | -500 | -2.13% |
HDC | Bất động sản | 36,400 | 34,000 | 2,400 | 6.91% |
HDG | Bất động sản | 54,800 | 55,100 | -300 | -0.54% |
HEV | Truyền thông | 45,800 | 45,800 | 0 | 0.00% |
HGM | Tài nguyên cơ bản | 60,500 | 60,500 | 0 | 0.00% |
HHC | Thực phẩm & Đồ uống | 94,000 | 94,000 | 0 | 0.00% |
HHG | Du lịch và giải trí | 2,900 | 2,700 | 200 | 7.41% |
HHP | Tài nguyên cơ bản | 10,100 | 9,500 | 600 | 6.32% |
HHS | Ô tô và phụ tùng | 5,400 | 5,400 | 0 | 0.75% |
HHV | Xây dựng và Vật liệu | 11,800 | 11,700 | 100 | 0.85% |
HID | Xây dựng và Vật liệu | 5,900 | 6,000 | -100 | -2.00% |
HII | Hóa chất | 7,100 | 6,900 | 200 | 2.91% |
HJS | Tiện ích cộng đồng | 34,000 | 34,000 | 0 | 0.00% |
HKT | Thực phẩm & Đồ uống | 5,000 | 4,900 | 100 | 2.04% |
HLC | Tài nguyên cơ bản | 15,000 | 15,100 | -100 | -0.66% |
HLD | Bất động sản | 26,900 | 27,800 | -900 | -3.24% |
HMC | Tài nguyên cơ bản | 16,400 | 15,300 | 1,100 | 6.86% |
HMH | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 17,400 | 17,500 | -100 | -0.57% |
HMR | Xây dựng và Vật liệu | 9,800 | 9,200 | 600 | 6.52% |
HNG | Thực phẩm & Đồ uống | 5,100 | 5,100 | 0 | 0.00% |
HOM | Xây dựng và Vật liệu | 7,000 | 7,000 | 0 | 0.00% |
HOT | Du lịch và giải trí | 37,900 | 36,000 | 1,900 | 5.28% |
HPG | Tài nguyên cơ bản | 21,800 | 21,800 | 0 | 0.00% |
HPM | Tài nguyên cơ bản | 19,700 | 19,700 | 0 | 0.00% |
HPX | Bất động sản | 27,400 | 27,600 | -200 | -0.55% |
HQC | Bất động sản | 4,000 | 4,000 | 0 | -0.74% |
HRC | Hóa chất | 54,000 | 51,500 | 2,500 | 4.85% |
HSG | Tài nguyên cơ bản | 15,900 | 15,100 | 800 | 4.95% |
HSL | Thực phẩm & Đồ uống | 6,100 | 6,000 | 100 | 1.67% |
HT1 | Xây dựng và Vật liệu | 15,500 | 15,800 | -300 | -1.59% |
HTC | Tiện ích cộng đồng | 24,300 | 24,300 | 0 | 0.00% |
HTI | Xây dựng và Vật liệu | 18,000 | 18,000 | 0 | 0.00% |
HTL | Ô tô và phụ tùng | 19,800 | 19,800 | 0 | 0.00% |
HTN | Bất động sản | 28,000 | 26,200 | 1,800 | 6.87% |
HTP | Truyền thông | 36,000 | 36,000 | 0 | 0.00% |
HTV | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,300 | 12,600 | -300 | -2.00% |
HU1 | Xây dựng và Vật liệu | 9,200 | 9,700 | -500 | -5.34% |
HU3 | Xây dựng và Vật liệu | 7,600 | 8,100 | -500 | -5.63% |
HUB | Xây dựng và Vật liệu | 24,200 | 24,000 | 200 | 0.83% |
HUT | Xây dựng và Vật liệu | 25,100 | 25,700 | -600 | -2.33% |
HVH | Xây dựng và Vật liệu | 6,200 | 6,200 | 0 | 0.00% |
HVN | Du lịch và giải trí | 15,300 | 15,400 | -100 | -0.33% |
HVT | Hóa chất | 51,000 | 51,800 | -800 | -1.54% |
HVX | Xây dựng và Vật liệu | 4,200 | 4,200 | 0 | 0.47% |
IBC | Dịch vụ tài chính | 19,900 | 20,000 | -100 | -0.25% |
ICG | Xây dựng và Vật liệu | 8,400 | 8,000 | 400 | 5.00% |
ICT | Công nghệ thông tin | 16,500 | 16,600 | -100 | -0.30% |
IDC | Bất động sản | 51,000 | 51,700 | -700 | -1.35% |
IDI | Thực phẩm & Đồ uống | 21,700 | 22,600 | -900 | -3.98% |
IDJ | Bất động sản | 13,100 | 13,500 | -400 | -2.96% |
IDV | Bất động sản | 43,200 | 42,800 | 400 | 0.93% |
IJC | Bất động sản | 18,400 | 18,600 | -200 | -0.81% |
ILB | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 35,700 | 35,000 | 700 | 2.00% |
IMP | Dược phẩm và Y tế | 59,000 | 60,500 | -1,500 | -2.48% |
INC | Xây dựng và Vật liệu | 15,200 | 15,200 | 0 | 0.00% |
INN | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 46,000 | 45,000 | 1,000 | 2.22% |
IPA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 18,300 | 18,100 | 200 | 1.10% |
ITA | Bất động sản | 8,900 | 9,200 | -300 | -2.83% |
ITC | Bất động sản | 9,700 | 9,300 | 400 | 3.74% |
ITD | Công nghệ thông tin | 11,800 | 11,700 | 100 | 0.43% |
ITQ | Tài nguyên cơ bản | 4,500 | 4,400 | 100 | 2.27% |
IVS | Dịch vụ tài chính | 7,300 | 7,300 | 0 | 0.00% |
JVC | Dược phẩm và Y tế | 4,400 | 4,400 | 0 | -0.46% |
KBC | Bất động sản | 30,100 | 29,700 | 400 | 1.35% |
KDC | Thực phẩm & Đồ uống | 61,700 | 61,800 | -100 | -0.16% |
KDH | Bất động sản | 38,500 | 38,100 | 400 | 0.92% |
KDM | Xây dựng và Vật liệu | 13,800 | 15,300 | -1,500 | -9.80% |
KHG | Bất động sản | 7,100 | 6,900 | 200 | 2.31% |
KHP | Tiện ích cộng đồng | 10,400 | 10,700 | -300 | -2.36% |
KHS | Thực phẩm & Đồ uống | 32,900 | 32,900 | 0 | 0.00% |
KKC | Tài nguyên cơ bản | 18,000 | 18,000 | 0 | 0.00% |
KLF | Du lịch và giải trí | 3,200 | 3,100 | 100 | 3.23% |
KMR | Hàng cá nhân & Gia dụng | 4,400 | 4,400 | 0 | 0.00% |
KMT | Tài nguyên cơ bản | 10,700 | 10,700 | 0 | 0.00% |
KOS | Bất động sản | 33,600 | 33,600 | 0 | 0.00% |
KPF | Xây dựng và Vật liệu | 10,900 | 10,800 | 100 | 0.46% |
KSB | Tài nguyên cơ bản | 26,000 | 26,100 | -100 | -0.19% |
KSD | Hàng cá nhân & Gia dụng | 7,100 | 7,000 | 100 | 1.43% |
KSF | Bất động sản | 86,500 | 85,900 | 600 | 0.70% |
KSQ | Tài nguyên cơ bản | 3,300 | 3,300 | 0 | 0.00% |
KST | Công nghệ thông tin | 13,800 | 13,800 | 0 | 0.00% |
KTS | Thực phẩm & Đồ uống | 17,500 | 17,000 | 500 | 2.94% |
KTT | Xây dựng và Vật liệu | 9,400 | 9,000 | 400 | 4.44% |
KVC | Tài nguyên cơ bản | 3,100 | 3,100 | 0 | 0.00% |
L10 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 28,500 | 28,500 | 0 | 0.00% |
L14 | Xây dựng và Vật liệu | 110,000 | 117,000 | -7,000 | -5.98% |
L18 | Xây dựng và Vật liệu | 27,000 | 26,500 | 500 | 1.89% |
L35 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 5,000 | 5,000 | 0 | 0.00% |
L40 | Xây dựng và Vật liệu | 21,500 | 19,600 | 1,900 | 9.69% |
L43 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 4,900 | 4,900 | 0 | 0.00% |
L61 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 8,000 | 7,300 | 700 | 9.59% |
L62 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 3,800 | 4,100 | -300 | -7.32% |
LAF | Thực phẩm & Đồ uống | 19,400 | 20,900 | -1,500 | -6.97% |
LAS | Hóa chất | 12,800 | 12,600 | 200 | 1.59% |
LBE | Truyền thông | 28,800 | 28,800 | 0 | 0.00% |
LBM | Xây dựng và Vật liệu | 83,700 | 80,400 | 3,300 | 4.10% |
LCD | Xây dựng và Vật liệu | 26,700 | 26,700 | 0 | 0.00% |
LCG | Xây dựng và Vật liệu | 10,500 | 10,000 | 500 | 4.48% |
LCM | Tài nguyên cơ bản | 2,700 | 2,500 | 200 | 6.69% |
LCS | Xây dựng và Vật liệu | 2,300 | 2,200 | 100 | 4.55% |
LDG | Bất động sản | 8,100 | 8,200 | -100 | -1.22% |
LDP | Dược phẩm và Y tế | 16,600 | 16,500 | 100 | 0.61% |
LEC | Bất động sản | 10,300 | 10,600 | -300 | -2.83% |
LGC | Xây dựng và Vật liệu | 43,100 | 43,100 | 0 | 0.00% |
LGL | Bất động sản | 5,200 | 5,300 | -100 | -1.15% |
LHC | Xây dựng và Vật liệu | 129,400 | 129,400 | 0 | 0.00% |
LHG | Bất động sản | 31,500 | 32,300 | -800 | -2.48% |
LIG | Xây dựng và Vật liệu | 5,500 | 5,300 | 200 | 3.77% |
LIX | Hàng cá nhân & Gia dụng | 44,800 | 43,300 | 1,500 | 3.46% |
LM7 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 3,800 | 3,800 | 0 | 0.00% |
LM8 | Xây dựng và Vật liệu | 11,500 | 11,500 | 0 | 0.00% |
LPB | Ngân hàng | 13,200 | 13,500 | -300 | -2.22% |
LSS | Thực phẩm & Đồ uống | 9,300 | 9,500 | -200 | -2.11% |
LUT | Xây dựng và Vật liệu | 4,600 | 4,400 | 200 | 4.55% |
MAC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 9,000 | 8,500 | 500 | 5.88% |
MAS | Du lịch và giải trí | 43,900 | 43,900 | 0 | 0.00% |
MBB | Ngân hàng | 23,700 | 24,100 | -400 | -1.46% |
MBG | Xây dựng và Vật liệu | 6,900 | 6,900 | 0 | 0.00% |
MBS | Dịch vụ tài chính | 16,600 | 16,800 | -200 | -1.19% |
MCC | Xây dựng và Vật liệu | 10,200 | 10,200 | 0 | 0.00% |
MCF | Thực phẩm & Đồ uống | 9,000 | 9,200 | -200 | -2.17% |
MCG | Xây dựng và Vật liệu | 3,600 | 3,500 | 100 | 2.87% |
MCO | Xây dựng và Vật liệu | 4,100 | 4,300 | -200 | -4.65% |
MCP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 32,500 | 32,300 | 200 | 0.62% |
MDC | Tài nguyên cơ bản | 11,000 | 11,200 | -200 | -1.79% |
MDG | Xây dựng và Vật liệu | 17,400 | 18,500 | -1,100 | -5.69% |
MED | Dược phẩm và Y tế | 24,100 | 24,100 | 0 | 0.00% |
MEL | Tài nguyên cơ bản | 13,600 | 13,400 | 200 | 1.49% |
MHC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 5,500 | 5,500 | 0 | 0.55% |
MHL | Tài nguyên cơ bản | 8,900 | 9,500 | -600 | -6.32% |
MIG | Bảo hiểm | 24,500 | 24,800 | -300 | -1.21% |
MIM | Tài nguyên cơ bản | 9,500 | 9,500 | 0 | 0.00% |
MKV | Dược phẩm và Y tế | 12,000 | 12,000 | 0 | 0.00% |
MSB | Ngân hàng | 16,600 | 16,500 | 100 | 0.30% |
MSH | Hàng cá nhân & Gia dụng | 51,600 | 53,000 | -1,400 | -2.64% |
MSN | Thực phẩm & Đồ uống | 109,500 | 110,000 | -500 | -0.45% |
MST | Xây dựng và Vật liệu | 9,000 | 9,000 | 0 | 0.00% |
MVB | Tài nguyên cơ bản | 18,000 | 18,000 | 0 | 0.00% |
MWG | Bán lẻ | 71,900 | 72,500 | -600 | -0.83% |
NAF | Thực phẩm & Đồ uống | 11,000 | 11,400 | -400 | -3.10% |
NAG | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 13,700 | 13,600 | 100 | 0.74% |
NAP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 13,000 | 13,000 | 0 | 0.00% |
NAV | Xây dựng và Vật liệu | 24,100 | 24,100 | 0 | 0.00% |
NBB | Bất động sản | 16,000 | 15,800 | 200 | 0.95% |
NBC | Tài nguyên cơ bản | 14,600 | 15,200 | -600 | -3.95% |
NBP | Tiện ích cộng đồng | 17,900 | 18,000 | -100 | -0.56% |
NBW | Tiện ích cộng đồng | 21,000 | 19,300 | 1,700 | 8.81% |
NCT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 92,000 | 92,100 | -100 | -0.11% |
NDN | Bất động sản | 10,700 | 10,300 | 400 | 3.88% |
NDX | Xây dựng và Vật liệu | 7,400 | 7,200 | 200 | 2.78% |
NET | Hàng cá nhân & Gia dụng | 49,800 | 48,500 | 1,300 | 2.68% |
NFC | Hóa chất | 14,600 | 14,600 | 0 | 0.00% |
NHA | Xây dựng và Vật liệu | 20,000 | 21,200 | -1,200 | -5.44% |
NHC | Xây dựng và Vật liệu | 32,000 | 32,000 | 0 | 0.00% |
NHH | Hóa chất | 13,400 | 13,200 | 200 | 1.14% |
NHT | Hàng cá nhân & Gia dụng | 24,600 | 23,400 | 1,200 | 4.90% |
NKG | Tài nguyên cơ bản | 17,300 | 16,700 | 600 | 3.28% |
NLG | Bất động sản | 36,000 | 36,300 | -300 | -0.83% |
NNC | Xây dựng và Vật liệu | 16,500 | 16,500 | 0 | 0.00% |
NRC | Bất động sản | 15,500 | 15,500 | 0 | 0.00% |
NSC | Thực phẩm & Đồ uống | 92,800 | 92,300 | 500 | 0.54% |
NSH | Tài nguyên cơ bản | 5,900 | 5,900 | 0 | 0.00% |
NST | Hàng cá nhân & Gia dụng | 7,500 | 7,000 | 500 | 7.14% |
NT2 | Tiện ích cộng đồng | 24,300 | 25,000 | -700 | -2.80% |
NTH | Tiện ích cộng đồng | 41,000 | 41,000 | 0 | 0.00% |
NTL | Bất động sản | 23,100 | 23,200 | -100 | -0.22% |
NTP | Xây dựng và Vật liệu | 37,100 | 37,400 | -300 | -0.80% |
NVB | Ngân hàng | 32,400 | 32,900 | -500 | -1.52% |
NVL | Bất động sản | 74,000 | 74,900 | -900 | -1.20% |
NVT | Bất động sản | 11,400 | 11,200 | 200 | 1.79% |
OCB | Ngân hàng | 16,600 | 16,800 | -200 | -1.19% |
OCH | Thực phẩm & Đồ uống | 8,000 | 8,800 | -800 | -9.09% |
OGC | Dịch vụ tài chính | 10,500 | 9,800 | 700 | 6.96% |
ONE | Công nghệ thông tin | 7,400 | 7,200 | 200 | 2.78% |
OPC | Dược phẩm và Y tế | 56,800 | 56,400 | 400 | 0.71% |
ORS | Dịch vụ tài chính | 14,500 | 14,400 | 100 | 0.69% |
PAC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 35,000 | 35,100 | -100 | -0.14% |
PAN | Thực phẩm & Đồ uống | 20,600 | 20,700 | -100 | -0.24% |
PBP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 10,100 | 10,100 | 0 | 0.00% |
PC1 | Xây dựng và Vật liệu | 38,100 | 39,200 | -1,100 | -2.81% |
PCE | Hóa chất | 24,800 | 24,200 | 600 | 2.48% |
PCG | Tiện ích cộng đồng | 7,000 | 6,900 | 100 | 1.45% |
PCT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 6,000 | 6,200 | -200 | -3.23% |
PDB | Xây dựng và Vật liệu | 15,000 | 13,700 | 1,300 | 9.49% |
PDC | Du lịch và giải trí | 5,900 | 5,600 | 300 | 5.36% |
PDN | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 109,200 | 109,200 | 0 | 0.00% |
PDR | Bất động sản | 52,500 | 52,200 | 300 | 0.57% |
PEN | Xây dựng và Vật liệu | 9,300 | 9,300 | 0 | 0.00% |
PET | Bán lẻ | 37,000 | 36,900 | 100 | 0.27% |
PGC | Tiện ích cộng đồng | 17,900 | 18,100 | -200 | -0.83% |
PGD | Tiện ích cộng đồng | 32,700 | 33,500 | -800 | -2.39% |
PGI | Bảo hiểm | 26,000 | 26,000 | 0 | 0.00% |
PGN | Hóa chất | 11,300 | 12,200 | -900 | -7.38% |
PGS | Tiện ích cộng đồng | 24,200 | 24,800 | -600 | -2.42% |
PGT | Du lịch và giải trí | 6,600 | 6,600 | 0 | 0.00% |
PGV | Tiện ích cộng đồng | 25,700 | 26,000 | -300 | -0.96% |
PHC | Xây dựng và Vật liệu | 7,500 | 7,500 | 0 | -0.13% |
PHN | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 42,000 | 42,000 | 0 | 0.00% |
PHP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 17,500 | 17,500 | 0 | 0.00% |
PHR | Hóa chất | 64,900 | 65,200 | -300 | -0.46% |
PIA | Viễn thông | 28,800 | 28,800 | 0 | 0.00% |
PIC | Tiện ích cộng đồng | 12,500 | 12,500 | 0 | 0.00% |
PIT | Bán lẻ | 7,200 | 7,300 | -100 | -1.64% |
PJC | Tiện ích cộng đồng | 27,100 | 27,100 | 0 | 0.00% |
PJT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 10,600 | 10,700 | -100 | -0.47% |
PLC | Hóa chất | 23,600 | 23,400 | 200 | 0.85% |
PLP | Hóa chất | 7,300 | 7,300 | 0 | -0.27% |
PLX | Dầu khí | 40,800 | 40,700 | 100 | 0.25% |
PMB | Hóa chất | 13,900 | 13,700 | 200 | 1.46% |
PMC | Dược phẩm và Y tế | 63,000 | 63,000 | 0 | 0.00% |
PME | Dược phẩm và Y tế | 80,200 | 75,000 | 5,200 | 6.93% |
PMG | Tiện ích cộng đồng | 14,600 | 14,600 | 0 | 0.00% |
PMP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 14,800 | 14,800 | 0 | 0.00% |
PMS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 24,000 | 24,000 | 0 | 0.00% |
PNC | Truyền thông | 9,700 | 9,700 | 0 | 0.00% |
PNJ | Hàng cá nhân & Gia dụng | 122,000 | 120,500 | 1,500 | 1.24% |
POM | Tài nguyên cơ bản | 7,200 | 7,100 | 100 | 1.41% |
POT | Công nghệ thông tin | 30,800 | 30,900 | -100 | -0.32% |
POW | Tiện ích cộng đồng | 13,600 | 14,000 | -400 | -2.52% |
PPC | Tiện ích cộng đồng | 17,600 | 17,700 | -100 | -0.56% |
PPE | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 14,200 | 14,200 | 0 | 0.00% |
PPP | Dược phẩm và Y tế | 14,300 | 14,200 | 100 | 0.70% |
PPS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 13,000 | 13,000 | 0 | 0.00% |
PPY | Tiện ích cộng đồng | 9,600 | 9,600 | 0 | 0.00% |
PRC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 18,200 | 18,200 | 0 | 0.00% |
PRE | Bảo hiểm | 18,400 | 18,200 | 200 | 1.10% |
PSC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 15,000 | 15,000 | 0 | 0.00% |
PSD | Bán lẻ | 22,200 | 21,800 | 400 | 1.83% |
PSE | Hóa chất | 19,200 | 19,300 | -100 | -0.52% |
PSH | Bán lẻ | 11,600 | 11,500 | 100 | 0.87% |
PSI | Dịch vụ tài chính | 7,200 | 7,100 | 100 | 1.41% |
PSW | Hóa chất | 14,800 | 14,300 | 500 | 3.50% |
PTB | Tài nguyên cơ bản | 64,000 | 63,100 | 900 | 1.43% |
PTC | Xây dựng và Vật liệu | 10,300 | 10,200 | 100 | 0.99% |
PTD | Xây dựng và Vật liệu | 14,300 | 14,300 | 0 | 0.00% |
PTI | Bảo hiểm | 70,000 | 71,000 | -1,000 | -1.41% |
PTL | Bất động sản | 4,200 | 4,100 | 100 | 1.95% |
PTS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,800 | 12,000 | 800 | 6.67% |
PV2 | Bất động sản | 3,700 | 3,400 | 300 | 8.82% |
PVB | Dầu khí | 15,200 | 15,400 | -200 | -1.30% |
PVC | Dầu khí | 17,000 | 17,000 | 0 | 0.00% |
PVD | Dầu khí | 17,000 | 17,200 | -200 | -1.16% |
PVG | Tiện ích cộng đồng | 10,100 | 10,100 | 0 | 0.00% |
PVI | Bảo hiểm | 48,800 | 49,200 | -400 | -0.81% |
PVL | Bất động sản | 5,500 | 5,500 | 0 | 0.00% |
PVS | Dầu khí | 24,000 | 24,700 | -700 | -2.83% |
PVT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 19,200 | 19,700 | -500 | -2.54% |
PXS | Xây dựng và Vật liệu | 4,200 | 4,000 | 200 | 3.95% |
QBS | Hóa chất | 3,500 | 3,500 | 0 | 0.29% |
QCG | Bất động sản | 7,400 | 7,600 | -200 | -2.11% |
QHD | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 52,000 | 52,000 | 0 | 0.00% |
QST | Truyền thông | 17,200 | 17,200 | 0 | 0.00% |
QTC | Xây dựng và Vật liệu | 15,000 | 15,000 | 0 | 0.00% |
RAL | Hàng cá nhân & Gia dụng | 105,000 | 103,500 | 1,500 | 1.45% |
RCL | Bất động sản | 16,100 | 16,400 | -300 | -1.83% |
RDP | Hóa chất | 7,700 | 7,700 | 0 | 0.00% |
REE | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 85,800 | 85,300 | 500 | 0.59% |
RIC | Du lịch và giải trí | 12,500 | 13,000 | -500 | -3.85% |
ROS | Xây dựng và Vật liệu | 2,600 | 2,400 | 200 | 6.91% |
S4A | Tiện ích cộng đồng | 36,100 | 36,100 | 0 | 0.00% |
S55 | Xây dựng và Vật liệu | 57,000 | 59,300 | -2,300 | -3.88% |
S99 | Xây dựng và Vật liệu | 9,200 | 9,200 | 0 | 0.00% |
SAB | Thực phẩm & Đồ uống | 155,600 | 153,400 | 2,200 | 1.43% |
SAF | Thực phẩm & Đồ uống | 64,600 | 64,600 | 0 | 0.00% |
SAM | Công nghệ thông tin | 11,700 | 10,900 | 800 | 6.88% |
SAV | Tài nguyên cơ bản | 16,500 | 16,500 | 0 | 0.00% |
SBA | Tiện ích cộng đồng | 20,600 | 20,600 | 0 | 0.00% |
SBT | Thực phẩm & Đồ uống | 16,000 | 15,700 | 300 | 1.59% |
SBV | Bán lẻ | 14,200 | 14,100 | 100 | 0.71% |
SC5 | Xây dựng và Vật liệu | 18,000 | 17,800 | 200 | 0.84% |
SCD | Thực phẩm & Đồ uống | 18,200 | 18,200 | 0 | 0.00% |
SCG | Xây dựng và Vật liệu | 68,400 | 67,900 | 500 | 0.74% |
SCI | Xây dựng và Vật liệu | 11,000 | 10,400 | 600 | 5.77% |
SCR | Bất động sản | 9,100 | 9,200 | -100 | -0.77% |
SCS | Du lịch và giải trí | 156,400 | 156,300 | 100 | 0.06% |
SD2 | Xây dựng và Vật liệu | 6,800 | 6,800 | 0 | 0.00% |
SD4 | Xây dựng và Vật liệu | 4,000 | 3,900 | 100 | 2.56% |
SD5 | Xây dựng và Vật liệu | 8,900 | 8,700 | 200 | 2.30% |
SD6 | Xây dựng và Vật liệu | 4,100 | 4,100 | 0 | 0.00% |
SD9 | Xây dựng và Vật liệu | 7,900 | 7,900 | 0 | 0.00% |
SDA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,500 | 11,500 | 1,000 | 8.70% |
SDC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 9,000 | 9,000 | 0 | 0.00% |
SDG | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 27,400 | 30,400 | -3,000 | -9.87% |
SDN | Xây dựng và Vật liệu | 52,800 | 52,800 | 0 | 0.00% |
SDT | Xây dựng và Vật liệu | 4,700 | 4,700 | 0 | 0.00% |
SDU | Xây dựng và Vật liệu | 23,400 | 25,800 | -2,400 | -9.30% |
SEB | Tiện ích cộng đồng | 45,000 | 45,000 | 0 | 0.00% |
SED | Truyền thông | 20,800 | 20,800 | 0 | 0.00% |
SFC | Tiện ích cộng đồng | 22,500 | 22,500 | 0 | 0.00% |
SFG | Hóa chất | 13,700 | 13,700 | 0 | 0.00% |
SFI | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 60,000 | 61,000 | -1,000 | -1.64% |
SFN | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 27,400 | 27,400 | 0 | 0.00% |
SGC | Thực phẩm & Đồ uống | 82,500 | 82,500 | 0 | 0.00% |
SGD | Truyền thông | 15,400 | 15,400 | 0 | 0.00% |
SGH | Du lịch và giải trí | 33,600 | 33,600 | 0 | 0.00% |
SGN | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 67,800 | 67,200 | 600 | 0.89% |
SGR | Bất động sản | 16,100 | 15,800 | 300 | 1.58% |
SGT | Công nghệ thông tin | 24,500 | 24,700 | -200 | -0.81% |
SHA | Tài nguyên cơ bản | 5,400 | 5,200 | 200 | 3.24% |
SHB | Ngân hàng | 13,500 | 13,600 | -100 | -0.37% |
SHE | Hàng cá nhân & Gia dụng | 10,800 | 10,700 | 100 | 0.93% |
SHI | Tài nguyên cơ bản | 15,000 | 14,900 | 100 | 0.67% |
SHN | Xây dựng và Vật liệu | 7,800 | 7,600 | 200 | 2.63% |
SHP | Tiện ích cộng đồng | 27,700 | 27,800 | -100 | -0.18% |
SHS | Dịch vụ tài chính | 14,200 | 14,200 | 0 | 0.00% |
SIC | Xây dựng và Vật liệu | 22,400 | 22,400 | 0 | 0.00% |
SII | Xây dựng và Vật liệu | 13,900 | 14,300 | -400 | -2.46% |
SJ1 | Thực phẩm & Đồ uống | 14,300 | 14,300 | 0 | 0.00% |
SJD | Tiện ích cộng đồng | 17,800 | 17,700 | 100 | 0.28% |
SJE | Xây dựng và Vật liệu | 27,000 | 27,000 | 0 | 0.00% |
SJF | Hóa chất | 6,100 | 6,000 | 100 | 1.67% |
SJS | Bất động sản | 71,900 | 71,500 | 400 | 0.56% |
SKG | Du lịch và giải trí | 14,000 | 14,100 | -100 | -0.71% |
SLS | Thực phẩm & Đồ uống | 114,000 | 112,700 | 1,300 | 1.15% |
SMA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 8,800 | 9,400 | -600 | -5.91% |
SMB | Thực phẩm & Đồ uống | 41,000 | 40,900 | 100 | 0.12% |
SMC | Tài nguyên cơ bản | 20,800 | 20,300 | 500 | 2.46% |
SMN | Truyền thông | 14,000 | 14,000 | 0 | 0.00% |
SMT | Công nghệ thông tin | 12,800 | 13,000 | -200 | -1.54% |
SPC | Hóa chất | 17,100 | 17,100 | 0 | 0.00% |
SPI | Tài nguyên cơ bản | 4,200 | 4,200 | 0 | 0.00% |
SPM | Dược phẩm và Y tế | 18,000 | 18,100 | -100 | -0.28% |
SRA | Công nghệ thông tin | 6,600 | 6,500 | 100 | 1.54% |
SRC | Ô tô và phụ tùng | 16,800 | 17,100 | -300 | -1.76% |
SRF | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 13,000 | 13,100 | -100 | -0.76% |
SSB | Ngân hàng | 31,200 | 30,900 | 300 | 0.97% |
SSC | Thực phẩm & Đồ uống | 36,000 | 41,500 | -5,500 | -13.25% |
SSI | Dịch vụ tài chính | 18,600 | 18,500 | 100 | 0.54% |
SSM | Tài nguyên cơ bản | 5,500 | 5,500 | 0 | 0.00% |
ST8 | Công nghệ thông tin | 17,200 | 17,300 | -100 | -0.29% |
STB | Ngân hàng | 21,200 | 21,300 | -100 | -0.47% |
STC | Truyền thông | 22,000 | 22,000 | 0 | 0.00% |
STG | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 28,300 | 29,500 | -1,200 | -4.07% |
STK | Hàng cá nhân & Gia dụng | 50,000 | 51,400 | -1,400 | -2.72% |
STP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 8,200 | 8,200 | 0 | 0.00% |
SVC | Ô tô và phụ tùng | 102,700 | 102,700 | 0 | 0.00% |
SVD | Hàng cá nhân & Gia dụng | 6,000 | 6,000 | 0 | 0.17% |
SVI | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 68,900 | 69,000 | -100 | -0.14% |
SVN | Xây dựng và Vật liệu | 6,000 | 6,000 | 0 | 0.00% |
SVT | Tài nguyên cơ bản | 14,500 | 14,000 | 500 | 3.57% |
SZB | Bất động sản | 38,400 | 38,700 | -300 | -0.78% |
SZC | Bất động sản | 43,600 | 44,500 | -900 | -2.02% |
SZL | Bất động sản | 55,000 | 55,000 | 0 | 0.00% |
TA9 | Xây dựng và Vật liệu | 14,500 | 14,400 | 100 | 0.69% |
TAC | Thực phẩm & Đồ uống | 57,000 | 54,200 | 2,800 | 5.17% |
TAR | Thực phẩm & Đồ uống | 25,900 | 25,900 | 0 | 0.00% |
TBC | Tiện ích cộng đồng | 30,600 | 29,800 | 800 | 2.68% |
TBX | Xây dựng và Vật liệu | 22,300 | 22,300 | 0 | 0.00% |
TC6 | Tài nguyên cơ bản | 8,900 | 8,900 | 0 | 0.00% |
TCB | Ngân hàng | 35,500 | 36,000 | -500 | -1.25% |
TCD | Xây dựng và Vật liệu | 9,900 | 9,700 | 200 | 2.38% |
TCH | Ô tô và phụ tùng | 10,600 | 10,800 | -200 | -1.40% |
TCL | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 36,000 | 34,900 | 1,100 | 3.00% |
TCM | Hàng cá nhân & Gia dụng | 46,500 | 45,200 | 1,300 | 2.88% |
TCO | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 9,900 | 9,800 | 100 | 1.33% |
TCR | Xây dựng và Vật liệu | 4,800 | 4,900 | -100 | -1.64% |
TCT | Du lịch và giải trí | 37,700 | 37,800 | -100 | -0.26% |
TDC | Bất động sản | 11,600 | 11,200 | 400 | 3.11% |
TDG | Tiện ích cộng đồng | 5,200 | 5,100 | 100 | 1.17% |
TDH | Bất động sản | 5,000 | 5,000 | 0 | 0.00% |
TDM | Tiện ích cộng đồng | 39,000 | 38,800 | 200 | 0.52% |
TDN | Tài nguyên cơ bản | 12,100 | 12,100 | 0 | 0.00% |
TDP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 25,000 | 26,400 | -1,400 | -5.30% |
TDT | Hàng cá nhân & Gia dụng | 9,900 | 9,800 | 100 | 1.02% |
TDW | Tiện ích cộng đồng | 43,000 | 43,000 | 0 | 0.00% |
TEG | Bất động sản | 9,300 | 9,600 | -300 | -2.63% |
TET | Hàng cá nhân & Gia dụng | 31,200 | 31,200 | 0 | 0.00% |
TFC | Thực phẩm & Đồ uống | 8,000 | 7,400 | 600 | 8.11% |
TGG | Xây dựng và Vật liệu | 5,300 | 5,400 | -100 | -1.32% |
THB | Thực phẩm & Đồ uống | 14,000 | 14,000 | 0 | 0.00% |
THD | Bất động sản | 57,000 | 56,600 | 400 | 0.71% |
THG | Xây dựng và Vật liệu | 47,400 | 46,800 | 600 | 1.28% |
THI | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 24,800 | 26,400 | -1,600 | -6.07% |
THS | Bán lẻ | 18,400 | 18,400 | 0 | 0.00% |
THT | Tài nguyên cơ bản | 11,800 | 11,600 | 200 | 1.72% |
TIG | Bất động sản | 12,300 | 12,500 | -200 | -1.60% |
TIP | Bất động sản | 24,300 | 23,500 | 800 | 3.40% |
TIX | Bất động sản | 30,200 | 30,200 | 0 | 0.00% |
TJC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 16,300 | 16,300 | 0 | 0.00% |
TKC | Xây dựng và Vật liệu | 6,700 | 6,900 | -200 | -2.90% |
TKU | Tài nguyên cơ bản | 21,000 | 21,000 | 0 | 0.00% |
TLD | Bất động sản | 5,500 | 5,400 | 100 | 2.43% |
TLG | Hàng cá nhân & Gia dụng | 44,800 | 44,700 | 100 | 0.11% |
TLH | Tài nguyên cơ bản | 8,700 | 8,400 | 300 | 2.96% |
TMB | Tài nguyên cơ bản | 18,900 | 18,000 | 900 | 5.00% |
TMC | Tiện ích cộng đồng | 15,500 | 15,500 | 0 | 0.00% |
TMP | Tiện ích cộng đồng | 55,700 | 52,800 | 2,900 | 5.49% |
TMS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 83,500 | 83,700 | -200 | -0.24% |
TMT | Ô tô và phụ tùng | 22,400 | 21,900 | 500 | 2.28% |
TMX | Xây dựng và Vật liệu | 10,300 | 9,500 | 800 | 8.42% |
TN1 | Bất động sản | 27,900 | 28,000 | -100 | -0.36% |
TNA | Tài nguyên cơ bản | 9,100 | 9,000 | 100 | 0.66% |
TNC | Hóa chất | 43,100 | 43,100 | 0 | 0.00% |
TNG | Hàng cá nhân & Gia dụng | 29,800 | 30,200 | -400 | -1.32% |
TNH | Dược phẩm và Y tế | 41,500 | 43,000 | -1,500 | -3.38% |
TNI | Tài nguyên cơ bản | 3,700 | 3,800 | -100 | -1.35% |
TNT | Tài nguyên cơ bản | 7,200 | 6,900 | 300 | 3.90% |
TOT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,200 | 12,200 | 0 | 0.00% |
TPB | Ngân hàng | 26,000 | 26,500 | -500 | -1.89% |
TPC | Hóa chất | 9,000 | 9,000 | 0 | 0.00% |
TPH | Truyền thông | 13,500 | 13,500 | 0 | 0.00% |
TPP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,400 | 11,400 | 0 | 0.00% |
TRA | Dược phẩm và Y tế | 94,000 | 94,000 | 0 | 0.00% |
TRC | Hóa chất | 41,000 | 40,000 | 1,000 | 2.50% |
TSB | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 10,000 | 10,000 | 0 | 0.00% |
TSC | Hóa chất | 6,100 | 6,100 | 0 | -0.33% |
TST | Công nghệ thông tin | 7,400 | 7,400 | 0 | 0.00% |
TTA | Xây dựng và Vật liệu | 12,000 | 11,800 | 200 | 1.69% |
TTB | Xây dựng và Vật liệu | 3,500 | 3,500 | 0 | 0.85% |
TTC | Xây dựng và Vật liệu | 13,500 | 13,500 | 0 | 0.00% |
TTE | Tiện ích cộng đồng | 14,800 | 14,800 | 0 | 0.00% |
TTF | Tài nguyên cơ bản | 7,300 | 7,200 | 100 | 1.11% |
TTH | Bán lẻ | 3,200 | 3,100 | 100 | 3.23% |
TTL | Xây dựng và Vật liệu | 14,600 | 13,700 | 900 | 6.57% |
TTT | Du lịch và giải trí | 41,900 | 41,900 | 0 | 0.00% |
TTZ | Xây dựng và Vật liệu | 3,000 | 2,900 | 100 | 3.45% |
TV2 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 42,600 | 42,000 | 600 | 1.43% |
TV3 | Xây dựng và Vật liệu | 23,800 | 23,800 | 0 | 0.00% |
TV4 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 17,800 | 19,500 | -1,700 | -8.72% |
TVB | Dịch vụ tài chính | 7,000 | 6,900 | 100 | 1.60% |
TVC | Dịch vụ tài chính | 8,100 | 7,800 | 300 | 3.85% |
TVD | Tài nguyên cơ bản | 14,200 | 14,200 | 0 | 0.00% |
TVS | Dịch vụ tài chính | 30,000 | 29,300 | 700 | 2.21% |
TVT | Hàng cá nhân & Gia dụng | 30,100 | 30,000 | 100 | 0.33% |
TXM | Xây dựng và Vật liệu | 4,600 | 4,500 | 100 | 2.22% |
TYA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 16,000 | 16,600 | -600 | -3.61% |
UDC | Xây dựng và Vật liệu | 8,800 | 8,400 | 400 | 4.29% |
UIC | Xây dựng và Vật liệu | 42,400 | 43,900 | -1,500 | -3.42% |
UNI | Công nghệ thông tin | 15,500 | 15,400 | 100 | 0.65% |
V12 | Xây dựng và Vật liệu | 15,500 | 15,500 | 0 | 0.00% |
V21 | Xây dựng và Vật liệu | 6,600 | 6,700 | -100 | -1.49% |
VAF | Hóa chất | 11,900 | 11,500 | 400 | 3.04% |
VBC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 35,000 | 35,000 | 0 | 0.00% |
VC1 | Xây dựng và Vật liệu | 10,100 | 11,000 | -900 | -8.18% |
VC2 | Xây dựng và Vật liệu | 23,500 | 23,000 | 500 | 2.17% |
VC3 | Bất động sản | 43,600 | 43,600 | 0 | 0.00% |
VC6 | Xây dựng và Vật liệu | 11,800 | 11,900 | -100 | -0.84% |
VC7 | Xây dựng và Vật liệu | 9,600 | 9,500 | 100 | 1.05% |
VC9 | Xây dựng và Vật liệu | 9,000 | 9,400 | -400 | -4.26% |
VCA | Tài nguyên cơ bản | 15,000 | 15,400 | -400 | -2.28% |
VCB | Ngân hàng | 75,000 | 75,900 | -900 | -1.19% |
VCC | Xây dựng và Vật liệu | 15,000 | 15,600 | -600 | -3.85% |
VCF | Thực phẩm & Đồ uống | 237,500 | 237,500 | 0 | 0.00% |
VCG | Xây dựng và Vật liệu | 19,300 | 19,100 | 200 | 1.05% |
VCI | Dịch vụ tài chính | 33,700 | 33,800 | -100 | -0.30% |
VCM | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,500 | 12,500 | 0 | 0.00% |
VCS | Xây dựng và Vật liệu | 75,000 | 74,800 | 200 | 0.27% |
VDL | Thực phẩm & Đồ uống | 20,000 | 21,000 | -1,000 | -4.76% |
VDP | Dược phẩm và Y tế | 39,400 | 38,000 | 1,400 | 3.68% |
VDS | Dịch vụ tài chính | 16,000 | 15,900 | 100 | 0.63% |
VE1 | Xây dựng và Vật liệu | 4,000 | 3,900 | 100 | 2.56% |
VE2 | Xây dựng và Vật liệu | 8,300 | 8,300 | 0 | 0.00% |
VE3 | Xây dựng và Vật liệu | 10,600 | 11,500 | -900 | -7.83% |
VE4 | Xây dựng và Vật liệu | 81,000 | 81,000 | 0 | 0.00% |
VE8 | Xây dựng và Vật liệu | 7,800 | 7,500 | 300 | 4.00% |
VFG | Hóa chất | 50,000 | 52,600 | -2,600 | -4.86% |
VGC | Xây dựng và Vật liệu | 53,000 | 52,600 | 400 | 0.76% |
VGP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 25,000 | 25,000 | 0 | 0.00% |
VGS | Tài nguyên cơ bản | 17,100 | 17,100 | 0 | 0.00% |
VHC | Thực phẩm & Đồ uống | 90,000 | 93,600 | -3,600 | -3.85% |
VHE | Dược phẩm và Y tế | 4,800 | 4,900 | -100 | -2.04% |
VHL | Xây dựng và Vật liệu | 24,000 | 24,300 | -300 | -1.23% |
VHM | Bất động sản | 63,200 | 63,200 | 0 | 0.00% |
VIB | Ngân hàng | 20,600 | 20,300 | 300 | 1.23% |
VIC | Bất động sản | 74,600 | 74,200 | 400 | 0.54% |
VID | Tài nguyên cơ bản | 8,600 | 8,600 | 0 | 0.12% |
VIE | Công nghệ thông tin | 9,000 | 9,000 | 0 | 0.00% |
VIF | Tài nguyên cơ bản | 18,400 | 17,600 | 800 | 4.55% |
VIG | Dịch vụ tài chính | 6,000 | 6,100 | -100 | -1.64% |
VIP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 6,200 | 6,200 | 0 | 0.48% |
VIS | Tài nguyên cơ bản | 10,300 | 9,600 | 700 | 6.77% |
VIT | Xây dựng và Vật liệu | 19,700 | 19,700 | 0 | 0.00% |
VIX | Dịch vụ tài chính | 9,100 | 9,100 | 0 | 0.22% |
VJC | Du lịch và giải trí | 128,300 | 128,200 | 100 | 0.08% |
VKC | Ô tô và phụ tùng | 5,100 | 4,700 | 400 | 8.51% |
VLA | Công nghệ thông tin | 62,000 | 66,000 | -4,000 | -6.06% |
VMC | Xây dựng và Vật liệu | 12,500 | 12,400 | 100 | 0.81% |
VMD | Dược phẩm và Y tế | 22,200 | 23,400 | -1,200 | -5.13% |
VMS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,700 | 12,700 | 0 | 0.00% |
VNC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 34,000 | 34,000 | 0 | 0.00% |
VND | Dịch vụ tài chính | 17,200 | 16,900 | 300 | 1.47% |
VNE | Xây dựng và Vật liệu | 12,200 | 11,800 | 400 | 2.97% |
VNF | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 18,200 | 18,400 | -200 | -1.09% |
VNG | Du lịch và giải trí | 11,000 | 10,700 | 300 | 2.80% |
VNL | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 18,800 | 19,000 | -200 | -1.05% |
VNM | Thực phẩm & Đồ uống | 71,500 | 70,700 | 800 | 1.13% |
VNR | Bảo hiểm | 24,100 | 24,100 | 0 | 0.00% |
VNS | Du lịch và giải trí | 13,000 | 13,000 | 0 | 0.00% |
VNT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 82,000 | 82,000 | 0 | 0.00% |
VOS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 15,600 | 15,400 | 200 | 1.30% |
VPB | Ngân hàng | 28,200 | 28,500 | -300 | -1.05% |
VPD | Tiện ích cộng đồng | 18,100 | 18,000 | 100 | 0.28% |
VPG | Tài nguyên cơ bản | 30,200 | 29,800 | 400 | 1.34% |
VPH | Bất động sản | 6,700 | 6,600 | 100 | 1.68% |
VPI | Bất động sản | 63,200 | 62,800 | 400 | 0.64% |
VPS | Hóa chất | 12,600 | 12,600 | 0 | 0.00% |
VRC | Bất động sản | 9,400 | 9,100 | 300 | 3.06% |
VRE | Bất động sản | 27,600 | 28,100 | -500 | -1.78% |
VSA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 29,800 | 28,500 | 1,300 | 4.56% |
VSC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 44,300 | 45,300 | -1,000 | -2.21% |
VSH | Tiện ích cộng đồng | 43,800 | 43,500 | 300 | 0.69% |
VSI | Xây dựng và Vật liệu | 23,500 | 23,300 | 200 | 0.86% |
VSM | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 25,000 | 25,000 | 0 | 0.00% |
VTB | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,500 | 11,400 | 100 | 0.44% |
VTC | Công nghệ thông tin | 13,500 | 13,500 | 0 | 0.00% |
VTH | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,000 | 11,000 | 0 | 0.00% |
VTJ | Hàng cá nhân & Gia dụng | 4,000 | 3,900 | 100 | 2.56% |
VTL | Thực phẩm & Đồ uống | 9,800 | 9,800 | 0 | 0.00% |
VTO | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 7,500 | 7,500 | 0 | 0.40% |
VTV | Xây dựng và Vật liệu | 4,900 | 5,000 | -100 | -2.00% |
VTZ | Hóa chất | 8,200 | 9,100 | -900 | -9.89% |
VXB | Xây dựng và Vật liệu | 15,800 | 15,800 | 0 | 0.00% |
WCS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 168,000 | 161,000 | 7,000 | 4.35% |
WSS | Dịch vụ tài chính | 7,800 | 7,700 | 100 | 1.30% |
X20 | Hàng cá nhân & Gia dụng | 9,300 | 8,500 | 800 | 9.41% |
YBM | Tài nguyên cơ bản | 7,900 | 7,900 | 0 | 0.13% |
YEG | Truyền thông | 21,800 | 20,400 | 1,400 | 6.86% |
- Giá cổ phiếu AAA (ngành Hóa chất) có thị giá là 11,800đ (so với giá phiên trước 11,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.85%)
- Giá cổ phiếu AAM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 12,100đ (so với giá phiên trước 12,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.42%)
- Giá cổ phiếu AAT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 9,500đ (so với giá phiên trước 9,100đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.40%)
- Giá cổ phiếu AAV (ngành Bất động sản) có thị giá là 8,100đ (so với giá phiên trước 7,400đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.46%)
- Giá cổ phiếu ABR (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,700đ (so với giá phiên trước 12,500đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.60%)
- Giá cổ phiếu ABS (ngành Bán lẻ) có thị giá là 11,000đ (so với giá phiên trước 11,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.90%)
- Giá cổ phiếu ABT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 39,800đ (so với giá phiên trước 39,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.25%)
- Giá cổ phiếu ACB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 23,800đ (so với giá phiên trước 23,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.21%)
- Giá cổ phiếu ACC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 13,400đ (so với giá phiên trước 13,000đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.08%)
- Giá cổ phiếu ACL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 23,700đ (so với giá phiên trước 24,400đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.87%)
- Giá cổ phiếu ACM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 1,400đ (so với giá phiên trước 1,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.67%)
- Giá cổ phiếu ADC (ngành Truyền thông) có thị giá là 20,000đ (so với giá phiên trước 19,100đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.71%)
- Giá cổ phiếu ADG (ngành Truyền thông) có thị giá là 38,800đ (so với giá phiên trước 38,300đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.31%)
- Giá cổ phiếu ADS (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 19,400đ (so với giá phiên trước 18,800đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.19%)
- Giá cổ phiếu AGG (ngành Bất động sản) có thị giá là 37,900đ (so với giá phiên trước 37,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu AGM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 26,000đ (so với giá phiên trước 27,800đ giảm -1,800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.31%)
- Giá cổ phiếu AGR (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 9,500đ (so với giá phiên trước 9,200đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.70%)
- Giá cổ phiếu ALT (ngành Truyền thông) có thị giá là 26,300đ (so với giá phiên trước 26,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu AMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 26,400đ (so với giá phiên trước 26,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu AMD (ngành Bất động sản) có thị giá là 3,000đ (so với giá phiên trước 2,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.76%)
- Giá cổ phiếu AME (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 10,700đ (so với giá phiên trước 10,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.94%)
- Giá cổ phiếu AMV (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 8,200đ (so với giá phiên trước 8,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.23%)
- Giá cổ phiếu ANV (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 57,000đ (so với giá phiên trước 57,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.18%)
- Giá cổ phiếu APC (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 18,500đ (so với giá phiên trước 17,900đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.07%)
- Giá cổ phiếu APG (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 6,300đ (so với giá phiên trước 6,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.61%)
- Giá cổ phiếu APH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,200đ (so với giá phiên trước 11,600đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.72%)
- Giá cổ phiếu API (ngành Bất động sản) có thị giá là 32,500đ (so với giá phiên trước 33,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.52%)
- Giá cổ phiếu APP (ngành Hóa chất) có thị giá là 8,400đ (so với giá phiên trước 9,200đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -8.70%)
- Giá cổ phiếu APS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 13,200đ (so với giá phiên trước 13,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ARM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 45,000đ (so với giá phiên trước 45,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ART (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 4,700đ (so với giá phiên trước 4,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ASG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 28,500đ (so với giá phiên trước 28,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.70%)
- Giá cổ phiếu ASM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 15,200đ (so với giá phiên trước 14,900đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.67%)
- Giá cổ phiếu ASP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 6,500đ (so với giá phiên trước 6,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.25%)
- Giá cổ phiếu AST (ngành Bán lẻ) có thị giá là 56,100đ (so với giá phiên trước 56,700đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.06%)
- Giá cổ phiếu ATS (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 17,000đ (so với giá phiên trước 17,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BAB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 16,800đ (so với giá phiên trước 16,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.60%)
- Giá cổ phiếu BAF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 30,600đ (so với giá phiên trước 30,300đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.82%)
- Giá cổ phiếu BAX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 81,300đ (so với giá phiên trước 81,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BBC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 107,900đ (so với giá phiên trước 110,000đ giảm -2,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.91%)
- Giá cổ phiếu BBS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,500đ (so với giá phiên trước 12,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 14,200đ (so với giá phiên trước 14,600đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.74%)
- Giá cổ phiếu BCE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,500đ (so với giá phiên trước 8,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.93%)
- Giá cổ phiếu BCF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 37,500đ (so với giá phiên trước 37,100đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.08%)
- Giá cổ phiếu BCG (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 14,200đ (so với giá phiên trước 14,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.08%)
- Giá cổ phiếu BCM (ngành Bất động sản) có thị giá là 62,300đ (so với giá phiên trước 63,300đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.58%)
- Giá cổ phiếu BDB (ngành Truyền thông) có thị giá là 10,500đ (so với giá phiên trước 10,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BED (ngành Truyền thông) có thị giá là 39,700đ (so với giá phiên trước 39,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BFC (ngành Hóa chất) có thị giá là 23,200đ (so với giá phiên trước 22,000đ tăng 1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.23%)
- Giá cổ phiếu BHN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 54,100đ (so với giá phiên trước 54,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BIC (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 27,200đ (so với giá phiên trước 27,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BID (ngành Ngân hàng) có thị giá là 31,200đ (so với giá phiên trước 31,000đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.65%)
- Giá cổ phiếu BII (ngành Bất động sản) có thị giá là 3,800đ (so với giá phiên trước 3,500đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.57%)
- Giá cổ phiếu BKC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 7,200đ (so với giá phiên trước 6,600đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.09%)
- Giá cổ phiếu BKG (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 5,400đ (so với giá phiên trước 5,600đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.73%)
- Giá cổ phiếu BLF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 3,600đ (so với giá phiên trước 3,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.86%)
- Giá cổ phiếu BMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 12,900đ (so với giá phiên trước 12,400đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.03%)
- Giá cổ phiếu BMI (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 29,500đ (so với giá phiên trước 29,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.34%)
- Giá cổ phiếu BMP (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 54,000đ (so với giá phiên trước 53,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.19%)
- Giá cổ phiếu BNA (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 19,900đ (so với giá phiên trước 18,800đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.85%)
- Giá cổ phiếu BPC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,000đ (so với giá phiên trước 11,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BRC (ngành Hóa chất) có thị giá là 13,300đ (so với giá phiên trước 13,100đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.53%)
- Giá cổ phiếu BSC (ngành Bán lẻ) có thị giá là 14,400đ (so với giá phiên trước 14,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BSI (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 21,600đ (so với giá phiên trước 22,000đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.59%)
- Giá cổ phiếu BST (ngành Truyền thông) có thị giá là 18,000đ (so với giá phiên trước 18,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BTP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 17,000đ (so với giá phiên trước 16,700đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.50%)
- Giá cổ phiếu BTS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,500đ (so với giá phiên trước 7,300đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.74%)
- Giá cổ phiếu BTT (ngành Bán lẻ) có thị giá là 49,000đ (so với giá phiên trước 49,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BTW (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 32,000đ (so với giá phiên trước 32,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BVH (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 54,800đ (so với giá phiên trước 52,700đ tăng 2,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.98%)
- Giá cổ phiếu BVS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 18,100đ (so với giá phiên trước 17,900đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.12%)
- Giá cổ phiếu BWE (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 51,200đ (so với giá phiên trước 51,800đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.16%)
- Giá cổ phiếu BXH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 13,500đ (so với giá phiên trước 13,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu C32 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 25,200đ (so với giá phiên trước 25,000đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.80%)
- Giá cổ phiếu C47 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,300đ (so với giá phiên trước 12,100đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.65%)
- Giá cổ phiếu C69 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,000đ (so với giá phiên trước 10,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu C92 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,100đ (so với giá phiên trước 3,800đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.89%)
- Giá cổ phiếu CAG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 10,800đ (so với giá phiên trước 10,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CAN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 65,800đ (so với giá phiên trước 65,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CAP (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 69,000đ (so với giá phiên trước 69,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CAV (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 58,700đ (so với giá phiên trước 58,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CCI (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 30,200đ (so với giá phiên trước 31,100đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.74%)
- Giá cổ phiếu CCL (ngành Bất động sản) có thị giá là 9,700đ (so với giá phiên trước 9,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.42%)
- Giá cổ phiếu CCR (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 19,000đ (so với giá phiên trước 19,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CDC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 17,300đ (so với giá phiên trước 17,100đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.88%)
- Giá cổ phiếu CDN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 28,000đ (so với giá phiên trước 28,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.06%)
- Giá cổ phiếu CEE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,100đ (so với giá phiên trước 12,900đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.84%)
- Giá cổ phiếu CEO (ngành Bất động sản) có thị giá là 26,700đ (so với giá phiên trước 27,900đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.30%)
- Giá cổ phiếu CET (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 6,900đ (so với giá phiên trước 6,500đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.15%)
- Giá cổ phiếu CHP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 24,000đ (so với giá phiên trước 23,600đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.69%)
- Giá cổ phiếu CIA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,700đ (so với giá phiên trước 11,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CIG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 5,500đ (so với giá phiên trước 5,100đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.86%)
- Giá cổ phiếu CII (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 16,900đ (so với giá phiên trước 16,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CJC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 22,000đ (so với giá phiên trước 22,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CKG (ngành Bất động sản) có thị giá là 13,100đ (so với giá phiên trước 13,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.14%)
- Giá cổ phiếu CKV (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 20,000đ (so với giá phiên trước 20,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CLC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 35,000đ (so với giá phiên trước 36,600đ giảm -1,600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.24%)
- Giá cổ phiếu CLH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 31,600đ (so với giá phiên trước 31,900đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.94%)
- Giá cổ phiếu CLL (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 27,900đ (so với giá phiên trước 27,000đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.33%)
- Giá cổ phiếu CLM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 32,000đ (so với giá phiên trước 32,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CLW (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 35,500đ (so với giá phiên trước 35,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CMC (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 7,900đ (so với giá phiên trước 7,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CMG (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 58,000đ (so với giá phiên trước 55,000đ tăng 3,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.45%)
- Giá cổ phiếu CMS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 10,800đ (so với giá phiên trước 10,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.93%)
- Giá cổ phiếu CMV (ngành Bán lẻ) có thị giá là 13,400đ (so với giá phiên trước 13,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.37%)
- Giá cổ phiếu CMX (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 17,200đ (so với giá phiên trước 17,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.86%)
- Giá cổ phiếu CNG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 37,000đ (so với giá phiên trước 37,400đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.94%)
- Giá cổ phiếu COM (ngành Bán lẻ) có thị giá là 52,100đ (so với giá phiên trước 55,600đ giảm -3,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.29%)
- Giá cổ phiếu CPC (ngành Hóa chất) có thị giá là 17,000đ (so với giá phiên trước 16,600đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.41%)
- Giá cổ phiếu CRC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,800đ (so với giá phiên trước 6,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.30%)
- Giá cổ phiếu CRE (ngành Bất động sản) có thị giá là 20,700đ (so với giá phiên trước 20,300đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.72%)
- Giá cổ phiếu CSC (ngành Bất động sản) có thị giá là 60,100đ (so với giá phiên trước 59,300đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.35%)
- Giá cổ phiếu CSM (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 18,100đ (so với giá phiên trước 17,000đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.16%)
- Giá cổ phiếu CSV (ngành Hóa chất) có thị giá là 46,800đ (so với giá phiên trước 49,100đ giảm -2,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.68%)
- Giá cổ phiếu CTB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 24,100đ (so với giá phiên trước 22,600đ tăng 1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.64%)
- Giá cổ phiếu CTC (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 4,100đ (so với giá phiên trước 4,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CTD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 52,000đ (so với giá phiên trước 51,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.39%)
- Giá cổ phiếu CTF (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 25,400đ (so với giá phiên trước 25,000đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.60%)
- Giá cổ phiếu CTG (ngành Ngân hàng) có thị giá là 24,800đ (so với giá phiên trước 25,300đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.98%)
- Giá cổ phiếu CTI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 13,000đ (so với giá phiên trước 12,400đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.84%)
- Giá cổ phiếu CTP (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 5,600đ (so với giá phiên trước 6,000đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.67%)
- Giá cổ phiếu CTR (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 63,100đ (so với giá phiên trước 64,000đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.41%)
- Giá cổ phiếu CTS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 14,800đ (so với giá phiên trước 14,500đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.07%)
- Giá cổ phiếu CTT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 16,700đ (so với giá phiên trước 15,200đ tăng 1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.87%)
- Giá cổ phiếu CTX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,300đ (so với giá phiên trước 7,900đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -7.59%)
- Giá cổ phiếu CVN (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 6,200đ (so với giá phiên trước 6,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.64%)
- Giá cổ phiếu CVT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 40,000đ (so với giá phiên trước 39,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.56%)
- Giá cổ phiếu CX8 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,300đ (so với giá phiên trước 10,500đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.62%)
- Giá cổ phiếu D11 (ngành Bất động sản) có thị giá là 17,000đ (so với giá phiên trước 16,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.25%)
- Giá cổ phiếu D2D (ngành Bất động sản) có thị giá là 43,200đ (so với giá phiên trước 43,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.23%)
- Giá cổ phiếu DAD (ngành Truyền thông) có thị giá là 23,100đ (so với giá phiên trước 23,800đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.94%)
- Giá cổ phiếu DAE (ngành Truyền thông) có thị giá là 24,000đ (so với giá phiên trước 24,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DAG (ngành Hóa chất) có thị giá là 5,300đ (so với giá phiên trước 5,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.15%)
- Giá cổ phiếu DAH (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 6,600đ (so với giá phiên trước 6,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.07%)
- Giá cổ phiếu DAT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 17,900đ (so với giá phiên trước 19,200đ giảm -1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.77%)
- Giá cổ phiếu DBC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 18,200đ (so với giá phiên trước 17,700đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.54%)
- Giá cổ phiếu DBD (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 41,700đ (so với giá phiên trước 41,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.12%)
- Giá cổ phiếu DBT (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 11,800đ (so với giá phiên trước 11,500đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.16%)
- Giá cổ phiếu DC2 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,400đ (so với giá phiên trước 8,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DC4 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,600đ (so với giá phiên trước 8,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.35%)
- Giá cổ phiếu DCL (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 24,800đ (so với giá phiên trước 24,400đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.64%)
- Giá cổ phiếu DCM (ngành Hóa chất) có thị giá là 36,000đ (so với giá phiên trước 35,400đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.55%)
- Giá cổ phiếu DDG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 39,400đ (so với giá phiên trước 39,300đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.25%)
- Giá cổ phiếu DGC (ngành Hóa chất) có thị giá là 122,600đ (so với giá phiên trước 119,800đ tăng 2,800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.34%)
- Giá cổ phiếu DGW (ngành Bán lẻ) có thị giá là 119,500đ (so với giá phiên trước 118,000đ tăng 1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.27%)
- Giá cổ phiếu DHA (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 35,800đ (so với giá phiên trước 36,900đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.98%)
- Giá cổ phiếu DHC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 65,500đ (so với giá phiên trước 65,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.77%)
- Giá cổ phiếu DHG (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 86,500đ (so với giá phiên trước 86,100đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.46%)
- Giá cổ phiếu DHM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 10,200đ (so với giá phiên trước 10,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DHP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 10,600đ (so với giá phiên trước 10,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DHT (ngành Bán lẻ) có thị giá là 40,500đ (so với giá phiên trước 40,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.25%)
- Giá cổ phiếu DIG (ngành Bất động sản) có thị giá là 35,100đ (so với giá phiên trước 36,100đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.77%)
- Giá cổ phiếu DIH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 29,000đ (so với giá phiên trước 30,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.33%)
- Giá cổ phiếu DL1 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 4,900đ (so với giá phiên trước 4,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DLG (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 3,700đ (so với giá phiên trước 3,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.54%)
- Giá cổ phiếu DMC (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 49,500đ (so với giá phiên trước 49,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DNC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 61,300đ (so với giá phiên trước 55,800đ tăng 5,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.86%)
- Giá cổ phiếu DNM (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 35,700đ (so với giá phiên trước 35,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DNP (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 21,300đ (so với giá phiên trước 22,000đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.18%)
- Giá cổ phiếu DP3 (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 93,500đ (so với giá phiên trước 91,000đ tăng 2,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.75%)
- Giá cổ phiếu DPC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 16,500đ (so với giá phiên trước 16,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DPG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 48,700đ (so với giá phiên trước 50,000đ giảm -1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.60%)
- Giá cổ phiếu DPM (ngành Hóa chất) có thị giá là 52,800đ (so với giá phiên trước 53,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.38%)
- Giá cổ phiếu DPR (ngành Hóa chất) có thị giá là 74,800đ (so với giá phiên trước 74,600đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.27%)
- Giá cổ phiếu DQC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 22,100đ (so với giá phiên trước 22,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.45%)
- Giá cổ phiếu DRC (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 27,200đ (so với giá phiên trước 27,000đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.56%)
- Giá cổ phiếu DRH (ngành Bất động sản) có thị giá là 8,300đ (so với giá phiên trước 8,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.82%)
- Giá cổ phiếu DRL (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 66,000đ (so với giá phiên trước 66,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DS3 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 5,300đ (so với giá phiên trước 5,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.92%)
- Giá cổ phiếu DSN (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 46,000đ (so với giá phiên trước 45,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.22%)
- Giá cổ phiếu DST (ngành Truyền thông) có thị giá là 6,500đ (so với giá phiên trước 6,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.52%)
- Giá cổ phiếu DTA (ngành Bất động sản) có thị giá là 8,500đ (so với giá phiên trước 8,800đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.85%)
- Giá cổ phiếu DTC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,100đ (so với giá phiên trước 6,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.67%)
- Giá cổ phiếu DTD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 21,700đ (so với giá phiên trước 21,300đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.88%)
- Giá cổ phiếu DTK (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 12,400đ (so với giá phiên trước 12,000đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.33%)
- Giá cổ phiếu DTL (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 27,000đ (so với giá phiên trước 27,800đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.88%)
- Giá cổ phiếu DTT (ngành Hóa chất) có thị giá là 15,900đ (so với giá phiên trước 15,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DVG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,600đ (so với giá phiên trước 8,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.15%)
- Giá cổ phiếu DVP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 50,900đ (so với giá phiên trước 50,500đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.79%)
- Giá cổ phiếu DXG (ngành Bất động sản) có thị giá là 20,500đ (so với giá phiên trước 20,200đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.49%)
- Giá cổ phiếu DXP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 13,000đ (so với giá phiên trước 12,700đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.36%)
- Giá cổ phiếu DXS (ngành Bất động sản) có thị giá là 16,400đ (so với giá phiên trước 15,300đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.86%)
- Giá cổ phiếu DXV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 5,200đ (so với giá phiên trước 5,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DZM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 7,500đ (so với giá phiên trước 7,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu EBS (ngành Truyền thông) có thị giá là 11,100đ (so với giá phiên trước 10,200đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.82%)
- Giá cổ phiếu ECI (ngành Truyền thông) có thị giá là 25,600đ (so với giá phiên trước 25,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu EIB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 31,500đ (so với giá phiên trước 31,900đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.26%)
- Giá cổ phiếu EID (ngành Truyền thông) có thị giá là 19,800đ (so với giá phiên trước 20,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.00%)
- Giá cổ phiếu ELC (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 16,000đ (so với giá phiên trước 15,100đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.61%)
- Giá cổ phiếu EMC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 21,900đ (so với giá phiên trước 21,000đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.29%)
- Giá cổ phiếu EVE (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 13,500đ (so với giá phiên trước 13,300đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.12%)
- Giá cổ phiếu EVF (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 9,900đ (so với giá phiên trước 9,600đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.60%)
- Giá cổ phiếu EVG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,200đ (so với giá phiên trước 5,800đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.87%)
- Giá cổ phiếu EVS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 26,500đ (so với giá phiên trước 26,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu FCM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,700đ (so với giá phiên trước 4,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.72%)
- Giá cổ phiếu FCN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,800đ (so với giá phiên trước 13,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.16%)
- Giá cổ phiếu FDC (ngành Bất động sản) có thị giá là 25,800đ (so với giá phiên trước 24,100đ tăng 1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.85%)
- Giá cổ phiếu FID (ngành Bất động sản) có thị giá là 3,100đ (so với giá phiên trước 3,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.33%)
- Giá cổ phiếu FIR (ngành Bất động sản) có thị giá là 42,600đ (so với giá phiên trước 41,700đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.16%)
- Giá cổ phiếu FIT (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 6,200đ (so với giá phiên trước 6,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.31%)
- Giá cổ phiếu FLC (ngành Bất động sản) có thị giá là 4,600đ (so với giá phiên trước 4,300đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.93%)
- Giá cổ phiếu FMC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 62,100đ (so với giá phiên trước 62,900đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.27%)
- Giá cổ phiếu FPT (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 85,500đ (so với giá phiên trước 85,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu FRT (ngành Bán lẻ) có thị giá là 90,700đ (so với giá phiên trước 89,800đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.00%)
- Giá cổ phiếu FTM (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 2,700đ (so với giá phiên trước 2,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.97%)
- Giá cổ phiếu FTS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 32,500đ (so với giá phiên trước 30,400đ tăng 2,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.91%)
- Giá cổ phiếu FUCTVGF3 (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 12,800đ (so với giá phiên trước 12,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu FUCVREIT (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 8,900đ (so với giá phiên trước 8,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GAB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 196,400đ (so với giá phiên trước 196,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GAS (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 114,000đ (so với giá phiên trước 116,800đ giảm -2,800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.40%)
- Giá cổ phiếu GDT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 44,800đ (so với giá phiên trước 44,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GDW (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 31,400đ (so với giá phiên trước 31,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GEG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 22,800đ (so với giá phiên trước 23,300đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.94%)
- Giá cổ phiếu GEX (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 19,000đ (so với giá phiên trước 19,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.04%)
- Giá cổ phiếu GIC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 15,800đ (so với giá phiên trước 16,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.25%)
- Giá cổ phiếu GIL (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 54,000đ (so với giá phiên trước 52,600đ tăng 1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.66%)
- Giá cổ phiếu GKM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 47,700đ (so với giá phiên trước 48,100đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.83%)
- Giá cổ phiếu GLT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 33,000đ (so với giá phiên trước 32,700đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.92%)
- Giá cổ phiếu GMA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 50,000đ (so với giá phiên trước 50,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GMC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 21,700đ (so với giá phiên trước 21,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GMD (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 52,000đ (so với giá phiên trước 53,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.89%)
- Giá cổ phiếu GMH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 17,200đ (so với giá phiên trước 16,800đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.08%)
- Giá cổ phiếu GMX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 16,000đ (so với giá phiên trước 16,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GSP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 10,500đ (so với giá phiên trước 10,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.48%)
- Giá cổ phiếu GTA (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 14,700đ (so với giá phiên trước 15,000đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.00%)
- Giá cổ phiếu GVR (ngành Hóa chất) có thị giá là 22,800đ (so với giá phiên trước 22,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.22%)
- Giá cổ phiếu HAD (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 14,800đ (so với giá phiên trước 14,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HAG (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 8,100đ (so với giá phiên trước 8,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.94%)
- Giá cổ phiếu HAH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 72,100đ (so với giá phiên trước 73,100đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.37%)
- Giá cổ phiếu HAI (ngành Hóa chất) có thị giá là 2,400đ (so với giá phiên trước 2,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.73%)
- Giá cổ phiếu HAP (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 6,700đ (so với giá phiên trước 6,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.47%)
- Giá cổ phiếu HAR (ngành Bất động sản) có thị giá là 4,800đ (so với giá phiên trước 4,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HAS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,600đ (so với giá phiên trước 11,900đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.11%)
- Giá cổ phiếu HAT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 17,300đ (so với giá phiên trước 17,000đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.76%)
- Giá cổ phiếu HAX (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 18,900đ (so với giá phiên trước 19,400đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.33%)
- Giá cổ phiếu HBC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 17,400đ (so với giá phiên trước 17,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.57%)
- Giá cổ phiếu HBS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 6,200đ (so với giá phiên trước 6,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,200đ (so với giá phiên trước 11,000đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.82%)
- Giá cổ phiếu HCD (ngành Hóa chất) có thị giá là 8,400đ (so với giá phiên trước 7,900đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.07%)
- Giá cổ phiếu HCM (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 19,900đ (so với giá phiên trước 20,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.00%)
- Giá cổ phiếu HCT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 17,000đ (so với giá phiên trước 17,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HDA (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,400đ (so với giá phiên trước 10,400đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.62%)
- Giá cổ phiếu HDB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 23,000đ (so với giá phiên trước 23,500đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.13%)
- Giá cổ phiếu HDC (ngành Bất động sản) có thị giá là 36,400đ (so với giá phiên trước 34,000đ tăng 2,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.91%)
- Giá cổ phiếu HDG (ngành Bất động sản) có thị giá là 54,800đ (so với giá phiên trước 55,100đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.54%)
- Giá cổ phiếu HEV (ngành Truyền thông) có thị giá là 45,800đ (so với giá phiên trước 45,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HGM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 60,500đ (so với giá phiên trước 60,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HHC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 94,000đ (so với giá phiên trước 94,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HHG (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 2,900đ (so với giá phiên trước 2,700đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.41%)
- Giá cổ phiếu HHP (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 10,100đ (so với giá phiên trước 9,500đ giảm 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.32%)
- Giá cổ phiếu HHS (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 5,400đ (so với giá phiên trước 5,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.75%)
- Giá cổ phiếu HHV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,800đ (so với giá phiên trước 11,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.85%)
- Giá cổ phiếu HID (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 5,900đ (so với giá phiên trước 6,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.00%)
- Giá cổ phiếu HII (ngành Hóa chất) có thị giá là 7,100đ (so với giá phiên trước 6,900đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.91%)
- Giá cổ phiếu HJS (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 34,000đ (so với giá phiên trước 34,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HKT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 5,000đ (so với giá phiên trước 4,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.04%)
- Giá cổ phiếu HLC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 15,000đ (so với giá phiên trước 15,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.66%)
- Giá cổ phiếu HLD (ngành Bất động sản) có thị giá là 26,900đ (so với giá phiên trước 27,800đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.24%)
- Giá cổ phiếu HMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 16,400đ (so với giá phiên trước 15,300đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.86%)
- Giá cổ phiếu HMH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 17,400đ (so với giá phiên trước 17,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.57%)
- Giá cổ phiếu HMR (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,800đ (so với giá phiên trước 9,200đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.52%)
- Giá cổ phiếu HNG (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 5,100đ (so với giá phiên trước 5,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HOM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,000đ (so với giá phiên trước 7,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HOT (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 37,900đ (so với giá phiên trước 36,000đ tăng 1,900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.28%)
- Giá cổ phiếu HPG (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 21,800đ (so với giá phiên trước 21,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HPM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 19,700đ (so với giá phiên trước 19,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HPX (ngành Bất động sản) có thị giá là 27,400đ (so với giá phiên trước 27,600đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.55%)
- Giá cổ phiếu HQC (ngành Bất động sản) có thị giá là 4,000đ (so với giá phiên trước 4,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.74%)
- Giá cổ phiếu HRC (ngành Hóa chất) có thị giá là 54,000đ (so với giá phiên trước 51,500đ tăng 2,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.85%)
- Giá cổ phiếu HSG (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 15,900đ (so với giá phiên trước 15,100đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.95%)
- Giá cổ phiếu HSL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 6,100đ (so với giá phiên trước 6,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.67%)
- Giá cổ phiếu HT1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 15,500đ (so với giá phiên trước 15,800đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.59%)
- Giá cổ phiếu HTC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 24,300đ (so với giá phiên trước 24,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HTI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 18,000đ (so với giá phiên trước 18,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HTL (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 19,800đ (so với giá phiên trước 19,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HTN (ngành Bất động sản) có thị giá là 28,000đ (so với giá phiên trước 26,200đ tăng 1,800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.87%)
- Giá cổ phiếu HTP (ngành Truyền thông) có thị giá là 36,000đ (so với giá phiên trước 36,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HTV (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,300đ (so với giá phiên trước 12,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.00%)
- Giá cổ phiếu HU1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,200đ (so với giá phiên trước 9,700đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.34%)
- Giá cổ phiếu HU3 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,600đ (so với giá phiên trước 8,100đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.63%)
- Giá cổ phiếu HUB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 24,200đ (so với giá phiên trước 24,000đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.83%)
- Giá cổ phiếu HUT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 25,100đ (so với giá phiên trước 25,700đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.33%)
- Giá cổ phiếu HVH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,200đ (so với giá phiên trước 6,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HVN (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 15,300đ (so với giá phiên trước 15,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.33%)
- Giá cổ phiếu HVT (ngành Hóa chất) có thị giá là 51,000đ (so với giá phiên trước 51,800đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.54%)
- Giá cổ phiếu HVX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,200đ (so với giá phiên trước 4,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.47%)
- Giá cổ phiếu IBC (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 19,900đ (so với giá phiên trước 20,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.25%)
- Giá cổ phiếu ICG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,400đ (so với giá phiên trước 8,000đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.00%)
- Giá cổ phiếu ICT (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 16,500đ (so với giá phiên trước 16,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.30%)
- Giá cổ phiếu IDC (ngành Bất động sản) có thị giá là 51,000đ (so với giá phiên trước 51,700đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.35%)
- Giá cổ phiếu IDI (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 21,700đ (so với giá phiên trước 22,600đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.98%)
- Giá cổ phiếu IDJ (ngành Bất động sản) có thị giá là 13,100đ (so với giá phiên trước 13,500đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.96%)
- Giá cổ phiếu IDV (ngành Bất động sản) có thị giá là 43,200đ (so với giá phiên trước 42,800đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.93%)
- Giá cổ phiếu IJC (ngành Bất động sản) có thị giá là 18,400đ (so với giá phiên trước 18,600đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.81%)
- Giá cổ phiếu ILB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 35,700đ (so với giá phiên trước 35,000đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.00%)
- Giá cổ phiếu IMP (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 59,000đ (so với giá phiên trước 60,500đ giảm -1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.48%)
- Giá cổ phiếu INC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 15,200đ (so với giá phiên trước 15,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu INN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 46,000đ (so với giá phiên trước 45,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.22%)
- Giá cổ phiếu IPA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 18,300đ (so với giá phiên trước 18,100đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.10%)
- Giá cổ phiếu ITA (ngành Bất động sản) có thị giá là 8,900đ (so với giá phiên trước 9,200đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.83%)
- Giá cổ phiếu ITC (ngành Bất động sản) có thị giá là 9,700đ (so với giá phiên trước 9,300đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.74%)
- Giá cổ phiếu ITD (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 11,800đ (so với giá phiên trước 11,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.43%)
- Giá cổ phiếu ITQ (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 4,500đ (so với giá phiên trước 4,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.27%)
- Giá cổ phiếu IVS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 7,300đ (so với giá phiên trước 7,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu JVC (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 4,400đ (so với giá phiên trước 4,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.46%)
- Giá cổ phiếu KBC (ngành Bất động sản) có thị giá là 30,100đ (so với giá phiên trước 29,700đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.35%)
- Giá cổ phiếu KDC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 61,700đ (so với giá phiên trước 61,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.16%)
- Giá cổ phiếu KDH (ngành Bất động sản) có thị giá là 38,500đ (so với giá phiên trước 38,100đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.92%)
- Giá cổ phiếu KDM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 13,800đ (so với giá phiên trước 15,300đ giảm -1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.80%)
- Giá cổ phiếu KHG (ngành Bất động sản) có thị giá là 7,100đ (so với giá phiên trước 6,900đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.31%)
- Giá cổ phiếu KHP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 10,400đ (so với giá phiên trước 10,700đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.36%)
- Giá cổ phiếu KHS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 32,900đ (so với giá phiên trước 32,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KKC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 18,000đ (so với giá phiên trước 18,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KLF (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 3,200đ (so với giá phiên trước 3,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.23%)
- Giá cổ phiếu KMR (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 4,400đ (so với giá phiên trước 4,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KMT (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 10,700đ (so với giá phiên trước 10,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KOS (ngành Bất động sản) có thị giá là 33,600đ (so với giá phiên trước 33,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KPF (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,900đ (so với giá phiên trước 10,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.46%)
- Giá cổ phiếu KSB (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 26,000đ (so với giá phiên trước 26,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.19%)
- Giá cổ phiếu KSD (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 7,100đ (so với giá phiên trước 7,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.43%)
- Giá cổ phiếu KSF (ngành Bất động sản) có thị giá là 86,500đ (so với giá phiên trước 85,900đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.70%)
- Giá cổ phiếu KSQ (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 3,300đ (so với giá phiên trước 3,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KST (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 13,800đ (so với giá phiên trước 13,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KTS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 17,500đ (so với giá phiên trước 17,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.94%)
- Giá cổ phiếu KTT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,400đ (so với giá phiên trước 9,000đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.44%)
- Giá cổ phiếu KVC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 3,100đ (so với giá phiên trước 3,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L10 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 28,500đ (so với giá phiên trước 28,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L14 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 110,000đ (so với giá phiên trước 117,000đ giảm -7,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.98%)
- Giá cổ phiếu L18 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 27,000đ (so với giá phiên trước 26,500đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.89%)
- Giá cổ phiếu L35 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 5,000đ (so với giá phiên trước 5,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L40 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 21,500đ (so với giá phiên trước 19,600đ tăng 1,900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.69%)
- Giá cổ phiếu L43 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 4,900đ (so với giá phiên trước 4,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L61 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 8,000đ (so với giá phiên trước 7,300đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.59%)
- Giá cổ phiếu L62 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 3,800đ (so với giá phiên trước 4,100đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -7.32%)
- Giá cổ phiếu LAF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 19,400đ (so với giá phiên trước 20,900đ giảm -1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.97%)
- Giá cổ phiếu LAS (ngành Hóa chất) có thị giá là 12,800đ (so với giá phiên trước 12,600đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.59%)
- Giá cổ phiếu LBE (ngành Truyền thông) có thị giá là 28,800đ (so với giá phiên trước 28,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LBM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 83,700đ (so với giá phiên trước 80,400đ tăng 3,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.10%)
- Giá cổ phiếu LCD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 26,700đ (so với giá phiên trước 26,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LCG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,500đ (so với giá phiên trước 10,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.48%)
- Giá cổ phiếu LCM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 2,700đ (so với giá phiên trước 2,500đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.69%)
- Giá cổ phiếu LCS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 2,300đ (so với giá phiên trước 2,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.55%)
- Giá cổ phiếu LDG (ngành Bất động sản) có thị giá là 8,100đ (so với giá phiên trước 8,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.22%)
- Giá cổ phiếu LDP (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 16,600đ (so với giá phiên trước 16,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.61%)
- Giá cổ phiếu LEC (ngành Bất động sản) có thị giá là 10,300đ (so với giá phiên trước 10,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.83%)
- Giá cổ phiếu LGC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 43,100đ (so với giá phiên trước 43,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LGL (ngành Bất động sản) có thị giá là 5,200đ (so với giá phiên trước 5,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.15%)
- Giá cổ phiếu LHC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 129,400đ (so với giá phiên trước 129,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LHG (ngành Bất động sản) có thị giá là 31,500đ (so với giá phiên trước 32,300đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.48%)
- Giá cổ phiếu LIG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 5,500đ (so với giá phiên trước 5,300đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.77%)
- Giá cổ phiếu LIX (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 44,800đ (so với giá phiên trước 43,300đ tăng 1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.46%)
- Giá cổ phiếu LM7 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 3,800đ (so với giá phiên trước 3,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LM8 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,500đ (so với giá phiên trước 11,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LPB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 13,200đ (so với giá phiên trước 13,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.22%)
- Giá cổ phiếu LSS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 9,300đ (so với giá phiên trước 9,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.11%)
- Giá cổ phiếu LUT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,600đ (so với giá phiên trước 4,400đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.55%)
- Giá cổ phiếu MAC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 9,000đ (so với giá phiên trước 8,500đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.88%)
- Giá cổ phiếu MAS (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 43,900đ (so với giá phiên trước 43,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MBB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 23,700đ (so với giá phiên trước 24,100đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.46%)
- Giá cổ phiếu MBG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,900đ (so với giá phiên trước 6,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MBS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 16,600đ (so với giá phiên trước 16,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.19%)
- Giá cổ phiếu MCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,200đ (so với giá phiên trước 10,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MCF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 9,000đ (so với giá phiên trước 9,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.17%)
- Giá cổ phiếu MCG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 3,600đ (so với giá phiên trước 3,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.87%)
- Giá cổ phiếu MCO (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,100đ (so với giá phiên trước 4,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.65%)
- Giá cổ phiếu MCP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 32,500đ (so với giá phiên trước 32,300đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.62%)
- Giá cổ phiếu MDC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 11,000đ (so với giá phiên trước 11,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.79%)
- Giá cổ phiếu MDG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 17,400đ (so với giá phiên trước 18,500đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.69%)
- Giá cổ phiếu MED (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 24,100đ (so với giá phiên trước 24,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MEL (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 13,600đ (so với giá phiên trước 13,400đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.49%)
- Giá cổ phiếu MHC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 5,500đ (so với giá phiên trước 5,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.55%)
- Giá cổ phiếu MHL (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 8,900đ (so với giá phiên trước 9,500đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.32%)
- Giá cổ phiếu MIG (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 24,500đ (so với giá phiên trước 24,800đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.21%)
- Giá cổ phiếu MIM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 9,500đ (so với giá phiên trước 9,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MKV (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 12,000đ (so với giá phiên trước 12,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MSB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 16,600đ (so với giá phiên trước 16,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.30%)
- Giá cổ phiếu MSH (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 51,600đ (so với giá phiên trước 53,000đ giảm -1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.64%)
- Giá cổ phiếu MSN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 109,500đ (so với giá phiên trước 110,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.45%)
- Giá cổ phiếu MST (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,000đ (so với giá phiên trước 9,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MVB (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 18,000đ (so với giá phiên trước 18,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MWG (ngành Bán lẻ) có thị giá là 71,900đ (so với giá phiên trước 72,500đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.83%)
- Giá cổ phiếu NAF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 11,000đ (so với giá phiên trước 11,400đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.10%)
- Giá cổ phiếu NAG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 13,700đ (so với giá phiên trước 13,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.74%)
- Giá cổ phiếu NAP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 13,000đ (so với giá phiên trước 13,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu NAV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 24,100đ (so với giá phiên trước 24,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu NBB (ngành Bất động sản) có thị giá là 16,000đ (so với giá phiên trước 15,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.95%)
- Giá cổ phiếu NBC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 14,600đ (so với giá phiên trước 15,200đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.95%)
- Giá cổ phiếu NBP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 17,900đ (so với giá phiên trước 18,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.56%)
- Giá cổ phiếu NBW (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 21,000đ (so với giá phiên trước 19,300đ tăng 1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.81%)
- Giá cổ phiếu NCT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 92,000đ (so với giá phiên trước 92,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.11%)
- Giá cổ phiếu NDN (ngành Bất động sản) có thị giá là 10,700đ (so với giá phiên trước 10,300đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.88%)
- Giá cổ phiếu NDX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,400đ (so với giá phiên trước 7,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.78%)
- Giá cổ phiếu NET (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 49,800đ (so với giá phiên trước 48,500đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.68%)
- Giá cổ phiếu NFC (ngành Hóa chất) có thị giá là 14,600đ (so với giá phiên trước 14,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu NHA (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 20,000đ (so với giá phiên trước 21,200đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.44%)
- Giá cổ phiếu NHC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 32,000đ (so với giá phiên trước 32,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu NHH (ngành Hóa chất) có thị giá là 13,400đ (so với giá phiên trước 13,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.14%)
- Giá cổ phiếu NHT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 24,600đ (so với giá phiên trước 23,400đ tăng 1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.90%)
- Giá cổ phiếu NKG (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 17,300đ (so với giá phiên trước 16,700đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.28%)
- Giá cổ phiếu NLG (ngành Bất động sản) có thị giá là 36,000đ (so với giá phiên trước 36,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.83%)
- Giá cổ phiếu NNC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 16,500đ (so với giá phiên trước 16,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu NRC (ngành Bất động sản) có thị giá là 15,500đ (so với giá phiên trước 15,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu NSC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 92,800đ (so với giá phiên trước 92,300đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.54%)
- Giá cổ phiếu NSH (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 5,900đ (so với giá phiên trước 5,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu NST (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 7,500đ (so với giá phiên trước 7,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.14%)
- Giá cổ phiếu NT2 (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 24,300đ (so với giá phiên trước 25,000đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.80%)
- Giá cổ phiếu NTH (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 41,000đ (so với giá phiên trước 41,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu NTL (ngành Bất động sản) có thị giá là 23,100đ (so với giá phiên trước 23,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.22%)
- Giá cổ phiếu NTP (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 37,100đ (so với giá phiên trước 37,400đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.80%)
- Giá cổ phiếu NVB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 32,400đ (so với giá phiên trước 32,900đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.52%)
- Giá cổ phiếu NVL (ngành Bất động sản) có thị giá là 74,000đ (so với giá phiên trước 74,900đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.20%)
- Giá cổ phiếu NVT (ngành Bất động sản) có thị giá là 11,400đ (so với giá phiên trước 11,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.79%)
- Giá cổ phiếu OCB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 16,600đ (so với giá phiên trước 16,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.19%)
- Giá cổ phiếu OCH (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 8,000đ (so với giá phiên trước 8,800đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.09%)
- Giá cổ phiếu OGC (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 10,500đ (so với giá phiên trước 9,800đ giảm 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.96%)
- Giá cổ phiếu ONE (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 7,400đ (so với giá phiên trước 7,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.78%)
- Giá cổ phiếu OPC (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 56,800đ (so với giá phiên trước 56,400đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.71%)
- Giá cổ phiếu ORS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 14,500đ (so với giá phiên trước 14,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.69%)
- Giá cổ phiếu PAC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 35,000đ (so với giá phiên trước 35,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.14%)
- Giá cổ phiếu PAN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 20,600đ (so với giá phiên trước 20,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.24%)
- Giá cổ phiếu PBP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 10,100đ (so với giá phiên trước 10,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PC1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 38,100đ (so với giá phiên trước 39,200đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.81%)
- Giá cổ phiếu PCE (ngành Hóa chất) có thị giá là 24,800đ (so với giá phiên trước 24,200đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.48%)
- Giá cổ phiếu PCG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 7,000đ (so với giá phiên trước 6,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.45%)
- Giá cổ phiếu PCT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 6,000đ (so với giá phiên trước 6,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.23%)
- Giá cổ phiếu PDB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 15,000đ (so với giá phiên trước 13,700đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.49%)
- Giá cổ phiếu PDC (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 5,900đ (so với giá phiên trước 5,600đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.36%)
- Giá cổ phiếu PDN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 109,200đ (so với giá phiên trước 109,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PDR (ngành Bất động sản) có thị giá là 52,500đ (so với giá phiên trước 52,200đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.57%)
- Giá cổ phiếu PEN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,300đ (so với giá phiên trước 9,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PET (ngành Bán lẻ) có thị giá là 37,000đ (so với giá phiên trước 36,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.27%)
- Giá cổ phiếu PGC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 17,900đ (so với giá phiên trước 18,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.83%)
- Giá cổ phiếu PGD (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 32,700đ (so với giá phiên trước 33,500đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.39%)
- Giá cổ phiếu PGI (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 26,000đ (so với giá phiên trước 26,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PGN (ngành Hóa chất) có thị giá là 11,300đ (so với giá phiên trước 12,200đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -7.38%)
- Giá cổ phiếu PGS (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 24,200đ (so với giá phiên trước 24,800đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.42%)
- Giá cổ phiếu PGT (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 6,600đ (so với giá phiên trước 6,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PGV (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 25,700đ (so với giá phiên trước 26,000đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.96%)
- Giá cổ phiếu PHC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,500đ (so với giá phiên trước 7,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.13%)
- Giá cổ phiếu PHN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 42,000đ (so với giá phiên trước 42,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PHP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 17,500đ (so với giá phiên trước 17,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PHR (ngành Hóa chất) có thị giá là 64,900đ (so với giá phiên trước 65,200đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.46%)
- Giá cổ phiếu PIA (ngành Viễn thông) có thị giá là 28,800đ (so với giá phiên trước 28,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PIC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 12,500đ (so với giá phiên trước 12,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PIT (ngành Bán lẻ) có thị giá là 7,200đ (so với giá phiên trước 7,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.64%)
- Giá cổ phiếu PJC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 27,100đ (so với giá phiên trước 27,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PJT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 10,600đ (so với giá phiên trước 10,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.47%)
- Giá cổ phiếu PLC (ngành Hóa chất) có thị giá là 23,600đ (so với giá phiên trước 23,400đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.85%)
- Giá cổ phiếu PLP (ngành Hóa chất) có thị giá là 7,300đ (so với giá phiên trước 7,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.27%)
- Giá cổ phiếu PLX (ngành Dầu khí) có thị giá là 40,800đ (so với giá phiên trước 40,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.25%)
- Giá cổ phiếu PMB (ngành Hóa chất) có thị giá là 13,900đ (so với giá phiên trước 13,700đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.46%)
- Giá cổ phiếu PMC (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 63,000đ (so với giá phiên trước 63,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PME (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 80,200đ (so với giá phiên trước 75,000đ tăng 5,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.93%)
- Giá cổ phiếu PMG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 14,600đ (so với giá phiên trước 14,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PMP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 14,800đ (so với giá phiên trước 14,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PMS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 24,000đ (so với giá phiên trước 24,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PNC (ngành Truyền thông) có thị giá là 9,700đ (so với giá phiên trước 9,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PNJ (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 122,000đ (so với giá phiên trước 120,500đ tăng 1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.24%)
- Giá cổ phiếu POM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 7,200đ (so với giá phiên trước 7,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.41%)
- Giá cổ phiếu POT (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 30,800đ (so với giá phiên trước 30,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.32%)
- Giá cổ phiếu POW (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 13,600đ (so với giá phiên trước 14,000đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.52%)
- Giá cổ phiếu PPC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 17,600đ (so với giá phiên trước 17,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.56%)
- Giá cổ phiếu PPE (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 14,200đ (so với giá phiên trước 14,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PPP (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 14,300đ (so với giá phiên trước 14,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.70%)
- Giá cổ phiếu PPS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 13,000đ (so với giá phiên trước 13,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PPY (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 9,600đ (so với giá phiên trước 9,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PRC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 18,200đ (so với giá phiên trước 18,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PRE (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 18,400đ (so với giá phiên trước 18,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.10%)
- Giá cổ phiếu PSC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 15,000đ (so với giá phiên trước 15,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PSD (ngành Bán lẻ) có thị giá là 22,200đ (so với giá phiên trước 21,800đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.83%)
- Giá cổ phiếu PSE (ngành Hóa chất) có thị giá là 19,200đ (so với giá phiên trước 19,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.52%)
- Giá cổ phiếu PSH (ngành Bán lẻ) có thị giá là 11,600đ (so với giá phiên trước 11,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.87%)
- Giá cổ phiếu PSI (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 7,200đ (so với giá phiên trước 7,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.41%)
- Giá cổ phiếu PSW (ngành Hóa chất) có thị giá là 14,800đ (so với giá phiên trước 14,300đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.50%)
- Giá cổ phiếu PTB (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 64,000đ (so với giá phiên trước 63,100đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.43%)
- Giá cổ phiếu PTC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,300đ (so với giá phiên trước 10,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.99%)
- Giá cổ phiếu PTD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 14,300đ (so với giá phiên trước 14,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PTI (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 70,000đ (so với giá phiên trước 71,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.41%)
- Giá cổ phiếu PTL (ngành Bất động sản) có thị giá là 4,200đ (so với giá phiên trước 4,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.95%)
- Giá cổ phiếu PTS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,800đ (so với giá phiên trước 12,000đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.67%)
- Giá cổ phiếu PV2 (ngành Bất động sản) có thị giá là 3,700đ (so với giá phiên trước 3,400đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.82%)
- Giá cổ phiếu PVB (ngành Dầu khí) có thị giá là 15,200đ (so với giá phiên trước 15,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.30%)
- Giá cổ phiếu PVC (ngành Dầu khí) có thị giá là 17,000đ (so với giá phiên trước 17,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PVD (ngành Dầu khí) có thị giá là 17,000đ (so với giá phiên trước 17,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.16%)
- Giá cổ phiếu PVG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 10,100đ (so với giá phiên trước 10,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PVI (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 48,800đ (so với giá phiên trước 49,200đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.81%)
- Giá cổ phiếu PVL (ngành Bất động sản) có thị giá là 5,500đ (so với giá phiên trước 5,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PVS (ngành Dầu khí) có thị giá là 24,000đ (so với giá phiên trước 24,700đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.83%)
- Giá cổ phiếu PVT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 19,200đ (so với giá phiên trước 19,700đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.54%)
- Giá cổ phiếu PXS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,200đ (so với giá phiên trước 4,000đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.95%)
- Giá cổ phiếu QBS (ngành Hóa chất) có thị giá là 3,500đ (so với giá phiên trước 3,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.29%)
- Giá cổ phiếu QCG (ngành Bất động sản) có thị giá là 7,400đ (so với giá phiên trước 7,600đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.11%)
- Giá cổ phiếu QHD (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 52,000đ (so với giá phiên trước 52,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu QST (ngành Truyền thông) có thị giá là 17,200đ (so với giá phiên trước 17,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu QTC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 15,000đ (so với giá phiên trước 15,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu RAL (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 105,000đ (so với giá phiên trước 103,500đ tăng 1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.45%)
- Giá cổ phiếu RCL (ngành Bất động sản) có thị giá là 16,100đ (so với giá phiên trước 16,400đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.83%)
- Giá cổ phiếu RDP (ngành Hóa chất) có thị giá là 7,700đ (so với giá phiên trước 7,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu REE (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 85,800đ (so với giá phiên trước 85,300đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.59%)
- Giá cổ phiếu RIC (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 12,500đ (so với giá phiên trước 13,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.85%)
- Giá cổ phiếu ROS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 2,600đ (so với giá phiên trước 2,400đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.91%)
- Giá cổ phiếu S4A (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 36,100đ (so với giá phiên trước 36,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu S55 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 57,000đ (so với giá phiên trước 59,300đ giảm -2,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.88%)
- Giá cổ phiếu S99 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,200đ (so với giá phiên trước 9,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SAB (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 155,600đ (so với giá phiên trước 153,400đ tăng 2,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.43%)
- Giá cổ phiếu SAF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 64,600đ (so với giá phiên trước 64,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SAM (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 11,700đ (so với giá phiên trước 10,900đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.88%)
- Giá cổ phiếu SAV (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 16,500đ (so với giá phiên trước 16,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SBA (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 20,600đ (so với giá phiên trước 20,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SBT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 16,000đ (so với giá phiên trước 15,700đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.59%)
- Giá cổ phiếu SBV (ngành Bán lẻ) có thị giá là 14,200đ (so với giá phiên trước 14,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.71%)
- Giá cổ phiếu SC5 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 18,000đ (so với giá phiên trước 17,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.84%)
- Giá cổ phiếu SCD (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 18,200đ (so với giá phiên trước 18,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SCG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 68,400đ (so với giá phiên trước 67,900đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.74%)
- Giá cổ phiếu SCI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,000đ (so với giá phiên trước 10,400đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.77%)
- Giá cổ phiếu SCR (ngành Bất động sản) có thị giá là 9,100đ (so với giá phiên trước 9,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.77%)
- Giá cổ phiếu SCS (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 156,400đ (so với giá phiên trước 156,300đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.06%)
- Giá cổ phiếu SD2 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,800đ (so với giá phiên trước 6,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SD4 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,000đ (so với giá phiên trước 3,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.56%)
- Giá cổ phiếu SD5 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,900đ (so với giá phiên trước 8,700đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.30%)
- Giá cổ phiếu SD6 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,100đ (so với giá phiên trước 4,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SD9 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,900đ (so với giá phiên trước 7,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SDA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,500đ (so với giá phiên trước 11,500đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.70%)
- Giá cổ phiếu SDC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 9,000đ (so với giá phiên trước 9,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SDG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 27,400đ (so với giá phiên trước 30,400đ giảm -3,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.87%)
- Giá cổ phiếu SDN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 52,800đ (so với giá phiên trước 52,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SDT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,700đ (so với giá phiên trước 4,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SDU (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 23,400đ (so với giá phiên trước 25,800đ giảm -2,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.30%)
- Giá cổ phiếu SEB (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 45,000đ (so với giá phiên trước 45,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SED (ngành Truyền thông) có thị giá là 20,800đ (so với giá phiên trước 20,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SFC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 22,500đ (so với giá phiên trước 22,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SFG (ngành Hóa chất) có thị giá là 13,700đ (so với giá phiên trước 13,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SFI (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 60,000đ (so với giá phiên trước 61,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.64%)
- Giá cổ phiếu SFN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 27,400đ (so với giá phiên trước 27,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SGC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 82,500đ (so với giá phiên trước 82,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SGD (ngành Truyền thông) có thị giá là 15,400đ (so với giá phiên trước 15,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SGH (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 33,600đ (so với giá phiên trước 33,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SGN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 67,800đ (so với giá phiên trước 67,200đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.89%)
- Giá cổ phiếu SGR (ngành Bất động sản) có thị giá là 16,100đ (so với giá phiên trước 15,800đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.58%)
- Giá cổ phiếu SGT (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 24,500đ (so với giá phiên trước 24,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.81%)
- Giá cổ phiếu SHA (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 5,400đ (so với giá phiên trước 5,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.24%)
- Giá cổ phiếu SHB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 13,500đ (so với giá phiên trước 13,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.37%)
- Giá cổ phiếu SHE (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 10,800đ (so với giá phiên trước 10,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.93%)
- Giá cổ phiếu SHI (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 15,000đ (so với giá phiên trước 14,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.67%)
- Giá cổ phiếu SHN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,800đ (so với giá phiên trước 7,600đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.63%)
- Giá cổ phiếu SHP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 27,700đ (so với giá phiên trước 27,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.18%)
- Giá cổ phiếu SHS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 14,200đ (so với giá phiên trước 14,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SIC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 22,400đ (so với giá phiên trước 22,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SII (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 13,900đ (so với giá phiên trước 14,300đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.46%)
- Giá cổ phiếu SJ1 (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 14,300đ (so với giá phiên trước 14,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SJD (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 17,800đ (so với giá phiên trước 17,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.28%)
- Giá cổ phiếu SJE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 27,000đ (so với giá phiên trước 27,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SJF (ngành Hóa chất) có thị giá là 6,100đ (so với giá phiên trước 6,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.67%)
- Giá cổ phiếu SJS (ngành Bất động sản) có thị giá là 71,900đ (so với giá phiên trước 71,500đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.56%)
- Giá cổ phiếu SKG (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 14,000đ (so với giá phiên trước 14,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.71%)
- Giá cổ phiếu SLS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 114,000đ (so với giá phiên trước 112,700đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.15%)
- Giá cổ phiếu SMA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 8,800đ (so với giá phiên trước 9,400đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.91%)
- Giá cổ phiếu SMB (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 41,000đ (so với giá phiên trước 40,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.12%)
- Giá cổ phiếu SMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 20,800đ (so với giá phiên trước 20,300đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.46%)
- Giá cổ phiếu SMN (ngành Truyền thông) có thị giá là 14,000đ (so với giá phiên trước 14,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SMT (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 12,800đ (so với giá phiên trước 13,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.54%)
- Giá cổ phiếu SPC (ngành Hóa chất) có thị giá là 17,100đ (so với giá phiên trước 17,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SPI (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 4,200đ (so với giá phiên trước 4,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SPM (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 18,000đ (so với giá phiên trước 18,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.28%)
- Giá cổ phiếu SRA (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 6,600đ (so với giá phiên trước 6,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.54%)
- Giá cổ phiếu SRC (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 16,800đ (so với giá phiên trước 17,100đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.76%)
- Giá cổ phiếu SRF (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 13,000đ (so với giá phiên trước 13,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.76%)
- Giá cổ phiếu SSB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 31,200đ (so với giá phiên trước 30,900đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.97%)
- Giá cổ phiếu SSC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 36,000đ (so với giá phiên trước 41,500đ giảm -5,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -13.25%)
- Giá cổ phiếu SSI (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 18,600đ (so với giá phiên trước 18,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.54%)
- Giá cổ phiếu SSM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 5,500đ (so với giá phiên trước 5,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ST8 (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 17,200đ (so với giá phiên trước 17,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.29%)
- Giá cổ phiếu STB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 21,200đ (so với giá phiên trước 21,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.47%)
- Giá cổ phiếu STC (ngành Truyền thông) có thị giá là 22,000đ (so với giá phiên trước 22,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu STG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 28,300đ (so với giá phiên trước 29,500đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.07%)
- Giá cổ phiếu STK (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 50,000đ (so với giá phiên trước 51,400đ giảm -1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.72%)
- Giá cổ phiếu STP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 8,200đ (so với giá phiên trước 8,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SVC (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 102,700đ (so với giá phiên trước 102,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SVD (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 6,000đ (so với giá phiên trước 6,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.17%)
- Giá cổ phiếu SVI (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 68,900đ (so với giá phiên trước 69,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.14%)
- Giá cổ phiếu SVN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,000đ (so với giá phiên trước 6,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SVT (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 14,500đ (so với giá phiên trước 14,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.57%)
- Giá cổ phiếu SZB (ngành Bất động sản) có thị giá là 38,400đ (so với giá phiên trước 38,700đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.78%)
- Giá cổ phiếu SZC (ngành Bất động sản) có thị giá là 43,600đ (so với giá phiên trước 44,500đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.02%)
- Giá cổ phiếu SZL (ngành Bất động sản) có thị giá là 55,000đ (so với giá phiên trước 55,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TA9 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 14,500đ (so với giá phiên trước 14,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.69%)
- Giá cổ phiếu TAC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 57,000đ (so với giá phiên trước 54,200đ tăng 2,800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.17%)
- Giá cổ phiếu TAR (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 25,900đ (so với giá phiên trước 25,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TBC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 30,600đ (so với giá phiên trước 29,800đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.68%)
- Giá cổ phiếu TBX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 22,300đ (so với giá phiên trước 22,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TC6 (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 8,900đ (so với giá phiên trước 8,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TCB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 35,500đ (so với giá phiên trước 36,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.25%)
- Giá cổ phiếu TCD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,900đ (so với giá phiên trước 9,700đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.38%)
- Giá cổ phiếu TCH (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 10,600đ (so với giá phiên trước 10,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.40%)
- Giá cổ phiếu TCL (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 36,000đ (so với giá phiên trước 34,900đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.00%)
- Giá cổ phiếu TCM (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 46,500đ (so với giá phiên trước 45,200đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.88%)
- Giá cổ phiếu TCO (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 9,900đ (so với giá phiên trước 9,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.33%)
- Giá cổ phiếu TCR (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,800đ (so với giá phiên trước 4,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.64%)
- Giá cổ phiếu TCT (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 37,700đ (so với giá phiên trước 37,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.26%)
- Giá cổ phiếu TDC (ngành Bất động sản) có thị giá là 11,600đ (so với giá phiên trước 11,200đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.11%)
- Giá cổ phiếu TDG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 5,200đ (so với giá phiên trước 5,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.17%)
- Giá cổ phiếu TDH (ngành Bất động sản) có thị giá là 5,000đ (so với giá phiên trước 5,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TDM (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 39,000đ (so với giá phiên trước 38,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.52%)
- Giá cổ phiếu TDN (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 12,100đ (so với giá phiên trước 12,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TDP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 25,000đ (so với giá phiên trước 26,400đ giảm -1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.30%)
- Giá cổ phiếu TDT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 9,900đ (so với giá phiên trước 9,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.02%)
- Giá cổ phiếu TDW (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 43,000đ (so với giá phiên trước 43,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TEG (ngành Bất động sản) có thị giá là 9,300đ (so với giá phiên trước 9,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.63%)
- Giá cổ phiếu TET (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 31,200đ (so với giá phiên trước 31,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TFC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 8,000đ (so với giá phiên trước 7,400đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.11%)
- Giá cổ phiếu TGG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 5,300đ (so với giá phiên trước 5,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.32%)
- Giá cổ phiếu THB (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 14,000đ (so với giá phiên trước 14,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu THD (ngành Bất động sản) có thị giá là 57,000đ (so với giá phiên trước 56,600đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.71%)
- Giá cổ phiếu THG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 47,400đ (so với giá phiên trước 46,800đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.28%)
- Giá cổ phiếu THI (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 24,800đ (so với giá phiên trước 26,400đ giảm -1,600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.07%)
- Giá cổ phiếu THS (ngành Bán lẻ) có thị giá là 18,400đ (so với giá phiên trước 18,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu THT (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 11,800đ (so với giá phiên trước 11,600đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.72%)
- Giá cổ phiếu TIG (ngành Bất động sản) có thị giá là 12,300đ (so với giá phiên trước 12,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.60%)
- Giá cổ phiếu TIP (ngành Bất động sản) có thị giá là 24,300đ (so với giá phiên trước 23,500đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.40%)
- Giá cổ phiếu TIX (ngành Bất động sản) có thị giá là 30,200đ (so với giá phiên trước 30,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TJC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 16,300đ (so với giá phiên trước 16,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TKC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,700đ (so với giá phiên trước 6,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.90%)
- Giá cổ phiếu TKU (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 21,000đ (so với giá phiên trước 21,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TLD (ngành Bất động sản) có thị giá là 5,500đ (so với giá phiên trước 5,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.43%)
- Giá cổ phiếu TLG (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 44,800đ (so với giá phiên trước 44,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.11%)
- Giá cổ phiếu TLH (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 8,700đ (so với giá phiên trước 8,400đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.96%)
- Giá cổ phiếu TMB (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 18,900đ (so với giá phiên trước 18,000đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.00%)
- Giá cổ phiếu TMC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 15,500đ (so với giá phiên trước 15,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TMP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 55,700đ (so với giá phiên trước 52,800đ tăng 2,900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.49%)
- Giá cổ phiếu TMS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 83,500đ (so với giá phiên trước 83,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.24%)
- Giá cổ phiếu TMT (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 22,400đ (so với giá phiên trước 21,900đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.28%)
- Giá cổ phiếu TMX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,300đ (so với giá phiên trước 9,500đ giảm 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.42%)
- Giá cổ phiếu TN1 (ngành Bất động sản) có thị giá là 27,900đ (so với giá phiên trước 28,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.36%)
- Giá cổ phiếu TNA (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 9,100đ (so với giá phiên trước 9,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.66%)
- Giá cổ phiếu TNC (ngành Hóa chất) có thị giá là 43,100đ (so với giá phiên trước 43,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TNG (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 29,800đ (so với giá phiên trước 30,200đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.32%)
- Giá cổ phiếu TNH (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 41,500đ (so với giá phiên trước 43,000đ giảm -1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.38%)
- Giá cổ phiếu TNI (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 3,700đ (so với giá phiên trước 3,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.35%)
- Giá cổ phiếu TNT (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 7,200đ (so với giá phiên trước 6,900đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.90%)
- Giá cổ phiếu TOT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,200đ (so với giá phiên trước 12,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TPB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 26,000đ (so với giá phiên trước 26,500đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.89%)
- Giá cổ phiếu TPC (ngành Hóa chất) có thị giá là 9,000đ (so với giá phiên trước 9,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TPH (ngành Truyền thông) có thị giá là 13,500đ (so với giá phiên trước 13,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TPP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,400đ (so với giá phiên trước 11,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TRA (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 94,000đ (so với giá phiên trước 94,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TRC (ngành Hóa chất) có thị giá là 41,000đ (so với giá phiên trước 40,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.50%)
- Giá cổ phiếu TSB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 10,000đ (so với giá phiên trước 10,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TSC (ngành Hóa chất) có thị giá là 6,100đ (so với giá phiên trước 6,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.33%)
- Giá cổ phiếu TST (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 7,400đ (so với giá phiên trước 7,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TTA (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,000đ (so với giá phiên trước 11,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.69%)
- Giá cổ phiếu TTB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 3,500đ (so với giá phiên trước 3,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.85%)
- Giá cổ phiếu TTC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 13,500đ (so với giá phiên trước 13,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TTE (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 14,800đ (so với giá phiên trước 14,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TTF (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 7,300đ (so với giá phiên trước 7,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.11%)
- Giá cổ phiếu TTH (ngành Bán lẻ) có thị giá là 3,200đ (so với giá phiên trước 3,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.23%)
- Giá cổ phiếu TTL (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 14,600đ (so với giá phiên trước 13,700đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.57%)
- Giá cổ phiếu TTT (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 41,900đ (so với giá phiên trước 41,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TTZ (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 3,000đ (so với giá phiên trước 2,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.45%)
- Giá cổ phiếu TV2 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 42,600đ (so với giá phiên trước 42,000đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.43%)
- Giá cổ phiếu TV3 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 23,800đ (so với giá phiên trước 23,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TV4 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 17,800đ (so với giá phiên trước 19,500đ giảm -1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -8.72%)
- Giá cổ phiếu TVB (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 7,000đ (so với giá phiên trước 6,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.60%)
- Giá cổ phiếu TVC (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 8,100đ (so với giá phiên trước 7,800đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.85%)
- Giá cổ phiếu TVD (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 14,200đ (so với giá phiên trước 14,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TVS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 30,000đ (so với giá phiên trước 29,300đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.21%)
- Giá cổ phiếu TVT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 30,100đ (so với giá phiên trước 30,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.33%)
- Giá cổ phiếu TXM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,600đ (so với giá phiên trước 4,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.22%)
- Giá cổ phiếu TYA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 16,000đ (so với giá phiên trước 16,600đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.61%)
- Giá cổ phiếu UDC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,800đ (so với giá phiên trước 8,400đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.29%)
- Giá cổ phiếu UIC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 42,400đ (so với giá phiên trước 43,900đ giảm -1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.42%)
- Giá cổ phiếu UNI (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 15,500đ (so với giá phiên trước 15,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.65%)
- Giá cổ phiếu V12 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 15,500đ (so với giá phiên trước 15,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu V21 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,600đ (so với giá phiên trước 6,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.49%)
- Giá cổ phiếu VAF (ngành Hóa chất) có thị giá là 11,900đ (so với giá phiên trước 11,500đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.04%)
- Giá cổ phiếu VBC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 35,000đ (so với giá phiên trước 35,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VC1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,100đ (so với giá phiên trước 11,000đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -8.18%)
- Giá cổ phiếu VC2 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 23,500đ (so với giá phiên trước 23,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.17%)
- Giá cổ phiếu VC3 (ngành Bất động sản) có thị giá là 43,600đ (so với giá phiên trước 43,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VC6 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,800đ (so với giá phiên trước 11,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.84%)
- Giá cổ phiếu VC7 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,600đ (so với giá phiên trước 9,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.05%)
- Giá cổ phiếu VC9 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,000đ (so với giá phiên trước 9,400đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.26%)
- Giá cổ phiếu VCA (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 15,000đ (so với giá phiên trước 15,400đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.28%)
- Giá cổ phiếu VCB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 75,000đ (so với giá phiên trước 75,900đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.19%)
- Giá cổ phiếu VCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 15,000đ (so với giá phiên trước 15,600đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.85%)
- Giá cổ phiếu VCF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 237,500đ (so với giá phiên trước 237,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VCG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 19,300đ (so với giá phiên trước 19,100đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.05%)
- Giá cổ phiếu VCI (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 33,700đ (so với giá phiên trước 33,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.30%)
- Giá cổ phiếu VCM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,500đ (so với giá phiên trước 12,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VCS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 75,000đ (so với giá phiên trước 74,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.27%)
- Giá cổ phiếu VDL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 20,000đ (so với giá phiên trước 21,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.76%)
- Giá cổ phiếu VDP (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 39,400đ (so với giá phiên trước 38,000đ tăng 1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.68%)
- Giá cổ phiếu VDS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 16,000đ (so với giá phiên trước 15,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.63%)
- Giá cổ phiếu VE1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,000đ (so với giá phiên trước 3,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.56%)
- Giá cổ phiếu VE2 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,300đ (so với giá phiên trước 8,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VE3 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,600đ (so với giá phiên trước 11,500đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -7.83%)
- Giá cổ phiếu VE4 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 81,000đ (so với giá phiên trước 81,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VE8 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,800đ (so với giá phiên trước 7,500đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.00%)
- Giá cổ phiếu VFG (ngành Hóa chất) có thị giá là 50,000đ (so với giá phiên trước 52,600đ giảm -2,600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.86%)
- Giá cổ phiếu VGC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 53,000đ (so với giá phiên trước 52,600đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.76%)
- Giá cổ phiếu VGP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 25,000đ (so với giá phiên trước 25,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VGS (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 17,100đ (so với giá phiên trước 17,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VHC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 90,000đ (so với giá phiên trước 93,600đ giảm -3,600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.85%)
- Giá cổ phiếu VHE (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 4,800đ (so với giá phiên trước 4,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.04%)
- Giá cổ phiếu VHL (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 24,000đ (so với giá phiên trước 24,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.23%)
- Giá cổ phiếu VHM (ngành Bất động sản) có thị giá là 63,200đ (so với giá phiên trước 63,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VIB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 20,600đ (so với giá phiên trước 20,300đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.23%)
- Giá cổ phiếu VIC (ngành Bất động sản) có thị giá là 74,600đ (so với giá phiên trước 74,200đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.54%)
- Giá cổ phiếu VID (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 8,600đ (so với giá phiên trước 8,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.12%)
- Giá cổ phiếu VIE (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 9,000đ (so với giá phiên trước 9,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VIF (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 18,400đ (so với giá phiên trước 17,600đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.55%)
- Giá cổ phiếu VIG (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 6,000đ (so với giá phiên trước 6,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.64%)
- Giá cổ phiếu VIP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 6,200đ (so với giá phiên trước 6,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.48%)
- Giá cổ phiếu VIS (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 10,300đ (so với giá phiên trước 9,600đ giảm 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.77%)
- Giá cổ phiếu VIT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 19,700đ (so với giá phiên trước 19,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VIX (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 9,100đ (so với giá phiên trước 9,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.22%)
- Giá cổ phiếu VJC (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 128,300đ (so với giá phiên trước 128,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.08%)
- Giá cổ phiếu VKC (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 5,100đ (so với giá phiên trước 4,700đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.51%)
- Giá cổ phiếu VLA (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 62,000đ (so với giá phiên trước 66,000đ giảm -4,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.06%)
- Giá cổ phiếu VMC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,500đ (so với giá phiên trước 12,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.81%)
- Giá cổ phiếu VMD (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 22,200đ (so với giá phiên trước 23,400đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.13%)
- Giá cổ phiếu VMS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,700đ (so với giá phiên trước 12,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VNC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 34,000đ (so với giá phiên trước 34,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VND (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 17,200đ (so với giá phiên trước 16,900đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.47%)
- Giá cổ phiếu VNE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,200đ (so với giá phiên trước 11,800đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.97%)
- Giá cổ phiếu VNF (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 18,200đ (so với giá phiên trước 18,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.09%)
- Giá cổ phiếu VNG (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 11,000đ (so với giá phiên trước 10,700đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.80%)
- Giá cổ phiếu VNL (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 18,800đ (so với giá phiên trước 19,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.05%)
- Giá cổ phiếu VNM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 71,500đ (so với giá phiên trước 70,700đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.13%)
- Giá cổ phiếu VNR (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 24,100đ (so với giá phiên trước 24,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VNS (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 13,000đ (so với giá phiên trước 13,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VNT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 82,000đ (so với giá phiên trước 82,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VOS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 15,600đ (so với giá phiên trước 15,400đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.30%)
- Giá cổ phiếu VPB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 28,200đ (so với giá phiên trước 28,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.05%)
- Giá cổ phiếu VPD (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 18,100đ (so với giá phiên trước 18,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.28%)
- Giá cổ phiếu VPG (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 30,200đ (so với giá phiên trước 29,800đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.34%)
- Giá cổ phiếu VPH (ngành Bất động sản) có thị giá là 6,700đ (so với giá phiên trước 6,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.68%)
- Giá cổ phiếu VPI (ngành Bất động sản) có thị giá là 63,200đ (so với giá phiên trước 62,800đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.64%)
- Giá cổ phiếu VPS (ngành Hóa chất) có thị giá là 12,600đ (so với giá phiên trước 12,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VRC (ngành Bất động sản) có thị giá là 9,400đ (so với giá phiên trước 9,100đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.06%)
- Giá cổ phiếu VRE (ngành Bất động sản) có thị giá là 27,600đ (so với giá phiên trước 28,100đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.78%)
- Giá cổ phiếu VSA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 29,800đ (so với giá phiên trước 28,500đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.56%)
- Giá cổ phiếu VSC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 44,300đ (so với giá phiên trước 45,300đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.21%)
- Giá cổ phiếu VSH (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 43,800đ (so với giá phiên trước 43,500đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.69%)
- Giá cổ phiếu VSI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 23,500đ (so với giá phiên trước 23,300đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.86%)
- Giá cổ phiếu VSM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 25,000đ (so với giá phiên trước 25,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VTB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,500đ (so với giá phiên trước 11,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.44%)
- Giá cổ phiếu VTC (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 13,500đ (so với giá phiên trước 13,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VTH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,000đ (so với giá phiên trước 11,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VTJ (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 4,000đ (so với giá phiên trước 3,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.56%)
- Giá cổ phiếu VTL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 9,800đ (so với giá phiên trước 9,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VTO (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 7,500đ (so với giá phiên trước 7,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.40%)
- Giá cổ phiếu VTV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,900đ (so với giá phiên trước 5,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.00%)
- Giá cổ phiếu VTZ (ngành Hóa chất) có thị giá là 8,200đ (so với giá phiên trước 9,100đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.89%)
- Giá cổ phiếu VXB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 15,800đ (so với giá phiên trước 15,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu WCS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 168,000đ (so với giá phiên trước 161,000đ tăng 7,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.35%)
- Giá cổ phiếu WSS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 7,800đ (so với giá phiên trước 7,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.30%)
- Giá cổ phiếu X20 (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 9,300đ (so với giá phiên trước 8,500đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.41%)
- Giá cổ phiếu YBM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 7,900đ (so với giá phiên trước 7,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.13%)
- Giá cổ phiếu YEG (ngành Truyền thông) có thị giá là 21,800đ (so với giá phiên trước 20,400đ tăng 1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.86%)
Bảng giá cổ phiếu sàn UPCOM hôm nay
Tại sàn UPCOM, theo khảo sát lúc 08:26 ngày 27/06, giá cổ phiếu của tất cả các công ty chứng khoán niêm yết trên sàn đang giao dịch hiện tại cụ thể như sau:
Mã | Ngành | Thị giá | Phiên Trước | Biến động giá 1 ngày | % Biến động giá 1 ngày |
---|---|---|---|---|---|
AAA | Hóa chất | 11,800 | 11,700 | 100 | 0.85% |
AAM | Thực phẩm & Đồ uống | 12,100 | 12,000 | 100 | 0.42% |
AAT | Hàng cá nhân & Gia dụng | 9,500 | 9,100 | 400 | 4.40% |
AAV | Bất động sản | 8,100 | 7,400 | 700 | 9.46% |
ABR | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,700 | 12,500 | 200 | 1.60% |
ABS | Bán lẻ | 11,000 | 11,100 | -100 | -0.90% |
ABT | Thực phẩm & Đồ uống | 39,800 | 39,900 | -100 | -0.25% |
ACB | Ngân hàng | 23,800 | 23,700 | 100 | 0.21% |
ACC | Xây dựng và Vật liệu | 13,400 | 13,000 | 400 | 3.08% |
ACL | Thực phẩm & Đồ uống | 23,700 | 24,400 | -700 | -2.87% |
ACM | Tài nguyên cơ bản | 1,400 | 1,500 | -100 | -6.67% |
ADC | Truyền thông | 20,000 | 19,100 | 900 | 4.71% |
ADG | Truyền thông | 38,800 | 38,300 | 500 | 1.31% |
ADS | Hàng cá nhân & Gia dụng | 19,400 | 18,800 | 600 | 3.19% |
AGG | Bất động sản | 37,900 | 37,900 | 0 | 0.00% |
AGM | Thực phẩm & Đồ uống | 26,000 | 27,800 | -1,800 | -6.31% |
AGR | Dịch vụ tài chính | 9,500 | 9,200 | 300 | 3.70% |
ALT | Truyền thông | 26,300 | 26,300 | 0 | 0.00% |
AMC | Tài nguyên cơ bản | 26,400 | 26,400 | 0 | 0.00% |
AMD | Bất động sản | 3,000 | 2,800 | 200 | 6.76% |
AME | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 10,700 | 10,600 | 100 | 0.94% |
AMV | Dược phẩm và Y tế | 8,200 | 8,100 | 100 | 1.23% |
ANV | Thực phẩm & Đồ uống | 57,000 | 57,100 | -100 | -0.18% |
APC | Dược phẩm và Y tế | 18,500 | 17,900 | 600 | 3.07% |
APG | Dịch vụ tài chính | 6,300 | 6,200 | 100 | 1.61% |
APH | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,200 | 11,600 | 600 | 4.72% |
API | Bất động sản | 32,500 | 33,000 | -500 | -1.52% |
APP | Hóa chất | 8,400 | 9,200 | -800 | -8.70% |
APS | Dịch vụ tài chính | 13,200 | 13,200 | 0 | 0.00% |
ARM | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 45,000 | 45,000 | 0 | 0.00% |
ART | Dịch vụ tài chính | 4,700 | 4,700 | 0 | 0.00% |
ASG | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 28,500 | 28,700 | -200 | -0.70% |
ASM | Thực phẩm & Đồ uống | 15,200 | 14,900 | 300 | 1.67% |
ASP | Tiện ích cộng đồng | 6,500 | 6,400 | 100 | 1.25% |
AST | Bán lẻ | 56,100 | 56,700 | -600 | -1.06% |
ATS | Du lịch và giải trí | 17,000 | 17,000 | 0 | 0.00% |
BAB | Ngân hàng | 16,800 | 16,700 | 100 | 0.60% |
BAF | Thực phẩm & Đồ uống | 30,600 | 30,300 | 300 | 0.82% |
BAX | Xây dựng và Vật liệu | 81,300 | 81,300 | 0 | 0.00% |
BBC | Thực phẩm & Đồ uống | 107,900 | 110,000 | -2,100 | -1.91% |
BBS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,500 | 12,500 | 0 | 0.00% |
BCC | Xây dựng và Vật liệu | 14,200 | 14,600 | -400 | -2.74% |
BCE | Xây dựng và Vật liệu | 8,500 | 8,600 | -100 | -0.93% |
BCF | Thực phẩm & Đồ uống | 37,500 | 37,100 | 400 | 1.08% |
BCG | Dịch vụ tài chính | 14,200 | 14,500 | -300 | -2.08% |
BCM | Bất động sản | 62,300 | 63,300 | -1,000 | -1.58% |
BDB | Truyền thông | 10,500 | 10,500 | 0 | 0.00% |
BED | Truyền thông | 39,700 | 39,700 | 0 | 0.00% |
BFC | Hóa chất | 23,200 | 22,000 | 1,200 | 5.23% |
BHN | Thực phẩm & Đồ uống | 54,100 | 54,100 | 0 | 0.00% |
BIC | Bảo hiểm | 27,200 | 27,200 | 0 | 0.00% |
BID | Ngân hàng | 31,200 | 31,000 | 200 | 0.65% |
BII | Bất động sản | 3,800 | 3,500 | 300 | 8.57% |
BKC | Tài nguyên cơ bản | 7,200 | 6,600 | 600 | 9.09% |
BKG | Hàng cá nhân & Gia dụng | 5,400 | 5,600 | -200 | -2.73% |
BLF | Thực phẩm & Đồ uống | 3,600 | 3,500 | 100 | 2.86% |
BMC | Tài nguyên cơ bản | 12,900 | 12,400 | 500 | 4.03% |
BMI | Bảo hiểm | 29,500 | 29,400 | 100 | 0.34% |
BMP | Xây dựng và Vật liệu | 54,000 | 53,900 | 100 | 0.19% |
BNA | Thực phẩm & Đồ uống | 19,900 | 18,800 | 1,100 | 5.85% |
BPC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,000 | 11,000 | 0 | 0.00% |
BRC | Hóa chất | 13,300 | 13,100 | 200 | 1.53% |
BSC | Bán lẻ | 14,400 | 14,400 | 0 | 0.00% |
BSI | Dịch vụ tài chính | 21,600 | 22,000 | -400 | -1.59% |
BST | Truyền thông | 18,000 | 18,000 | 0 | 0.00% |
BTP | Tiện ích cộng đồng | 17,000 | 16,700 | 300 | 1.50% |
BTS | Xây dựng và Vật liệu | 7,500 | 7,300 | 200 | 2.74% |
BTT | Bán lẻ | 49,000 | 49,000 | 0 | 0.00% |
BTW | Tiện ích cộng đồng | 32,000 | 32,000 | 0 | 0.00% |
BVH | Bảo hiểm | 54,800 | 52,700 | 2,100 | 3.98% |
BVS | Dịch vụ tài chính | 18,100 | 17,900 | 200 | 1.12% |
BWE | Tiện ích cộng đồng | 51,200 | 51,800 | -600 | -1.16% |
BXH | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 13,500 | 13,500 | 0 | 0.00% |
C32 | Xây dựng và Vật liệu | 25,200 | 25,000 | 200 | 0.80% |
C47 | Xây dựng và Vật liệu | 12,300 | 12,100 | 200 | 1.65% |
C69 | Xây dựng và Vật liệu | 10,000 | 10,000 | 0 | 0.00% |
C92 | Xây dựng và Vật liệu | 4,100 | 3,800 | 300 | 7.89% |
CAG | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 10,800 | 10,800 | 0 | 0.00% |
CAN | Thực phẩm & Đồ uống | 65,800 | 65,800 | 0 | 0.00% |
CAP | Tài nguyên cơ bản | 69,000 | 69,000 | 0 | 0.00% |
CAV | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 58,700 | 58,700 | 0 | 0.00% |
CCI | Tiện ích cộng đồng | 30,200 | 31,100 | -900 | -2.74% |
CCL | Bất động sản | 9,700 | 9,800 | -100 | -1.42% |
CCR | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 19,000 | 19,000 | 0 | 0.00% |
CDC | Xây dựng và Vật liệu | 17,300 | 17,100 | 200 | 0.88% |
CDN | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 28,000 | 28,300 | -300 | -1.06% |
CEE | Xây dựng và Vật liệu | 12,100 | 12,900 | -800 | -5.84% |
CEO | Bất động sản | 26,700 | 27,900 | -1,200 | -4.30% |
CET | Hàng cá nhân & Gia dụng | 6,900 | 6,500 | 400 | 6.15% |
CHP | Tiện ích cộng đồng | 24,000 | 23,600 | 400 | 1.69% |
CIA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,700 | 11,700 | 0 | 0.00% |
CIG | Xây dựng và Vật liệu | 5,500 | 5,100 | 400 | 6.86% |
CII | Xây dựng và Vật liệu | 16,900 | 16,900 | 0 | 0.00% |
CJC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 22,000 | 22,000 | 0 | 0.00% |
CKG | Bất động sản | 13,100 | 13,300 | -200 | -1.14% |
CKV | Công nghệ thông tin | 20,000 | 20,000 | 0 | 0.00% |
CLC | Hàng cá nhân & Gia dụng | 35,000 | 36,600 | -1,600 | -4.24% |
CLH | Xây dựng và Vật liệu | 31,600 | 31,900 | -300 | -0.94% |
CLL | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 27,900 | 27,000 | 900 | 3.33% |
CLM | Tài nguyên cơ bản | 32,000 | 32,000 | 0 | 0.00% |
CLW | Tiện ích cộng đồng | 35,500 | 35,500 | 0 | 0.00% |
CMC | Ô tô và phụ tùng | 7,900 | 7,900 | 0 | 0.00% |
CMG | Công nghệ thông tin | 58,000 | 55,000 | 3,000 | 5.45% |
CMS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 10,800 | 10,700 | 100 | 0.93% |
CMV | Bán lẻ | 13,400 | 13,500 | -100 | -0.37% |
CMX | Thực phẩm & Đồ uống | 17,200 | 17,400 | -200 | -0.86% |
CNG | Tiện ích cộng đồng | 37,000 | 37,400 | -400 | -0.94% |
COM | Bán lẻ | 52,100 | 55,600 | -3,500 | -6.29% |
CPC | Hóa chất | 17,000 | 16,600 | 400 | 2.41% |
CRC | Xây dựng và Vật liệu | 6,800 | 6,800 | 0 | -0.30% |
CRE | Bất động sản | 20,700 | 20,300 | 400 | 1.72% |
CSC | Bất động sản | 60,100 | 59,300 | 800 | 1.35% |
CSM | Ô tô và phụ tùng | 18,100 | 17,000 | 1,100 | 6.16% |
CSV | Hóa chất | 46,800 | 49,100 | -2,300 | -4.68% |
CTB | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 24,100 | 22,600 | 1,500 | 6.64% |
CTC | Du lịch và giải trí | 4,100 | 4,100 | 0 | 0.00% |
CTD | Xây dựng và Vật liệu | 52,000 | 51,800 | 200 | 0.39% |
CTF | Ô tô và phụ tùng | 25,400 | 25,000 | 400 | 1.60% |
CTG | Ngân hàng | 24,800 | 25,300 | -500 | -1.98% |
CTI | Xây dựng và Vật liệu | 13,000 | 12,400 | 600 | 4.84% |
CTP | Thực phẩm & Đồ uống | 5,600 | 6,000 | -400 | -6.67% |
CTR | Xây dựng và Vật liệu | 63,100 | 64,000 | -900 | -1.41% |
CTS | Dịch vụ tài chính | 14,800 | 14,500 | 300 | 2.07% |
CTT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 16,700 | 15,200 | 1,500 | 9.87% |
CTX | Xây dựng và Vật liệu | 7,300 | 7,900 | -600 | -7.59% |
CVN | Dược phẩm và Y tế | 6,200 | 6,100 | 100 | 1.64% |
CVT | Xây dựng và Vật liệu | 40,000 | 39,000 | 1,000 | 2.56% |
CX8 | Xây dựng và Vật liệu | 11,300 | 10,500 | 800 | 7.62% |
D11 | Bất động sản | 17,000 | 16,000 | 1,000 | 6.25% |
D2D | Bất động sản | 43,200 | 43,300 | -100 | -0.23% |
DAD | Truyền thông | 23,100 | 23,800 | -700 | -2.94% |
DAE | Truyền thông | 24,000 | 24,000 | 0 | 0.00% |
DAG | Hóa chất | 5,300 | 5,200 | 100 | 1.15% |
DAH | Du lịch và giải trí | 6,600 | 6,500 | 100 | 1.07% |
DAT | Thực phẩm & Đồ uống | 17,900 | 19,200 | -1,300 | -6.77% |
DBC | Thực phẩm & Đồ uống | 18,200 | 17,700 | 500 | 2.54% |
DBD | Dược phẩm và Y tế | 41,700 | 41,800 | -100 | -0.12% |
DBT | Dược phẩm và Y tế | 11,800 | 11,500 | 300 | 2.16% |
DC2 | Xây dựng và Vật liệu | 8,400 | 8,400 | 0 | 0.00% |
DC4 | Xây dựng và Vật liệu | 8,600 | 8,600 | 0 | 0.35% |
DCL | Dược phẩm và Y tế | 24,800 | 24,400 | 400 | 1.64% |
DCM | Hóa chất | 36,000 | 35,400 | 600 | 1.55% |
DDG | Tiện ích cộng đồng | 39,400 | 39,300 | 100 | 0.25% |
DGC | Hóa chất | 122,600 | 119,800 | 2,800 | 2.34% |
DGW | Bán lẻ | 119,500 | 118,000 | 1,500 | 1.27% |
DHA | Xây dựng và Vật liệu | 35,800 | 36,900 | -1,100 | -2.98% |
DHC | Tài nguyên cơ bản | 65,500 | 65,000 | 500 | 0.77% |
DHG | Dược phẩm và Y tế | 86,500 | 86,100 | 400 | 0.46% |
DHM | Tài nguyên cơ bản | 10,200 | 10,200 | 0 | 0.00% |
DHP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 10,600 | 10,600 | 0 | 0.00% |
DHT | Bán lẻ | 40,500 | 40,000 | 500 | 1.25% |
DIG | Bất động sản | 35,100 | 36,100 | -1,000 | -2.77% |
DIH | Xây dựng và Vật liệu | 29,000 | 30,000 | -1,000 | -3.33% |
DL1 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 4,900 | 4,900 | 0 | 0.00% |
DLG | Tài nguyên cơ bản | 3,700 | 3,700 | 0 | -0.54% |
DMC | Dược phẩm và Y tế | 49,500 | 49,500 | 0 | 0.00% |
DNC | Tiện ích cộng đồng | 61,300 | 55,800 | 5,500 | 9.86% |
DNM | Dược phẩm và Y tế | 35,700 | 35,700 | 0 | 0.00% |
DNP | Xây dựng và Vật liệu | 21,300 | 22,000 | -700 | -3.18% |
DP3 | Dược phẩm và Y tế | 93,500 | 91,000 | 2,500 | 2.75% |
DPC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 16,500 | 16,500 | 0 | 0.00% |
DPG | Xây dựng và Vật liệu | 48,700 | 50,000 | -1,300 | -2.60% |
DPM | Hóa chất | 52,800 | 53,000 | -200 | -0.38% |
DPR | Hóa chất | 74,800 | 74,600 | 200 | 0.27% |
DQC | Hàng cá nhân & Gia dụng | 22,100 | 22,000 | 100 | 0.45% |
DRC | Ô tô và phụ tùng | 27,200 | 27,000 | 200 | 0.56% |
DRH | Bất động sản | 8,300 | 8,500 | -200 | -2.82% |
DRL | Tiện ích cộng đồng | 66,000 | 66,000 | 0 | 0.00% |
DS3 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 5,300 | 5,200 | 100 | 1.92% |
DSN | Du lịch và giải trí | 46,000 | 45,900 | 100 | 0.22% |
DST | Truyền thông | 6,500 | 6,600 | -100 | -1.52% |
DTA | Bất động sản | 8,500 | 8,800 | -300 | -3.85% |
DTC | Xây dựng và Vật liệu | 6,100 | 6,000 | 100 | 1.67% |
DTD | Xây dựng và Vật liệu | 21,700 | 21,300 | 400 | 1.88% |
DTK | Tiện ích cộng đồng | 12,400 | 12,000 | 400 | 3.33% |
DTL | Tài nguyên cơ bản | 27,000 | 27,800 | -800 | -2.88% |
DTT | Hóa chất | 15,900 | 15,900 | 0 | 0.00% |
DVG | Xây dựng và Vật liệu | 8,600 | 8,700 | -100 | -1.15% |
DVP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 50,900 | 50,500 | 400 | 0.79% |
DXG | Bất động sản | 20,500 | 20,200 | 300 | 1.49% |
DXP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 13,000 | 12,700 | 300 | 2.36% |
DXS | Bất động sản | 16,400 | 15,300 | 1,100 | 6.86% |
DXV | Xây dựng và Vật liệu | 5,200 | 5,200 | 0 | 0.00% |
DZM | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 7,500 | 7,500 | 0 | 0.00% |
EBS | Truyền thông | 11,100 | 10,200 | 900 | 8.82% |
ECI | Truyền thông | 25,600 | 25,600 | 0 | 0.00% |
EIB | Ngân hàng | 31,500 | 31,900 | -400 | -1.26% |
EID | Truyền thông | 19,800 | 20,000 | -200 | -1.00% |
ELC | Công nghệ thông tin | 16,000 | 15,100 | 900 | 5.61% |
EMC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 21,900 | 21,000 | 900 | 4.29% |
EVE | Hàng cá nhân & Gia dụng | 13,500 | 13,300 | 200 | 1.12% |
EVF | Dịch vụ tài chính | 9,900 | 9,600 | 300 | 2.60% |
EVG | Xây dựng và Vật liệu | 6,200 | 5,800 | 400 | 6.87% |
EVS | Dịch vụ tài chính | 26,500 | 26,500 | 0 | 0.00% |
FCM | Xây dựng và Vật liệu | 4,700 | 4,600 | 100 | 1.72% |
FCN | Xây dựng và Vật liệu | 12,800 | 13,000 | -200 | -1.16% |
FDC | Bất động sản | 25,800 | 24,100 | 1,700 | 6.85% |
FID | Bất động sản | 3,100 | 3,000 | 100 | 3.33% |
FIR | Bất động sản | 42,600 | 41,700 | 900 | 2.16% |
FIT | Dịch vụ tài chính | 6,200 | 6,100 | 100 | 1.31% |
FLC | Bất động sản | 4,600 | 4,300 | 300 | 6.93% |
FMC | Thực phẩm & Đồ uống | 62,100 | 62,900 | -800 | -1.27% |
FPT | Công nghệ thông tin | 85,500 | 85,500 | 0 | 0.00% |
FRT | Bán lẻ | 90,700 | 89,800 | 900 | 1.00% |
FTM | Hàng cá nhân & Gia dụng | 2,700 | 2,900 | -200 | -6.97% |
FTS | Dịch vụ tài chính | 32,500 | 30,400 | 2,100 | 6.91% |
FUCTVGF3 | Dịch vụ tài chính | 12,800 | 12,800 | 0 | 0.00% |
FUCVREIT | Dịch vụ tài chính | 8,900 | 8,900 | 0 | 0.00% |
GAB | Xây dựng và Vật liệu | 196,400 | 196,400 | 0 | 0.00% |
GAS | Tiện ích cộng đồng | 114,000 | 116,800 | -2,800 | -2.40% |
GDT | Hàng cá nhân & Gia dụng | 44,800 | 44,800 | 0 | 0.00% |
GDW | Tiện ích cộng đồng | 31,400 | 31,400 | 0 | 0.00% |
GEG | Tiện ích cộng đồng | 22,800 | 23,300 | -500 | -1.94% |
GEX | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 19,000 | 19,200 | -200 | -1.04% |
GIC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 15,800 | 16,000 | -200 | -1.25% |
GIL | Hàng cá nhân & Gia dụng | 54,000 | 52,600 | 1,400 | 2.66% |
GKM | Xây dựng và Vật liệu | 47,700 | 48,100 | -400 | -0.83% |
GLT | Hàng cá nhân & Gia dụng | 33,000 | 32,700 | 300 | 0.92% |
GMA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 50,000 | 50,000 | 0 | 0.00% |
GMC | Hàng cá nhân & Gia dụng | 21,700 | 21,700 | 0 | 0.00% |
GMD | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 52,000 | 53,000 | -1,000 | -1.89% |
GMH | Xây dựng và Vật liệu | 17,200 | 16,800 | 400 | 2.08% |
GMX | Xây dựng và Vật liệu | 16,000 | 16,000 | 0 | 0.00% |
GSP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 10,500 | 10,400 | 100 | 0.48% |
GTA | Tài nguyên cơ bản | 14,700 | 15,000 | -300 | -2.00% |
GVR | Hóa chất | 22,800 | 22,700 | 100 | 0.22% |
HAD | Thực phẩm & Đồ uống | 14,800 | 14,800 | 0 | 0.00% |
HAG | Thực phẩm & Đồ uống | 8,100 | 8,300 | -200 | -1.94% |
HAH | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 72,100 | 73,100 | -1,000 | -1.37% |
HAI | Hóa chất | 2,400 | 2,200 | 200 | 6.73% |
HAP | Tài nguyên cơ bản | 6,700 | 6,800 | -100 | -1.47% |
HAR | Bất động sản | 4,800 | 4,800 | 0 | 0.00% |
HAS | Xây dựng và Vật liệu | 11,600 | 11,900 | -300 | -2.11% |
HAT | Thực phẩm & Đồ uống | 17,300 | 17,000 | 300 | 1.76% |
HAX | Ô tô và phụ tùng | 18,900 | 19,400 | -500 | -2.33% |
HBC | Xây dựng và Vật liệu | 17,400 | 17,500 | -100 | -0.57% |
HBS | Dịch vụ tài chính | 6,200 | 6,200 | 0 | 0.00% |
HCC | Xây dựng và Vật liệu | 11,200 | 11,000 | 200 | 1.82% |
HCD | Hóa chất | 8,400 | 7,900 | 500 | 6.07% |
HCM | Dịch vụ tài chính | 19,900 | 20,100 | -200 | -1.00% |
HCT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 17,000 | 17,000 | 0 | 0.00% |
HDA | Xây dựng và Vật liệu | 11,400 | 10,400 | 1,000 | 9.62% |
HDB | Ngân hàng | 23,000 | 23,500 | -500 | -2.13% |
HDC | Bất động sản | 36,400 | 34,000 | 2,400 | 6.91% |
HDG | Bất động sản | 54,800 | 55,100 | -300 | -0.54% |
HEV | Truyền thông | 45,800 | 45,800 | 0 | 0.00% |
HGM | Tài nguyên cơ bản | 60,500 | 60,500 | 0 | 0.00% |
HHC | Thực phẩm & Đồ uống | 94,000 | 94,000 | 0 | 0.00% |
HHG | Du lịch và giải trí | 2,900 | 2,700 | 200 | 7.41% |
HHP | Tài nguyên cơ bản | 10,100 | 9,500 | 600 | 6.32% |
HHS | Ô tô và phụ tùng | 5,400 | 5,400 | 0 | 0.75% |
HHV | Xây dựng và Vật liệu | 11,800 | 11,700 | 100 | 0.85% |
HID | Xây dựng và Vật liệu | 5,900 | 6,000 | -100 | -2.00% |
HII | Hóa chất | 7,100 | 6,900 | 200 | 2.91% |
HJS | Tiện ích cộng đồng | 34,000 | 34,000 | 0 | 0.00% |
HKT | Thực phẩm & Đồ uống | 5,000 | 4,900 | 100 | 2.04% |
HLC | Tài nguyên cơ bản | 15,000 | 15,100 | -100 | -0.66% |
HLD | Bất động sản | 26,900 | 27,800 | -900 | -3.24% |
HMC | Tài nguyên cơ bản | 16,400 | 15,300 | 1,100 | 6.86% |
HMH | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 17,400 | 17,500 | -100 | -0.57% |
HMR | Xây dựng và Vật liệu | 9,800 | 9,200 | 600 | 6.52% |
HNG | Thực phẩm & Đồ uống | 5,100 | 5,100 | 0 | 0.00% |
HOM | Xây dựng và Vật liệu | 7,000 | 7,000 | 0 | 0.00% |
HOT | Du lịch và giải trí | 37,900 | 36,000 | 1,900 | 5.28% |
HPG | Tài nguyên cơ bản | 21,800 | 21,800 | 0 | 0.00% |
HPM | Tài nguyên cơ bản | 19,700 | 19,700 | 0 | 0.00% |
HPX | Bất động sản | 27,400 | 27,600 | -200 | -0.55% |
HQC | Bất động sản | 4,000 | 4,000 | 0 | -0.74% |
HRC | Hóa chất | 54,000 | 51,500 | 2,500 | 4.85% |
HSG | Tài nguyên cơ bản | 15,900 | 15,100 | 800 | 4.95% |
HSL | Thực phẩm & Đồ uống | 6,100 | 6,000 | 100 | 1.67% |
HT1 | Xây dựng và Vật liệu | 15,500 | 15,800 | -300 | -1.59% |
HTC | Tiện ích cộng đồng | 24,300 | 24,300 | 0 | 0.00% |
HTI | Xây dựng và Vật liệu | 18,000 | 18,000 | 0 | 0.00% |
HTL | Ô tô và phụ tùng | 19,800 | 19,800 | 0 | 0.00% |
HTN | Bất động sản | 28,000 | 26,200 | 1,800 | 6.87% |
HTP | Truyền thông | 36,000 | 36,000 | 0 | 0.00% |
HTV | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,300 | 12,600 | -300 | -2.00% |
HU1 | Xây dựng và Vật liệu | 9,200 | 9,700 | -500 | -5.34% |
HU3 | Xây dựng và Vật liệu | 7,600 | 8,100 | -500 | -5.63% |
HUB | Xây dựng và Vật liệu | 24,200 | 24,000 | 200 | 0.83% |
HUT | Xây dựng và Vật liệu | 25,100 | 25,700 | -600 | -2.33% |
HVH | Xây dựng và Vật liệu | 6,200 | 6,200 | 0 | 0.00% |
HVN | Du lịch và giải trí | 15,300 | 15,400 | -100 | -0.33% |
HVT | Hóa chất | 51,000 | 51,800 | -800 | -1.54% |
HVX | Xây dựng và Vật liệu | 4,200 | 4,200 | 0 | 0.47% |
IBC | Dịch vụ tài chính | 19,900 | 20,000 | -100 | -0.25% |
ICG | Xây dựng và Vật liệu | 8,400 | 8,000 | 400 | 5.00% |
ICT | Công nghệ thông tin | 16,500 | 16,600 | -100 | -0.30% |
IDC | Bất động sản | 51,000 | 51,700 | -700 | -1.35% |
IDI | Thực phẩm & Đồ uống | 21,700 | 22,600 | -900 | -3.98% |
IDJ | Bất động sản | 13,100 | 13,500 | -400 | -2.96% |
IDV | Bất động sản | 43,200 | 42,800 | 400 | 0.93% |
IJC | Bất động sản | 18,400 | 18,600 | -200 | -0.81% |
ILB | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 35,700 | 35,000 | 700 | 2.00% |
IMP | Dược phẩm và Y tế | 59,000 | 60,500 | -1,500 | -2.48% |
INC | Xây dựng và Vật liệu | 15,200 | 15,200 | 0 | 0.00% |
INN | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 46,000 | 45,000 | 1,000 | 2.22% |
IPA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 18,300 | 18,100 | 200 | 1.10% |
ITA | Bất động sản | 8,900 | 9,200 | -300 | -2.83% |
ITC | Bất động sản | 9,700 | 9,300 | 400 | 3.74% |
ITD | Công nghệ thông tin | 11,800 | 11,700 | 100 | 0.43% |
ITQ | Tài nguyên cơ bản | 4,500 | 4,400 | 100 | 2.27% |
IVS | Dịch vụ tài chính | 7,300 | 7,300 | 0 | 0.00% |
JVC | Dược phẩm và Y tế | 4,400 | 4,400 | 0 | -0.46% |
KBC | Bất động sản | 30,100 | 29,700 | 400 | 1.35% |
KDC | Thực phẩm & Đồ uống | 61,700 | 61,800 | -100 | -0.16% |
KDH | Bất động sản | 38,500 | 38,100 | 400 | 0.92% |
KDM | Xây dựng và Vật liệu | 13,800 | 15,300 | -1,500 | -9.80% |
KHG | Bất động sản | 7,100 | 6,900 | 200 | 2.31% |
KHP | Tiện ích cộng đồng | 10,400 | 10,700 | -300 | -2.36% |
KHS | Thực phẩm & Đồ uống | 32,900 | 32,900 | 0 | 0.00% |
KKC | Tài nguyên cơ bản | 18,000 | 18,000 | 0 | 0.00% |
KLF | Du lịch và giải trí | 3,200 | 3,100 | 100 | 3.23% |
KMR | Hàng cá nhân & Gia dụng | 4,400 | 4,400 | 0 | 0.00% |
KMT | Tài nguyên cơ bản | 10,700 | 10,700 | 0 | 0.00% |
KOS | Bất động sản | 33,600 | 33,600 | 0 | 0.00% |
KPF | Xây dựng và Vật liệu | 10,900 | 10,800 | 100 | 0.46% |
KSB | Tài nguyên cơ bản | 26,000 | 26,100 | -100 | -0.19% |
KSD | Hàng cá nhân & Gia dụng | 7,100 | 7,000 | 100 | 1.43% |
KSF | Bất động sản | 86,500 | 85,900 | 600 | 0.70% |
KSQ | Tài nguyên cơ bản | 3,300 | 3,300 | 0 | 0.00% |
KST | Công nghệ thông tin | 13,800 | 13,800 | 0 | 0.00% |
KTS | Thực phẩm & Đồ uống | 17,500 | 17,000 | 500 | 2.94% |
KTT | Xây dựng và Vật liệu | 9,400 | 9,000 | 400 | 4.44% |
KVC | Tài nguyên cơ bản | 3,100 | 3,100 | 0 | 0.00% |
L10 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 28,500 | 28,500 | 0 | 0.00% |
L14 | Xây dựng và Vật liệu | 110,000 | 117,000 | -7,000 | -5.98% |
L18 | Xây dựng và Vật liệu | 27,000 | 26,500 | 500 | 1.89% |
L35 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 5,000 | 5,000 | 0 | 0.00% |
L40 | Xây dựng và Vật liệu | 21,500 | 19,600 | 1,900 | 9.69% |
L43 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 4,900 | 4,900 | 0 | 0.00% |
L61 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 8,000 | 7,300 | 700 | 9.59% |
L62 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 3,800 | 4,100 | -300 | -7.32% |
LAF | Thực phẩm & Đồ uống | 19,400 | 20,900 | -1,500 | -6.97% |
LAS | Hóa chất | 12,800 | 12,600 | 200 | 1.59% |
LBE | Truyền thông | 28,800 | 28,800 | 0 | 0.00% |
LBM | Xây dựng và Vật liệu | 83,700 | 80,400 | 3,300 | 4.10% |
LCD | Xây dựng và Vật liệu | 26,700 | 26,700 | 0 | 0.00% |
LCG | Xây dựng và Vật liệu | 10,500 | 10,000 | 500 | 4.48% |
LCM | Tài nguyên cơ bản | 2,700 | 2,500 | 200 | 6.69% |
LCS | Xây dựng và Vật liệu | 2,300 | 2,200 | 100 | 4.55% |
LDG | Bất động sản | 8,100 | 8,200 | -100 | -1.22% |
LDP | Dược phẩm và Y tế | 16,600 | 16,500 | 100 | 0.61% |
LEC | Bất động sản | 10,300 | 10,600 | -300 | -2.83% |
LGC | Xây dựng và Vật liệu | 43,100 | 43,100 | 0 | 0.00% |
LGL | Bất động sản | 5,200 | 5,300 | -100 | -1.15% |
LHC | Xây dựng và Vật liệu | 129,400 | 129,400 | 0 | 0.00% |
LHG | Bất động sản | 31,500 | 32,300 | -800 | -2.48% |
LIG | Xây dựng và Vật liệu | 5,500 | 5,300 | 200 | 3.77% |
LIX | Hàng cá nhân & Gia dụng | 44,800 | 43,300 | 1,500 | 3.46% |
LM7 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 3,800 | 3,800 | 0 | 0.00% |
LM8 | Xây dựng và Vật liệu | 11,500 | 11,500 | 0 | 0.00% |
LPB | Ngân hàng | 13,200 | 13,500 | -300 | -2.22% |
LSS | Thực phẩm & Đồ uống | 9,300 | 9,500 | -200 | -2.11% |
LUT | Xây dựng và Vật liệu | 4,600 | 4,400 | 200 | 4.55% |
MAC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 9,000 | 8,500 | 500 | 5.88% |
MAS | Du lịch và giải trí | 43,900 | 43,900 | 0 | 0.00% |
MBB | Ngân hàng | 23,700 | 24,100 | -400 | -1.46% |
MBG | Xây dựng và Vật liệu | 6,900 | 6,900 | 0 | 0.00% |
MBS | Dịch vụ tài chính | 16,600 | 16,800 | -200 | -1.19% |
MCC | Xây dựng và Vật liệu | 10,200 | 10,200 | 0 | 0.00% |
MCF | Thực phẩm & Đồ uống | 9,000 | 9,200 | -200 | -2.17% |
MCG | Xây dựng và Vật liệu | 3,600 | 3,500 | 100 | 2.87% |
MCO | Xây dựng và Vật liệu | 4,100 | 4,300 | -200 | -4.65% |
MCP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 32,500 | 32,300 | 200 | 0.62% |
MDC | Tài nguyên cơ bản | 11,000 | 11,200 | -200 | -1.79% |
MDG | Xây dựng và Vật liệu | 17,400 | 18,500 | -1,100 | -5.69% |
MED | Dược phẩm và Y tế | 24,100 | 24,100 | 0 | 0.00% |
MEL | Tài nguyên cơ bản | 13,600 | 13,400 | 200 | 1.49% |
MHC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 5,500 | 5,500 | 0 | 0.55% |
MHL | Tài nguyên cơ bản | 8,900 | 9,500 | -600 | -6.32% |
MIG | Bảo hiểm | 24,500 | 24,800 | -300 | -1.21% |
MIM | Tài nguyên cơ bản | 9,500 | 9,500 | 0 | 0.00% |
MKV | Dược phẩm và Y tế | 12,000 | 12,000 | 0 | 0.00% |
MSB | Ngân hàng | 16,600 | 16,500 | 100 | 0.30% |
MSH | Hàng cá nhân & Gia dụng | 51,600 | 53,000 | -1,400 | -2.64% |
MSN | Thực phẩm & Đồ uống | 109,500 | 110,000 | -500 | -0.45% |
MST | Xây dựng và Vật liệu | 9,000 | 9,000 | 0 | 0.00% |
MVB | Tài nguyên cơ bản | 18,000 | 18,000 | 0 | 0.00% |
MWG | Bán lẻ | 71,900 | 72,500 | -600 | -0.83% |
NAF | Thực phẩm & Đồ uống | 11,000 | 11,400 | -400 | -3.10% |
NAG | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 13,700 | 13,600 | 100 | 0.74% |
NAP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 13,000 | 13,000 | 0 | 0.00% |
NAV | Xây dựng và Vật liệu | 24,100 | 24,100 | 0 | 0.00% |
NBB | Bất động sản | 16,000 | 15,800 | 200 | 0.95% |
NBC | Tài nguyên cơ bản | 14,600 | 15,200 | -600 | -3.95% |
NBP | Tiện ích cộng đồng | 17,900 | 18,000 | -100 | -0.56% |
NBW | Tiện ích cộng đồng | 21,000 | 19,300 | 1,700 | 8.81% |
NCT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 92,000 | 92,100 | -100 | -0.11% |
NDN | Bất động sản | 10,700 | 10,300 | 400 | 3.88% |
NDX | Xây dựng và Vật liệu | 7,400 | 7,200 | 200 | 2.78% |
NET | Hàng cá nhân & Gia dụng | 49,800 | 48,500 | 1,300 | 2.68% |
NFC | Hóa chất | 14,600 | 14,600 | 0 | 0.00% |
NHA | Xây dựng và Vật liệu | 20,000 | 21,200 | -1,200 | -5.44% |
NHC | Xây dựng và Vật liệu | 32,000 | 32,000 | 0 | 0.00% |
NHH | Hóa chất | 13,400 | 13,200 | 200 | 1.14% |
NHT | Hàng cá nhân & Gia dụng | 24,600 | 23,400 | 1,200 | 4.90% |
NKG | Tài nguyên cơ bản | 17,300 | 16,700 | 600 | 3.28% |
NLG | Bất động sản | 36,000 | 36,300 | -300 | -0.83% |
NNC | Xây dựng và Vật liệu | 16,500 | 16,500 | 0 | 0.00% |
NRC | Bất động sản | 15,500 | 15,500 | 0 | 0.00% |
NSC | Thực phẩm & Đồ uống | 92,800 | 92,300 | 500 | 0.54% |
NSH | Tài nguyên cơ bản | 5,900 | 5,900 | 0 | 0.00% |
NST | Hàng cá nhân & Gia dụng | 7,500 | 7,000 | 500 | 7.14% |
NT2 | Tiện ích cộng đồng | 24,300 | 25,000 | -700 | -2.80% |
NTH | Tiện ích cộng đồng | 41,000 | 41,000 | 0 | 0.00% |
NTL | Bất động sản | 23,100 | 23,200 | -100 | -0.22% |
NTP | Xây dựng và Vật liệu | 37,100 | 37,400 | -300 | -0.80% |
NVB | Ngân hàng | 32,400 | 32,900 | -500 | -1.52% |
NVL | Bất động sản | 74,000 | 74,900 | -900 | -1.20% |
NVT | Bất động sản | 11,400 | 11,200 | 200 | 1.79% |
OCB | Ngân hàng | 16,600 | 16,800 | -200 | -1.19% |
OCH | Thực phẩm & Đồ uống | 8,000 | 8,800 | -800 | -9.09% |
OGC | Dịch vụ tài chính | 10,500 | 9,800 | 700 | 6.96% |
ONE | Công nghệ thông tin | 7,400 | 7,200 | 200 | 2.78% |
OPC | Dược phẩm và Y tế | 56,800 | 56,400 | 400 | 0.71% |
ORS | Dịch vụ tài chính | 14,500 | 14,400 | 100 | 0.69% |
PAC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 35,000 | 35,100 | -100 | -0.14% |
PAN | Thực phẩm & Đồ uống | 20,600 | 20,700 | -100 | -0.24% |
PBP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 10,100 | 10,100 | 0 | 0.00% |
PC1 | Xây dựng và Vật liệu | 38,100 | 39,200 | -1,100 | -2.81% |
PCE | Hóa chất | 24,800 | 24,200 | 600 | 2.48% |
PCG | Tiện ích cộng đồng | 7,000 | 6,900 | 100 | 1.45% |
PCT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 6,000 | 6,200 | -200 | -3.23% |
PDB | Xây dựng và Vật liệu | 15,000 | 13,700 | 1,300 | 9.49% |
PDC | Du lịch và giải trí | 5,900 | 5,600 | 300 | 5.36% |
PDN | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 109,200 | 109,200 | 0 | 0.00% |
PDR | Bất động sản | 52,500 | 52,200 | 300 | 0.57% |
PEN | Xây dựng và Vật liệu | 9,300 | 9,300 | 0 | 0.00% |
PET | Bán lẻ | 37,000 | 36,900 | 100 | 0.27% |
PGC | Tiện ích cộng đồng | 17,900 | 18,100 | -200 | -0.83% |
PGD | Tiện ích cộng đồng | 32,700 | 33,500 | -800 | -2.39% |
PGI | Bảo hiểm | 26,000 | 26,000 | 0 | 0.00% |
PGN | Hóa chất | 11,300 | 12,200 | -900 | -7.38% |
PGS | Tiện ích cộng đồng | 24,200 | 24,800 | -600 | -2.42% |
PGT | Du lịch và giải trí | 6,600 | 6,600 | 0 | 0.00% |
PGV | Tiện ích cộng đồng | 25,700 | 26,000 | -300 | -0.96% |
PHC | Xây dựng và Vật liệu | 7,500 | 7,500 | 0 | -0.13% |
PHN | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 42,000 | 42,000 | 0 | 0.00% |
PHP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 17,500 | 17,500 | 0 | 0.00% |
PHR | Hóa chất | 64,900 | 65,200 | -300 | -0.46% |
PIA | Viễn thông | 28,800 | 28,800 | 0 | 0.00% |
PIC | Tiện ích cộng đồng | 12,500 | 12,500 | 0 | 0.00% |
PIT | Bán lẻ | 7,200 | 7,300 | -100 | -1.64% |
PJC | Tiện ích cộng đồng | 27,100 | 27,100 | 0 | 0.00% |
PJT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 10,600 | 10,700 | -100 | -0.47% |
PLC | Hóa chất | 23,600 | 23,400 | 200 | 0.85% |
PLP | Hóa chất | 7,300 | 7,300 | 0 | -0.27% |
PLX | Dầu khí | 40,800 | 40,700 | 100 | 0.25% |
PMB | Hóa chất | 13,900 | 13,700 | 200 | 1.46% |
PMC | Dược phẩm và Y tế | 63,000 | 63,000 | 0 | 0.00% |
PME | Dược phẩm và Y tế | 80,200 | 75,000 | 5,200 | 6.93% |
PMG | Tiện ích cộng đồng | 14,600 | 14,600 | 0 | 0.00% |
PMP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 14,800 | 14,800 | 0 | 0.00% |
PMS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 24,000 | 24,000 | 0 | 0.00% |
PNC | Truyền thông | 9,700 | 9,700 | 0 | 0.00% |
PNJ | Hàng cá nhân & Gia dụng | 122,000 | 120,500 | 1,500 | 1.24% |
POM | Tài nguyên cơ bản | 7,200 | 7,100 | 100 | 1.41% |
POT | Công nghệ thông tin | 30,800 | 30,900 | -100 | -0.32% |
POW | Tiện ích cộng đồng | 13,600 | 14,000 | -400 | -2.52% |
PPC | Tiện ích cộng đồng | 17,600 | 17,700 | -100 | -0.56% |
PPE | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 14,200 | 14,200 | 0 | 0.00% |
PPP | Dược phẩm và Y tế | 14,300 | 14,200 | 100 | 0.70% |
PPS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 13,000 | 13,000 | 0 | 0.00% |
PPY | Tiện ích cộng đồng | 9,600 | 9,600 | 0 | 0.00% |
PRC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 18,200 | 18,200 | 0 | 0.00% |
PRE | Bảo hiểm | 18,400 | 18,200 | 200 | 1.10% |
PSC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 15,000 | 15,000 | 0 | 0.00% |
PSD | Bán lẻ | 22,200 | 21,800 | 400 | 1.83% |
PSE | Hóa chất | 19,200 | 19,300 | -100 | -0.52% |
PSH | Bán lẻ | 11,600 | 11,500 | 100 | 0.87% |
PSI | Dịch vụ tài chính | 7,200 | 7,100 | 100 | 1.41% |
PSW | Hóa chất | 14,800 | 14,300 | 500 | 3.50% |
PTB | Tài nguyên cơ bản | 64,000 | 63,100 | 900 | 1.43% |
PTC | Xây dựng và Vật liệu | 10,300 | 10,200 | 100 | 0.99% |
PTD | Xây dựng và Vật liệu | 14,300 | 14,300 | 0 | 0.00% |
PTI | Bảo hiểm | 70,000 | 71,000 | -1,000 | -1.41% |
PTL | Bất động sản | 4,200 | 4,100 | 100 | 1.95% |
PTS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,800 | 12,000 | 800 | 6.67% |
PV2 | Bất động sản | 3,700 | 3,400 | 300 | 8.82% |
PVB | Dầu khí | 15,200 | 15,400 | -200 | -1.30% |
PVC | Dầu khí | 17,000 | 17,000 | 0 | 0.00% |
PVD | Dầu khí | 17,000 | 17,200 | -200 | -1.16% |
PVG | Tiện ích cộng đồng | 10,100 | 10,100 | 0 | 0.00% |
PVI | Bảo hiểm | 48,800 | 49,200 | -400 | -0.81% |
PVL | Bất động sản | 5,500 | 5,500 | 0 | 0.00% |
PVS | Dầu khí | 24,000 | 24,700 | -700 | -2.83% |
PVT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 19,200 | 19,700 | -500 | -2.54% |
PXS | Xây dựng và Vật liệu | 4,200 | 4,000 | 200 | 3.95% |
QBS | Hóa chất | 3,500 | 3,500 | 0 | 0.29% |
QCG | Bất động sản | 7,400 | 7,600 | -200 | -2.11% |
QHD | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 52,000 | 52,000 | 0 | 0.00% |
QST | Truyền thông | 17,200 | 17,200 | 0 | 0.00% |
QTC | Xây dựng và Vật liệu | 15,000 | 15,000 | 0 | 0.00% |
RAL | Hàng cá nhân & Gia dụng | 105,000 | 103,500 | 1,500 | 1.45% |
RCL | Bất động sản | 16,100 | 16,400 | -300 | -1.83% |
RDP | Hóa chất | 7,700 | 7,700 | 0 | 0.00% |
REE | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 85,800 | 85,300 | 500 | 0.59% |
RIC | Du lịch và giải trí | 12,500 | 13,000 | -500 | -3.85% |
ROS | Xây dựng và Vật liệu | 2,600 | 2,400 | 200 | 6.91% |
S4A | Tiện ích cộng đồng | 36,100 | 36,100 | 0 | 0.00% |
S55 | Xây dựng và Vật liệu | 57,000 | 59,300 | -2,300 | -3.88% |
S99 | Xây dựng và Vật liệu | 9,200 | 9,200 | 0 | 0.00% |
SAB | Thực phẩm & Đồ uống | 155,600 | 153,400 | 2,200 | 1.43% |
SAF | Thực phẩm & Đồ uống | 64,600 | 64,600 | 0 | 0.00% |
SAM | Công nghệ thông tin | 11,700 | 10,900 | 800 | 6.88% |
SAV | Tài nguyên cơ bản | 16,500 | 16,500 | 0 | 0.00% |
SBA | Tiện ích cộng đồng | 20,600 | 20,600 | 0 | 0.00% |
SBT | Thực phẩm & Đồ uống | 16,000 | 15,700 | 300 | 1.59% |
SBV | Bán lẻ | 14,200 | 14,100 | 100 | 0.71% |
SC5 | Xây dựng và Vật liệu | 18,000 | 17,800 | 200 | 0.84% |
SCD | Thực phẩm & Đồ uống | 18,200 | 18,200 | 0 | 0.00% |
SCG | Xây dựng và Vật liệu | 68,400 | 67,900 | 500 | 0.74% |
SCI | Xây dựng và Vật liệu | 11,000 | 10,400 | 600 | 5.77% |
SCR | Bất động sản | 9,100 | 9,200 | -100 | -0.77% |
SCS | Du lịch và giải trí | 156,400 | 156,300 | 100 | 0.06% |
SD2 | Xây dựng và Vật liệu | 6,800 | 6,800 | 0 | 0.00% |
SD4 | Xây dựng và Vật liệu | 4,000 | 3,900 | 100 | 2.56% |
SD5 | Xây dựng và Vật liệu | 8,900 | 8,700 | 200 | 2.30% |
SD6 | Xây dựng và Vật liệu | 4,100 | 4,100 | 0 | 0.00% |
SD9 | Xây dựng và Vật liệu | 7,900 | 7,900 | 0 | 0.00% |
SDA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,500 | 11,500 | 1,000 | 8.70% |
SDC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 9,000 | 9,000 | 0 | 0.00% |
SDG | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 27,400 | 30,400 | -3,000 | -9.87% |
SDN | Xây dựng và Vật liệu | 52,800 | 52,800 | 0 | 0.00% |
SDT | Xây dựng và Vật liệu | 4,700 | 4,700 | 0 | 0.00% |
SDU | Xây dựng và Vật liệu | 23,400 | 25,800 | -2,400 | -9.30% |
SEB | Tiện ích cộng đồng | 45,000 | 45,000 | 0 | 0.00% |
SED | Truyền thông | 20,800 | 20,800 | 0 | 0.00% |
SFC | Tiện ích cộng đồng | 22,500 | 22,500 | 0 | 0.00% |
SFG | Hóa chất | 13,700 | 13,700 | 0 | 0.00% |
SFI | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 60,000 | 61,000 | -1,000 | -1.64% |
SFN | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 27,400 | 27,400 | 0 | 0.00% |
SGC | Thực phẩm & Đồ uống | 82,500 | 82,500 | 0 | 0.00% |
SGD | Truyền thông | 15,400 | 15,400 | 0 | 0.00% |
SGH | Du lịch và giải trí | 33,600 | 33,600 | 0 | 0.00% |
SGN | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 67,800 | 67,200 | 600 | 0.89% |
SGR | Bất động sản | 16,100 | 15,800 | 300 | 1.58% |
SGT | Công nghệ thông tin | 24,500 | 24,700 | -200 | -0.81% |
SHA | Tài nguyên cơ bản | 5,400 | 5,200 | 200 | 3.24% |
SHB | Ngân hàng | 13,500 | 13,600 | -100 | -0.37% |
SHE | Hàng cá nhân & Gia dụng | 10,800 | 10,700 | 100 | 0.93% |
SHI | Tài nguyên cơ bản | 15,000 | 14,900 | 100 | 0.67% |
SHN | Xây dựng và Vật liệu | 7,800 | 7,600 | 200 | 2.63% |
SHP | Tiện ích cộng đồng | 27,700 | 27,800 | -100 | -0.18% |
SHS | Dịch vụ tài chính | 14,200 | 14,200 | 0 | 0.00% |
SIC | Xây dựng và Vật liệu | 22,400 | 22,400 | 0 | 0.00% |
SII | Xây dựng và Vật liệu | 13,900 | 14,300 | -400 | -2.46% |
SJ1 | Thực phẩm & Đồ uống | 14,300 | 14,300 | 0 | 0.00% |
SJD | Tiện ích cộng đồng | 17,800 | 17,700 | 100 | 0.28% |
SJE | Xây dựng và Vật liệu | 27,000 | 27,000 | 0 | 0.00% |
SJF | Hóa chất | 6,100 | 6,000 | 100 | 1.67% |
SJS | Bất động sản | 71,900 | 71,500 | 400 | 0.56% |
SKG | Du lịch và giải trí | 14,000 | 14,100 | -100 | -0.71% |
SLS | Thực phẩm & Đồ uống | 114,000 | 112,700 | 1,300 | 1.15% |
SMA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 8,800 | 9,400 | -600 | -5.91% |
SMB | Thực phẩm & Đồ uống | 41,000 | 40,900 | 100 | 0.12% |
SMC | Tài nguyên cơ bản | 20,800 | 20,300 | 500 | 2.46% |
SMN | Truyền thông | 14,000 | 14,000 | 0 | 0.00% |
SMT | Công nghệ thông tin | 12,800 | 13,000 | -200 | -1.54% |
SPC | Hóa chất | 17,100 | 17,100 | 0 | 0.00% |
SPI | Tài nguyên cơ bản | 4,200 | 4,200 | 0 | 0.00% |
SPM | Dược phẩm và Y tế | 18,000 | 18,100 | -100 | -0.28% |
SRA | Công nghệ thông tin | 6,600 | 6,500 | 100 | 1.54% |
SRC | Ô tô và phụ tùng | 16,800 | 17,100 | -300 | -1.76% |
SRF | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 13,000 | 13,100 | -100 | -0.76% |
SSB | Ngân hàng | 31,200 | 30,900 | 300 | 0.97% |
SSC | Thực phẩm & Đồ uống | 36,000 | 41,500 | -5,500 | -13.25% |
SSI | Dịch vụ tài chính | 18,600 | 18,500 | 100 | 0.54% |
SSM | Tài nguyên cơ bản | 5,500 | 5,500 | 0 | 0.00% |
ST8 | Công nghệ thông tin | 17,200 | 17,300 | -100 | -0.29% |
STB | Ngân hàng | 21,200 | 21,300 | -100 | -0.47% |
STC | Truyền thông | 22,000 | 22,000 | 0 | 0.00% |
STG | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 28,300 | 29,500 | -1,200 | -4.07% |
STK | Hàng cá nhân & Gia dụng | 50,000 | 51,400 | -1,400 | -2.72% |
STP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 8,200 | 8,200 | 0 | 0.00% |
SVC | Ô tô và phụ tùng | 102,700 | 102,700 | 0 | 0.00% |
SVD | Hàng cá nhân & Gia dụng | 6,000 | 6,000 | 0 | 0.17% |
SVI | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 68,900 | 69,000 | -100 | -0.14% |
SVN | Xây dựng và Vật liệu | 6,000 | 6,000 | 0 | 0.00% |
SVT | Tài nguyên cơ bản | 14,500 | 14,000 | 500 | 3.57% |
SZB | Bất động sản | 38,400 | 38,700 | -300 | -0.78% |
SZC | Bất động sản | 43,600 | 44,500 | -900 | -2.02% |
SZL | Bất động sản | 55,000 | 55,000 | 0 | 0.00% |
TA9 | Xây dựng và Vật liệu | 14,500 | 14,400 | 100 | 0.69% |
TAC | Thực phẩm & Đồ uống | 57,000 | 54,200 | 2,800 | 5.17% |
TAR | Thực phẩm & Đồ uống | 25,900 | 25,900 | 0 | 0.00% |
TBC | Tiện ích cộng đồng | 30,600 | 29,800 | 800 | 2.68% |
TBX | Xây dựng và Vật liệu | 22,300 | 22,300 | 0 | 0.00% |
TC6 | Tài nguyên cơ bản | 8,900 | 8,900 | 0 | 0.00% |
TCB | Ngân hàng | 35,500 | 36,000 | -500 | -1.25% |
TCD | Xây dựng và Vật liệu | 9,900 | 9,700 | 200 | 2.38% |
TCH | Ô tô và phụ tùng | 10,600 | 10,800 | -200 | -1.40% |
TCL | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 36,000 | 34,900 | 1,100 | 3.00% |
TCM | Hàng cá nhân & Gia dụng | 46,500 | 45,200 | 1,300 | 2.88% |
TCO | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 9,900 | 9,800 | 100 | 1.33% |
TCR | Xây dựng và Vật liệu | 4,800 | 4,900 | -100 | -1.64% |
TCT | Du lịch và giải trí | 37,700 | 37,800 | -100 | -0.26% |
TDC | Bất động sản | 11,600 | 11,200 | 400 | 3.11% |
TDG | Tiện ích cộng đồng | 5,200 | 5,100 | 100 | 1.17% |
TDH | Bất động sản | 5,000 | 5,000 | 0 | 0.00% |
TDM | Tiện ích cộng đồng | 39,000 | 38,800 | 200 | 0.52% |
TDN | Tài nguyên cơ bản | 12,100 | 12,100 | 0 | 0.00% |
TDP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 25,000 | 26,400 | -1,400 | -5.30% |
TDT | Hàng cá nhân & Gia dụng | 9,900 | 9,800 | 100 | 1.02% |
TDW | Tiện ích cộng đồng | 43,000 | 43,000 | 0 | 0.00% |
TEG | Bất động sản | 9,300 | 9,600 | -300 | -2.63% |
TET | Hàng cá nhân & Gia dụng | 31,200 | 31,200 | 0 | 0.00% |
TFC | Thực phẩm & Đồ uống | 8,000 | 7,400 | 600 | 8.11% |
TGG | Xây dựng và Vật liệu | 5,300 | 5,400 | -100 | -1.32% |
THB | Thực phẩm & Đồ uống | 14,000 | 14,000 | 0 | 0.00% |
THD | Bất động sản | 57,000 | 56,600 | 400 | 0.71% |
THG | Xây dựng và Vật liệu | 47,400 | 46,800 | 600 | 1.28% |
THI | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 24,800 | 26,400 | -1,600 | -6.07% |
THS | Bán lẻ | 18,400 | 18,400 | 0 | 0.00% |
THT | Tài nguyên cơ bản | 11,800 | 11,600 | 200 | 1.72% |
TIG | Bất động sản | 12,300 | 12,500 | -200 | -1.60% |
TIP | Bất động sản | 24,300 | 23,500 | 800 | 3.40% |
TIX | Bất động sản | 30,200 | 30,200 | 0 | 0.00% |
TJC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 16,300 | 16,300 | 0 | 0.00% |
TKC | Xây dựng và Vật liệu | 6,700 | 6,900 | -200 | -2.90% |
TKU | Tài nguyên cơ bản | 21,000 | 21,000 | 0 | 0.00% |
TLD | Bất động sản | 5,500 | 5,400 | 100 | 2.43% |
TLG | Hàng cá nhân & Gia dụng | 44,800 | 44,700 | 100 | 0.11% |
TLH | Tài nguyên cơ bản | 8,700 | 8,400 | 300 | 2.96% |
TMB | Tài nguyên cơ bản | 18,900 | 18,000 | 900 | 5.00% |
TMC | Tiện ích cộng đồng | 15,500 | 15,500 | 0 | 0.00% |
TMP | Tiện ích cộng đồng | 55,700 | 52,800 | 2,900 | 5.49% |
TMS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 83,500 | 83,700 | -200 | -0.24% |
TMT | Ô tô và phụ tùng | 22,400 | 21,900 | 500 | 2.28% |
TMX | Xây dựng và Vật liệu | 10,300 | 9,500 | 800 | 8.42% |
TN1 | Bất động sản | 27,900 | 28,000 | -100 | -0.36% |
TNA | Tài nguyên cơ bản | 9,100 | 9,000 | 100 | 0.66% |
TNC | Hóa chất | 43,100 | 43,100 | 0 | 0.00% |
TNG | Hàng cá nhân & Gia dụng | 29,800 | 30,200 | -400 | -1.32% |
TNH | Dược phẩm và Y tế | 41,500 | 43,000 | -1,500 | -3.38% |
TNI | Tài nguyên cơ bản | 3,700 | 3,800 | -100 | -1.35% |
TNT | Tài nguyên cơ bản | 7,200 | 6,900 | 300 | 3.90% |
TOT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,200 | 12,200 | 0 | 0.00% |
TPB | Ngân hàng | 26,000 | 26,500 | -500 | -1.89% |
TPC | Hóa chất | 9,000 | 9,000 | 0 | 0.00% |
TPH | Truyền thông | 13,500 | 13,500 | 0 | 0.00% |
TPP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,400 | 11,400 | 0 | 0.00% |
TRA | Dược phẩm và Y tế | 94,000 | 94,000 | 0 | 0.00% |
TRC | Hóa chất | 41,000 | 40,000 | 1,000 | 2.50% |
TSB | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 10,000 | 10,000 | 0 | 0.00% |
TSC | Hóa chất | 6,100 | 6,100 | 0 | -0.33% |
TST | Công nghệ thông tin | 7,400 | 7,400 | 0 | 0.00% |
TTA | Xây dựng và Vật liệu | 12,000 | 11,800 | 200 | 1.69% |
TTB | Xây dựng và Vật liệu | 3,500 | 3,500 | 0 | 0.85% |
TTC | Xây dựng và Vật liệu | 13,500 | 13,500 | 0 | 0.00% |
TTE | Tiện ích cộng đồng | 14,800 | 14,800 | 0 | 0.00% |
TTF | Tài nguyên cơ bản | 7,300 | 7,200 | 100 | 1.11% |
TTH | Bán lẻ | 3,200 | 3,100 | 100 | 3.23% |
TTL | Xây dựng và Vật liệu | 14,600 | 13,700 | 900 | 6.57% |
TTT | Du lịch và giải trí | 41,900 | 41,900 | 0 | 0.00% |
TTZ | Xây dựng và Vật liệu | 3,000 | 2,900 | 100 | 3.45% |
TV2 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 42,600 | 42,000 | 600 | 1.43% |
TV3 | Xây dựng và Vật liệu | 23,800 | 23,800 | 0 | 0.00% |
TV4 | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 17,800 | 19,500 | -1,700 | -8.72% |
TVB | Dịch vụ tài chính | 7,000 | 6,900 | 100 | 1.60% |
TVC | Dịch vụ tài chính | 8,100 | 7,800 | 300 | 3.85% |
TVD | Tài nguyên cơ bản | 14,200 | 14,200 | 0 | 0.00% |
TVS | Dịch vụ tài chính | 30,000 | 29,300 | 700 | 2.21% |
TVT | Hàng cá nhân & Gia dụng | 30,100 | 30,000 | 100 | 0.33% |
TXM | Xây dựng và Vật liệu | 4,600 | 4,500 | 100 | 2.22% |
TYA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 16,000 | 16,600 | -600 | -3.61% |
UDC | Xây dựng và Vật liệu | 8,800 | 8,400 | 400 | 4.29% |
UIC | Xây dựng và Vật liệu | 42,400 | 43,900 | -1,500 | -3.42% |
UNI | Công nghệ thông tin | 15,500 | 15,400 | 100 | 0.65% |
V12 | Xây dựng và Vật liệu | 15,500 | 15,500 | 0 | 0.00% |
V21 | Xây dựng và Vật liệu | 6,600 | 6,700 | -100 | -1.49% |
VAF | Hóa chất | 11,900 | 11,500 | 400 | 3.04% |
VBC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 35,000 | 35,000 | 0 | 0.00% |
VC1 | Xây dựng và Vật liệu | 10,100 | 11,000 | -900 | -8.18% |
VC2 | Xây dựng và Vật liệu | 23,500 | 23,000 | 500 | 2.17% |
VC3 | Bất động sản | 43,600 | 43,600 | 0 | 0.00% |
VC6 | Xây dựng và Vật liệu | 11,800 | 11,900 | -100 | -0.84% |
VC7 | Xây dựng và Vật liệu | 9,600 | 9,500 | 100 | 1.05% |
VC9 | Xây dựng và Vật liệu | 9,000 | 9,400 | -400 | -4.26% |
VCA | Tài nguyên cơ bản | 15,000 | 15,400 | -400 | -2.28% |
VCB | Ngân hàng | 75,000 | 75,900 | -900 | -1.19% |
VCC | Xây dựng và Vật liệu | 15,000 | 15,600 | -600 | -3.85% |
VCF | Thực phẩm & Đồ uống | 237,500 | 237,500 | 0 | 0.00% |
VCG | Xây dựng và Vật liệu | 19,300 | 19,100 | 200 | 1.05% |
VCI | Dịch vụ tài chính | 33,700 | 33,800 | -100 | -0.30% |
VCM | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,500 | 12,500 | 0 | 0.00% |
VCS | Xây dựng và Vật liệu | 75,000 | 74,800 | 200 | 0.27% |
VDL | Thực phẩm & Đồ uống | 20,000 | 21,000 | -1,000 | -4.76% |
VDP | Dược phẩm và Y tế | 39,400 | 38,000 | 1,400 | 3.68% |
VDS | Dịch vụ tài chính | 16,000 | 15,900 | 100 | 0.63% |
VE1 | Xây dựng và Vật liệu | 4,000 | 3,900 | 100 | 2.56% |
VE2 | Xây dựng và Vật liệu | 8,300 | 8,300 | 0 | 0.00% |
VE3 | Xây dựng và Vật liệu | 10,600 | 11,500 | -900 | -7.83% |
VE4 | Xây dựng và Vật liệu | 81,000 | 81,000 | 0 | 0.00% |
VE8 | Xây dựng và Vật liệu | 7,800 | 7,500 | 300 | 4.00% |
VFG | Hóa chất | 50,000 | 52,600 | -2,600 | -4.86% |
VGC | Xây dựng và Vật liệu | 53,000 | 52,600 | 400 | 0.76% |
VGP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 25,000 | 25,000 | 0 | 0.00% |
VGS | Tài nguyên cơ bản | 17,100 | 17,100 | 0 | 0.00% |
VHC | Thực phẩm & Đồ uống | 90,000 | 93,600 | -3,600 | -3.85% |
VHE | Dược phẩm và Y tế | 4,800 | 4,900 | -100 | -2.04% |
VHL | Xây dựng và Vật liệu | 24,000 | 24,300 | -300 | -1.23% |
VHM | Bất động sản | 63,200 | 63,200 | 0 | 0.00% |
VIB | Ngân hàng | 20,600 | 20,300 | 300 | 1.23% |
VIC | Bất động sản | 74,600 | 74,200 | 400 | 0.54% |
VID | Tài nguyên cơ bản | 8,600 | 8,600 | 0 | 0.12% |
VIE | Công nghệ thông tin | 9,000 | 9,000 | 0 | 0.00% |
VIF | Tài nguyên cơ bản | 18,400 | 17,600 | 800 | 4.55% |
VIG | Dịch vụ tài chính | 6,000 | 6,100 | -100 | -1.64% |
VIP | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 6,200 | 6,200 | 0 | 0.48% |
VIS | Tài nguyên cơ bản | 10,300 | 9,600 | 700 | 6.77% |
VIT | Xây dựng và Vật liệu | 19,700 | 19,700 | 0 | 0.00% |
VIX | Dịch vụ tài chính | 9,100 | 9,100 | 0 | 0.22% |
VJC | Du lịch và giải trí | 128,300 | 128,200 | 100 | 0.08% |
VKC | Ô tô và phụ tùng | 5,100 | 4,700 | 400 | 8.51% |
VLA | Công nghệ thông tin | 62,000 | 66,000 | -4,000 | -6.06% |
VMC | Xây dựng và Vật liệu | 12,500 | 12,400 | 100 | 0.81% |
VMD | Dược phẩm và Y tế | 22,200 | 23,400 | -1,200 | -5.13% |
VMS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 12,700 | 12,700 | 0 | 0.00% |
VNC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 34,000 | 34,000 | 0 | 0.00% |
VND | Dịch vụ tài chính | 17,200 | 16,900 | 300 | 1.47% |
VNE | Xây dựng và Vật liệu | 12,200 | 11,800 | 400 | 2.97% |
VNF | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 18,200 | 18,400 | -200 | -1.09% |
VNG | Du lịch và giải trí | 11,000 | 10,700 | 300 | 2.80% |
VNL | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 18,800 | 19,000 | -200 | -1.05% |
VNM | Thực phẩm & Đồ uống | 71,500 | 70,700 | 800 | 1.13% |
VNR | Bảo hiểm | 24,100 | 24,100 | 0 | 0.00% |
VNS | Du lịch và giải trí | 13,000 | 13,000 | 0 | 0.00% |
VNT | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 82,000 | 82,000 | 0 | 0.00% |
VOS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 15,600 | 15,400 | 200 | 1.30% |
VPB | Ngân hàng | 28,200 | 28,500 | -300 | -1.05% |
VPD | Tiện ích cộng đồng | 18,100 | 18,000 | 100 | 0.28% |
VPG | Tài nguyên cơ bản | 30,200 | 29,800 | 400 | 1.34% |
VPH | Bất động sản | 6,700 | 6,600 | 100 | 1.68% |
VPI | Bất động sản | 63,200 | 62,800 | 400 | 0.64% |
VPS | Hóa chất | 12,600 | 12,600 | 0 | 0.00% |
VRC | Bất động sản | 9,400 | 9,100 | 300 | 3.06% |
VRE | Bất động sản | 27,600 | 28,100 | -500 | -1.78% |
VSA | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 29,800 | 28,500 | 1,300 | 4.56% |
VSC | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 44,300 | 45,300 | -1,000 | -2.21% |
VSH | Tiện ích cộng đồng | 43,800 | 43,500 | 300 | 0.69% |
VSI | Xây dựng và Vật liệu | 23,500 | 23,300 | 200 | 0.86% |
VSM | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 25,000 | 25,000 | 0 | 0.00% |
VTB | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,500 | 11,400 | 100 | 0.44% |
VTC | Công nghệ thông tin | 13,500 | 13,500 | 0 | 0.00% |
VTH | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 11,000 | 11,000 | 0 | 0.00% |
VTJ | Hàng cá nhân & Gia dụng | 4,000 | 3,900 | 100 | 2.56% |
VTL | Thực phẩm & Đồ uống | 9,800 | 9,800 | 0 | 0.00% |
VTO | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 7,500 | 7,500 | 0 | 0.40% |
VTV | Xây dựng và Vật liệu | 4,900 | 5,000 | -100 | -2.00% |
VTZ | Hóa chất | 8,200 | 9,100 | -900 | -9.89% |
VXB | Xây dựng và Vật liệu | 15,800 | 15,800 | 0 | 0.00% |
WCS | Hàng & Dịch vụ công nghiệp | 168,000 | 161,000 | 7,000 | 4.35% |
WSS | Dịch vụ tài chính | 7,800 | 7,700 | 100 | 1.30% |
X20 | Hàng cá nhân & Gia dụng | 9,300 | 8,500 | 800 | 9.41% |
YBM | Tài nguyên cơ bản | 7,900 | 7,900 | 0 | 0.13% |
YEG | Truyền thông | 21,800 | 20,400 | 1,400 | 6.86% |
- Giá cổ phiếu AAA (ngành Hóa chất) có thị giá là 11,800đ (so với giá phiên trước 11,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.85%)
- Giá cổ phiếu AAM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 12,100đ (so với giá phiên trước 12,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.42%)
- Giá cổ phiếu AAT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 9,500đ (so với giá phiên trước 9,100đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.40%)
- Giá cổ phiếu AAV (ngành Bất động sản) có thị giá là 8,100đ (so với giá phiên trước 7,400đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.46%)
- Giá cổ phiếu ABR (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,700đ (so với giá phiên trước 12,500đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.60%)
- Giá cổ phiếu ABS (ngành Bán lẻ) có thị giá là 11,000đ (so với giá phiên trước 11,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.90%)
- Giá cổ phiếu ABT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 39,800đ (so với giá phiên trước 39,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.25%)
- Giá cổ phiếu ACB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 23,800đ (so với giá phiên trước 23,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.21%)
- Giá cổ phiếu ACC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 13,400đ (so với giá phiên trước 13,000đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.08%)
- Giá cổ phiếu ACL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 23,700đ (so với giá phiên trước 24,400đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.87%)
- Giá cổ phiếu ACM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 1,400đ (so với giá phiên trước 1,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.67%)
- Giá cổ phiếu ADC (ngành Truyền thông) có thị giá là 20,000đ (so với giá phiên trước 19,100đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.71%)
- Giá cổ phiếu ADG (ngành Truyền thông) có thị giá là 38,800đ (so với giá phiên trước 38,300đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.31%)
- Giá cổ phiếu ADS (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 19,400đ (so với giá phiên trước 18,800đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.19%)
- Giá cổ phiếu AGG (ngành Bất động sản) có thị giá là 37,900đ (so với giá phiên trước 37,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu AGM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 26,000đ (so với giá phiên trước 27,800đ giảm -1,800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.31%)
- Giá cổ phiếu AGR (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 9,500đ (so với giá phiên trước 9,200đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.70%)
- Giá cổ phiếu ALT (ngành Truyền thông) có thị giá là 26,300đ (so với giá phiên trước 26,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu AMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 26,400đ (so với giá phiên trước 26,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu AMD (ngành Bất động sản) có thị giá là 3,000đ (so với giá phiên trước 2,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.76%)
- Giá cổ phiếu AME (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 10,700đ (so với giá phiên trước 10,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.94%)
- Giá cổ phiếu AMV (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 8,200đ (so với giá phiên trước 8,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.23%)
- Giá cổ phiếu ANV (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 57,000đ (so với giá phiên trước 57,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.18%)
- Giá cổ phiếu APC (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 18,500đ (so với giá phiên trước 17,900đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.07%)
- Giá cổ phiếu APG (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 6,300đ (so với giá phiên trước 6,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.61%)
- Giá cổ phiếu APH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,200đ (so với giá phiên trước 11,600đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.72%)
- Giá cổ phiếu API (ngành Bất động sản) có thị giá là 32,500đ (so với giá phiên trước 33,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.52%)
- Giá cổ phiếu APP (ngành Hóa chất) có thị giá là 8,400đ (so với giá phiên trước 9,200đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -8.70%)
- Giá cổ phiếu APS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 13,200đ (so với giá phiên trước 13,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ARM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 45,000đ (so với giá phiên trước 45,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ART (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 4,700đ (so với giá phiên trước 4,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ASG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 28,500đ (so với giá phiên trước 28,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.70%)
- Giá cổ phiếu ASM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 15,200đ (so với giá phiên trước 14,900đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.67%)
- Giá cổ phiếu ASP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 6,500đ (so với giá phiên trước 6,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.25%)
- Giá cổ phiếu AST (ngành Bán lẻ) có thị giá là 56,100đ (so với giá phiên trước 56,700đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.06%)
- Giá cổ phiếu ATS (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 17,000đ (so với giá phiên trước 17,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BAB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 16,800đ (so với giá phiên trước 16,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.60%)
- Giá cổ phiếu BAF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 30,600đ (so với giá phiên trước 30,300đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.82%)
- Giá cổ phiếu BAX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 81,300đ (so với giá phiên trước 81,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BBC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 107,900đ (so với giá phiên trước 110,000đ giảm -2,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.91%)
- Giá cổ phiếu BBS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,500đ (so với giá phiên trước 12,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 14,200đ (so với giá phiên trước 14,600đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.74%)
- Giá cổ phiếu BCE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,500đ (so với giá phiên trước 8,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.93%)
- Giá cổ phiếu BCF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 37,500đ (so với giá phiên trước 37,100đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.08%)
- Giá cổ phiếu BCG (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 14,200đ (so với giá phiên trước 14,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.08%)
- Giá cổ phiếu BCM (ngành Bất động sản) có thị giá là 62,300đ (so với giá phiên trước 63,300đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.58%)
- Giá cổ phiếu BDB (ngành Truyền thông) có thị giá là 10,500đ (so với giá phiên trước 10,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BED (ngành Truyền thông) có thị giá là 39,700đ (so với giá phiên trước 39,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BFC (ngành Hóa chất) có thị giá là 23,200đ (so với giá phiên trước 22,000đ tăng 1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.23%)
- Giá cổ phiếu BHN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 54,100đ (so với giá phiên trước 54,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BIC (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 27,200đ (so với giá phiên trước 27,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BID (ngành Ngân hàng) có thị giá là 31,200đ (so với giá phiên trước 31,000đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.65%)
- Giá cổ phiếu BII (ngành Bất động sản) có thị giá là 3,800đ (so với giá phiên trước 3,500đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.57%)
- Giá cổ phiếu BKC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 7,200đ (so với giá phiên trước 6,600đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.09%)
- Giá cổ phiếu BKG (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 5,400đ (so với giá phiên trước 5,600đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.73%)
- Giá cổ phiếu BLF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 3,600đ (so với giá phiên trước 3,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.86%)
- Giá cổ phiếu BMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 12,900đ (so với giá phiên trước 12,400đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.03%)
- Giá cổ phiếu BMI (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 29,500đ (so với giá phiên trước 29,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.34%)
- Giá cổ phiếu BMP (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 54,000đ (so với giá phiên trước 53,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.19%)
- Giá cổ phiếu BNA (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 19,900đ (so với giá phiên trước 18,800đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.85%)
- Giá cổ phiếu BPC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,000đ (so với giá phiên trước 11,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BRC (ngành Hóa chất) có thị giá là 13,300đ (so với giá phiên trước 13,100đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.53%)
- Giá cổ phiếu BSC (ngành Bán lẻ) có thị giá là 14,400đ (so với giá phiên trước 14,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BSI (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 21,600đ (so với giá phiên trước 22,000đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.59%)
- Giá cổ phiếu BST (ngành Truyền thông) có thị giá là 18,000đ (so với giá phiên trước 18,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BTP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 17,000đ (so với giá phiên trước 16,700đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.50%)
- Giá cổ phiếu BTS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,500đ (so với giá phiên trước 7,300đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.74%)
- Giá cổ phiếu BTT (ngành Bán lẻ) có thị giá là 49,000đ (so với giá phiên trước 49,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BTW (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 32,000đ (so với giá phiên trước 32,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu BVH (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 54,800đ (so với giá phiên trước 52,700đ tăng 2,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.98%)
- Giá cổ phiếu BVS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 18,100đ (so với giá phiên trước 17,900đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.12%)
- Giá cổ phiếu BWE (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 51,200đ (so với giá phiên trước 51,800đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.16%)
- Giá cổ phiếu BXH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 13,500đ (so với giá phiên trước 13,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu C32 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 25,200đ (so với giá phiên trước 25,000đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.80%)
- Giá cổ phiếu C47 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,300đ (so với giá phiên trước 12,100đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.65%)
- Giá cổ phiếu C69 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,000đ (so với giá phiên trước 10,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu C92 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,100đ (so với giá phiên trước 3,800đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.89%)
- Giá cổ phiếu CAG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 10,800đ (so với giá phiên trước 10,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CAN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 65,800đ (so với giá phiên trước 65,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CAP (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 69,000đ (so với giá phiên trước 69,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CAV (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 58,700đ (so với giá phiên trước 58,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CCI (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 30,200đ (so với giá phiên trước 31,100đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.74%)
- Giá cổ phiếu CCL (ngành Bất động sản) có thị giá là 9,700đ (so với giá phiên trước 9,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.42%)
- Giá cổ phiếu CCR (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 19,000đ (so với giá phiên trước 19,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CDC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 17,300đ (so với giá phiên trước 17,100đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.88%)
- Giá cổ phiếu CDN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 28,000đ (so với giá phiên trước 28,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.06%)
- Giá cổ phiếu CEE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,100đ (so với giá phiên trước 12,900đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.84%)
- Giá cổ phiếu CEO (ngành Bất động sản) có thị giá là 26,700đ (so với giá phiên trước 27,900đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.30%)
- Giá cổ phiếu CET (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 6,900đ (so với giá phiên trước 6,500đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.15%)
- Giá cổ phiếu CHP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 24,000đ (so với giá phiên trước 23,600đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.69%)
- Giá cổ phiếu CIA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,700đ (so với giá phiên trước 11,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CIG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 5,500đ (so với giá phiên trước 5,100đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.86%)
- Giá cổ phiếu CII (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 16,900đ (so với giá phiên trước 16,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CJC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 22,000đ (so với giá phiên trước 22,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CKG (ngành Bất động sản) có thị giá là 13,100đ (so với giá phiên trước 13,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.14%)
- Giá cổ phiếu CKV (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 20,000đ (so với giá phiên trước 20,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CLC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 35,000đ (so với giá phiên trước 36,600đ giảm -1,600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.24%)
- Giá cổ phiếu CLH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 31,600đ (so với giá phiên trước 31,900đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.94%)
- Giá cổ phiếu CLL (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 27,900đ (so với giá phiên trước 27,000đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.33%)
- Giá cổ phiếu CLM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 32,000đ (so với giá phiên trước 32,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CLW (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 35,500đ (so với giá phiên trước 35,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CMC (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 7,900đ (so với giá phiên trước 7,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CMG (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 58,000đ (so với giá phiên trước 55,000đ tăng 3,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.45%)
- Giá cổ phiếu CMS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 10,800đ (so với giá phiên trước 10,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.93%)
- Giá cổ phiếu CMV (ngành Bán lẻ) có thị giá là 13,400đ (so với giá phiên trước 13,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.37%)
- Giá cổ phiếu CMX (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 17,200đ (so với giá phiên trước 17,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.86%)
- Giá cổ phiếu CNG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 37,000đ (so với giá phiên trước 37,400đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.94%)
- Giá cổ phiếu COM (ngành Bán lẻ) có thị giá là 52,100đ (so với giá phiên trước 55,600đ giảm -3,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.29%)
- Giá cổ phiếu CPC (ngành Hóa chất) có thị giá là 17,000đ (so với giá phiên trước 16,600đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.41%)
- Giá cổ phiếu CRC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,800đ (so với giá phiên trước 6,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.30%)
- Giá cổ phiếu CRE (ngành Bất động sản) có thị giá là 20,700đ (so với giá phiên trước 20,300đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.72%)
- Giá cổ phiếu CSC (ngành Bất động sản) có thị giá là 60,100đ (so với giá phiên trước 59,300đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.35%)
- Giá cổ phiếu CSM (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 18,100đ (so với giá phiên trước 17,000đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.16%)
- Giá cổ phiếu CSV (ngành Hóa chất) có thị giá là 46,800đ (so với giá phiên trước 49,100đ giảm -2,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.68%)
- Giá cổ phiếu CTB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 24,100đ (so với giá phiên trước 22,600đ tăng 1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.64%)
- Giá cổ phiếu CTC (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 4,100đ (so với giá phiên trước 4,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu CTD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 52,000đ (so với giá phiên trước 51,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.39%)
- Giá cổ phiếu CTF (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 25,400đ (so với giá phiên trước 25,000đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.60%)
- Giá cổ phiếu CTG (ngành Ngân hàng) có thị giá là 24,800đ (so với giá phiên trước 25,300đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.98%)
- Giá cổ phiếu CTI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 13,000đ (so với giá phiên trước 12,400đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.84%)
- Giá cổ phiếu CTP (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 5,600đ (so với giá phiên trước 6,000đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.67%)
- Giá cổ phiếu CTR (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 63,100đ (so với giá phiên trước 64,000đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.41%)
- Giá cổ phiếu CTS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 14,800đ (so với giá phiên trước 14,500đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.07%)
- Giá cổ phiếu CTT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 16,700đ (so với giá phiên trước 15,200đ tăng 1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.87%)
- Giá cổ phiếu CTX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,300đ (so với giá phiên trước 7,900đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -7.59%)
- Giá cổ phiếu CVN (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 6,200đ (so với giá phiên trước 6,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.64%)
- Giá cổ phiếu CVT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 40,000đ (so với giá phiên trước 39,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.56%)
- Giá cổ phiếu CX8 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,300đ (so với giá phiên trước 10,500đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.62%)
- Giá cổ phiếu D11 (ngành Bất động sản) có thị giá là 17,000đ (so với giá phiên trước 16,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.25%)
- Giá cổ phiếu D2D (ngành Bất động sản) có thị giá là 43,200đ (so với giá phiên trước 43,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.23%)
- Giá cổ phiếu DAD (ngành Truyền thông) có thị giá là 23,100đ (so với giá phiên trước 23,800đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.94%)
- Giá cổ phiếu DAE (ngành Truyền thông) có thị giá là 24,000đ (so với giá phiên trước 24,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DAG (ngành Hóa chất) có thị giá là 5,300đ (so với giá phiên trước 5,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.15%)
- Giá cổ phiếu DAH (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 6,600đ (so với giá phiên trước 6,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.07%)
- Giá cổ phiếu DAT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 17,900đ (so với giá phiên trước 19,200đ giảm -1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.77%)
- Giá cổ phiếu DBC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 18,200đ (so với giá phiên trước 17,700đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.54%)
- Giá cổ phiếu DBD (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 41,700đ (so với giá phiên trước 41,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.12%)
- Giá cổ phiếu DBT (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 11,800đ (so với giá phiên trước 11,500đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.16%)
- Giá cổ phiếu DC2 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,400đ (so với giá phiên trước 8,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DC4 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,600đ (so với giá phiên trước 8,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.35%)
- Giá cổ phiếu DCL (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 24,800đ (so với giá phiên trước 24,400đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.64%)
- Giá cổ phiếu DCM (ngành Hóa chất) có thị giá là 36,000đ (so với giá phiên trước 35,400đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.55%)
- Giá cổ phiếu DDG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 39,400đ (so với giá phiên trước 39,300đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.25%)
- Giá cổ phiếu DGC (ngành Hóa chất) có thị giá là 122,600đ (so với giá phiên trước 119,800đ tăng 2,800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.34%)
- Giá cổ phiếu DGW (ngành Bán lẻ) có thị giá là 119,500đ (so với giá phiên trước 118,000đ tăng 1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.27%)
- Giá cổ phiếu DHA (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 35,800đ (so với giá phiên trước 36,900đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.98%)
- Giá cổ phiếu DHC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 65,500đ (so với giá phiên trước 65,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.77%)
- Giá cổ phiếu DHG (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 86,500đ (so với giá phiên trước 86,100đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.46%)
- Giá cổ phiếu DHM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 10,200đ (so với giá phiên trước 10,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DHP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 10,600đ (so với giá phiên trước 10,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DHT (ngành Bán lẻ) có thị giá là 40,500đ (so với giá phiên trước 40,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.25%)
- Giá cổ phiếu DIG (ngành Bất động sản) có thị giá là 35,100đ (so với giá phiên trước 36,100đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.77%)
- Giá cổ phiếu DIH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 29,000đ (so với giá phiên trước 30,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.33%)
- Giá cổ phiếu DL1 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 4,900đ (so với giá phiên trước 4,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DLG (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 3,700đ (so với giá phiên trước 3,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.54%)
- Giá cổ phiếu DMC (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 49,500đ (so với giá phiên trước 49,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DNC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 61,300đ (so với giá phiên trước 55,800đ tăng 5,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.86%)
- Giá cổ phiếu DNM (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 35,700đ (so với giá phiên trước 35,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DNP (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 21,300đ (so với giá phiên trước 22,000đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.18%)
- Giá cổ phiếu DP3 (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 93,500đ (so với giá phiên trước 91,000đ tăng 2,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.75%)
- Giá cổ phiếu DPC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 16,500đ (so với giá phiên trước 16,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DPG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 48,700đ (so với giá phiên trước 50,000đ giảm -1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.60%)
- Giá cổ phiếu DPM (ngành Hóa chất) có thị giá là 52,800đ (so với giá phiên trước 53,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.38%)
- Giá cổ phiếu DPR (ngành Hóa chất) có thị giá là 74,800đ (so với giá phiên trước 74,600đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.27%)
- Giá cổ phiếu DQC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 22,100đ (so với giá phiên trước 22,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.45%)
- Giá cổ phiếu DRC (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 27,200đ (so với giá phiên trước 27,000đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.56%)
- Giá cổ phiếu DRH (ngành Bất động sản) có thị giá là 8,300đ (so với giá phiên trước 8,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.82%)
- Giá cổ phiếu DRL (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 66,000đ (so với giá phiên trước 66,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DS3 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 5,300đ (so với giá phiên trước 5,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.92%)
- Giá cổ phiếu DSN (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 46,000đ (so với giá phiên trước 45,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.22%)
- Giá cổ phiếu DST (ngành Truyền thông) có thị giá là 6,500đ (so với giá phiên trước 6,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.52%)
- Giá cổ phiếu DTA (ngành Bất động sản) có thị giá là 8,500đ (so với giá phiên trước 8,800đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.85%)
- Giá cổ phiếu DTC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,100đ (so với giá phiên trước 6,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.67%)
- Giá cổ phiếu DTD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 21,700đ (so với giá phiên trước 21,300đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.88%)
- Giá cổ phiếu DTK (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 12,400đ (so với giá phiên trước 12,000đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.33%)
- Giá cổ phiếu DTL (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 27,000đ (so với giá phiên trước 27,800đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.88%)
- Giá cổ phiếu DTT (ngành Hóa chất) có thị giá là 15,900đ (so với giá phiên trước 15,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DVG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,600đ (so với giá phiên trước 8,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.15%)
- Giá cổ phiếu DVP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 50,900đ (so với giá phiên trước 50,500đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.79%)
- Giá cổ phiếu DXG (ngành Bất động sản) có thị giá là 20,500đ (so với giá phiên trước 20,200đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.49%)
- Giá cổ phiếu DXP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 13,000đ (so với giá phiên trước 12,700đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.36%)
- Giá cổ phiếu DXS (ngành Bất động sản) có thị giá là 16,400đ (so với giá phiên trước 15,300đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.86%)
- Giá cổ phiếu DXV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 5,200đ (so với giá phiên trước 5,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu DZM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 7,500đ (so với giá phiên trước 7,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu EBS (ngành Truyền thông) có thị giá là 11,100đ (so với giá phiên trước 10,200đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.82%)
- Giá cổ phiếu ECI (ngành Truyền thông) có thị giá là 25,600đ (so với giá phiên trước 25,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu EIB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 31,500đ (so với giá phiên trước 31,900đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.26%)
- Giá cổ phiếu EID (ngành Truyền thông) có thị giá là 19,800đ (so với giá phiên trước 20,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.00%)
- Giá cổ phiếu ELC (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 16,000đ (so với giá phiên trước 15,100đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.61%)
- Giá cổ phiếu EMC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 21,900đ (so với giá phiên trước 21,000đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.29%)
- Giá cổ phiếu EVE (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 13,500đ (so với giá phiên trước 13,300đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.12%)
- Giá cổ phiếu EVF (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 9,900đ (so với giá phiên trước 9,600đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.60%)
- Giá cổ phiếu EVG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,200đ (so với giá phiên trước 5,800đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.87%)
- Giá cổ phiếu EVS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 26,500đ (so với giá phiên trước 26,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu FCM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,700đ (so với giá phiên trước 4,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.72%)
- Giá cổ phiếu FCN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,800đ (so với giá phiên trước 13,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.16%)
- Giá cổ phiếu FDC (ngành Bất động sản) có thị giá là 25,800đ (so với giá phiên trước 24,100đ tăng 1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.85%)
- Giá cổ phiếu FID (ngành Bất động sản) có thị giá là 3,100đ (so với giá phiên trước 3,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.33%)
- Giá cổ phiếu FIR (ngành Bất động sản) có thị giá là 42,600đ (so với giá phiên trước 41,700đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.16%)
- Giá cổ phiếu FIT (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 6,200đ (so với giá phiên trước 6,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.31%)
- Giá cổ phiếu FLC (ngành Bất động sản) có thị giá là 4,600đ (so với giá phiên trước 4,300đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.93%)
- Giá cổ phiếu FMC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 62,100đ (so với giá phiên trước 62,900đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.27%)
- Giá cổ phiếu FPT (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 85,500đ (so với giá phiên trước 85,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu FRT (ngành Bán lẻ) có thị giá là 90,700đ (so với giá phiên trước 89,800đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.00%)
- Giá cổ phiếu FTM (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 2,700đ (so với giá phiên trước 2,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.97%)
- Giá cổ phiếu FTS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 32,500đ (so với giá phiên trước 30,400đ tăng 2,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.91%)
- Giá cổ phiếu FUCTVGF3 (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 12,800đ (so với giá phiên trước 12,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu FUCVREIT (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 8,900đ (so với giá phiên trước 8,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GAB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 196,400đ (so với giá phiên trước 196,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GAS (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 114,000đ (so với giá phiên trước 116,800đ giảm -2,800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.40%)
- Giá cổ phiếu GDT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 44,800đ (so với giá phiên trước 44,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GDW (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 31,400đ (so với giá phiên trước 31,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GEG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 22,800đ (so với giá phiên trước 23,300đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.94%)
- Giá cổ phiếu GEX (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 19,000đ (so với giá phiên trước 19,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.04%)
- Giá cổ phiếu GIC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 15,800đ (so với giá phiên trước 16,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.25%)
- Giá cổ phiếu GIL (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 54,000đ (so với giá phiên trước 52,600đ tăng 1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.66%)
- Giá cổ phiếu GKM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 47,700đ (so với giá phiên trước 48,100đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.83%)
- Giá cổ phiếu GLT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 33,000đ (so với giá phiên trước 32,700đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.92%)
- Giá cổ phiếu GMA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 50,000đ (so với giá phiên trước 50,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GMC (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 21,700đ (so với giá phiên trước 21,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GMD (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 52,000đ (so với giá phiên trước 53,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.89%)
- Giá cổ phiếu GMH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 17,200đ (so với giá phiên trước 16,800đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.08%)
- Giá cổ phiếu GMX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 16,000đ (so với giá phiên trước 16,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu GSP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 10,500đ (so với giá phiên trước 10,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.48%)
- Giá cổ phiếu GTA (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 14,700đ (so với giá phiên trước 15,000đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.00%)
- Giá cổ phiếu GVR (ngành Hóa chất) có thị giá là 22,800đ (so với giá phiên trước 22,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.22%)
- Giá cổ phiếu HAD (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 14,800đ (so với giá phiên trước 14,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HAG (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 8,100đ (so với giá phiên trước 8,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.94%)
- Giá cổ phiếu HAH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 72,100đ (so với giá phiên trước 73,100đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.37%)
- Giá cổ phiếu HAI (ngành Hóa chất) có thị giá là 2,400đ (so với giá phiên trước 2,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.73%)
- Giá cổ phiếu HAP (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 6,700đ (so với giá phiên trước 6,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.47%)
- Giá cổ phiếu HAR (ngành Bất động sản) có thị giá là 4,800đ (so với giá phiên trước 4,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HAS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,600đ (so với giá phiên trước 11,900đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.11%)
- Giá cổ phiếu HAT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 17,300đ (so với giá phiên trước 17,000đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.76%)
- Giá cổ phiếu HAX (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 18,900đ (so với giá phiên trước 19,400đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.33%)
- Giá cổ phiếu HBC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 17,400đ (so với giá phiên trước 17,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.57%)
- Giá cổ phiếu HBS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 6,200đ (so với giá phiên trước 6,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,200đ (so với giá phiên trước 11,000đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.82%)
- Giá cổ phiếu HCD (ngành Hóa chất) có thị giá là 8,400đ (so với giá phiên trước 7,900đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.07%)
- Giá cổ phiếu HCM (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 19,900đ (so với giá phiên trước 20,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.00%)
- Giá cổ phiếu HCT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 17,000đ (so với giá phiên trước 17,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HDA (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,400đ (so với giá phiên trước 10,400đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.62%)
- Giá cổ phiếu HDB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 23,000đ (so với giá phiên trước 23,500đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.13%)
- Giá cổ phiếu HDC (ngành Bất động sản) có thị giá là 36,400đ (so với giá phiên trước 34,000đ tăng 2,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.91%)
- Giá cổ phiếu HDG (ngành Bất động sản) có thị giá là 54,800đ (so với giá phiên trước 55,100đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.54%)
- Giá cổ phiếu HEV (ngành Truyền thông) có thị giá là 45,800đ (so với giá phiên trước 45,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HGM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 60,500đ (so với giá phiên trước 60,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HHC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 94,000đ (so với giá phiên trước 94,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HHG (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 2,900đ (so với giá phiên trước 2,700đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.41%)
- Giá cổ phiếu HHP (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 10,100đ (so với giá phiên trước 9,500đ giảm 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.32%)
- Giá cổ phiếu HHS (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 5,400đ (so với giá phiên trước 5,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.75%)
- Giá cổ phiếu HHV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,800đ (so với giá phiên trước 11,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.85%)
- Giá cổ phiếu HID (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 5,900đ (so với giá phiên trước 6,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.00%)
- Giá cổ phiếu HII (ngành Hóa chất) có thị giá là 7,100đ (so với giá phiên trước 6,900đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.91%)
- Giá cổ phiếu HJS (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 34,000đ (so với giá phiên trước 34,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HKT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 5,000đ (so với giá phiên trước 4,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.04%)
- Giá cổ phiếu HLC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 15,000đ (so với giá phiên trước 15,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.66%)
- Giá cổ phiếu HLD (ngành Bất động sản) có thị giá là 26,900đ (so với giá phiên trước 27,800đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.24%)
- Giá cổ phiếu HMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 16,400đ (so với giá phiên trước 15,300đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.86%)
- Giá cổ phiếu HMH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 17,400đ (so với giá phiên trước 17,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.57%)
- Giá cổ phiếu HMR (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,800đ (so với giá phiên trước 9,200đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.52%)
- Giá cổ phiếu HNG (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 5,100đ (so với giá phiên trước 5,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HOM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,000đ (so với giá phiên trước 7,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HOT (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 37,900đ (so với giá phiên trước 36,000đ tăng 1,900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.28%)
- Giá cổ phiếu HPG (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 21,800đ (so với giá phiên trước 21,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HPM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 19,700đ (so với giá phiên trước 19,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HPX (ngành Bất động sản) có thị giá là 27,400đ (so với giá phiên trước 27,600đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.55%)
- Giá cổ phiếu HQC (ngành Bất động sản) có thị giá là 4,000đ (so với giá phiên trước 4,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.74%)
- Giá cổ phiếu HRC (ngành Hóa chất) có thị giá là 54,000đ (so với giá phiên trước 51,500đ tăng 2,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.85%)
- Giá cổ phiếu HSG (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 15,900đ (so với giá phiên trước 15,100đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.95%)
- Giá cổ phiếu HSL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 6,100đ (so với giá phiên trước 6,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.67%)
- Giá cổ phiếu HT1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 15,500đ (so với giá phiên trước 15,800đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.59%)
- Giá cổ phiếu HTC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 24,300đ (so với giá phiên trước 24,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HTI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 18,000đ (so với giá phiên trước 18,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HTL (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 19,800đ (so với giá phiên trước 19,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HTN (ngành Bất động sản) có thị giá là 28,000đ (so với giá phiên trước 26,200đ tăng 1,800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.87%)
- Giá cổ phiếu HTP (ngành Truyền thông) có thị giá là 36,000đ (so với giá phiên trước 36,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HTV (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,300đ (so với giá phiên trước 12,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.00%)
- Giá cổ phiếu HU1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,200đ (so với giá phiên trước 9,700đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.34%)
- Giá cổ phiếu HU3 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,600đ (so với giá phiên trước 8,100đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.63%)
- Giá cổ phiếu HUB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 24,200đ (so với giá phiên trước 24,000đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.83%)
- Giá cổ phiếu HUT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 25,100đ (so với giá phiên trước 25,700đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.33%)
- Giá cổ phiếu HVH (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,200đ (so với giá phiên trước 6,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu HVN (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 15,300đ (so với giá phiên trước 15,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.33%)
- Giá cổ phiếu HVT (ngành Hóa chất) có thị giá là 51,000đ (so với giá phiên trước 51,800đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.54%)
- Giá cổ phiếu HVX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,200đ (so với giá phiên trước 4,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.47%)
- Giá cổ phiếu IBC (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 19,900đ (so với giá phiên trước 20,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.25%)
- Giá cổ phiếu ICG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,400đ (so với giá phiên trước 8,000đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.00%)
- Giá cổ phiếu ICT (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 16,500đ (so với giá phiên trước 16,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.30%)
- Giá cổ phiếu IDC (ngành Bất động sản) có thị giá là 51,000đ (so với giá phiên trước 51,700đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.35%)
- Giá cổ phiếu IDI (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 21,700đ (so với giá phiên trước 22,600đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.98%)
- Giá cổ phiếu IDJ (ngành Bất động sản) có thị giá là 13,100đ (so với giá phiên trước 13,500đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.96%)
- Giá cổ phiếu IDV (ngành Bất động sản) có thị giá là 43,200đ (so với giá phiên trước 42,800đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.93%)
- Giá cổ phiếu IJC (ngành Bất động sản) có thị giá là 18,400đ (so với giá phiên trước 18,600đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.81%)
- Giá cổ phiếu ILB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 35,700đ (so với giá phiên trước 35,000đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.00%)
- Giá cổ phiếu IMP (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 59,000đ (so với giá phiên trước 60,500đ giảm -1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.48%)
- Giá cổ phiếu INC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 15,200đ (so với giá phiên trước 15,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu INN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 46,000đ (so với giá phiên trước 45,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.22%)
- Giá cổ phiếu IPA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 18,300đ (so với giá phiên trước 18,100đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.10%)
- Giá cổ phiếu ITA (ngành Bất động sản) có thị giá là 8,900đ (so với giá phiên trước 9,200đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.83%)
- Giá cổ phiếu ITC (ngành Bất động sản) có thị giá là 9,700đ (so với giá phiên trước 9,300đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.74%)
- Giá cổ phiếu ITD (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 11,800đ (so với giá phiên trước 11,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.43%)
- Giá cổ phiếu ITQ (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 4,500đ (so với giá phiên trước 4,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.27%)
- Giá cổ phiếu IVS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 7,300đ (so với giá phiên trước 7,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu JVC (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 4,400đ (so với giá phiên trước 4,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.46%)
- Giá cổ phiếu KBC (ngành Bất động sản) có thị giá là 30,100đ (so với giá phiên trước 29,700đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.35%)
- Giá cổ phiếu KDC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 61,700đ (so với giá phiên trước 61,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.16%)
- Giá cổ phiếu KDH (ngành Bất động sản) có thị giá là 38,500đ (so với giá phiên trước 38,100đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.92%)
- Giá cổ phiếu KDM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 13,800đ (so với giá phiên trước 15,300đ giảm -1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.80%)
- Giá cổ phiếu KHG (ngành Bất động sản) có thị giá là 7,100đ (so với giá phiên trước 6,900đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.31%)
- Giá cổ phiếu KHP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 10,400đ (so với giá phiên trước 10,700đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.36%)
- Giá cổ phiếu KHS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 32,900đ (so với giá phiên trước 32,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KKC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 18,000đ (so với giá phiên trước 18,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KLF (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 3,200đ (so với giá phiên trước 3,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.23%)
- Giá cổ phiếu KMR (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 4,400đ (so với giá phiên trước 4,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KMT (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 10,700đ (so với giá phiên trước 10,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KOS (ngành Bất động sản) có thị giá là 33,600đ (so với giá phiên trước 33,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KPF (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,900đ (so với giá phiên trước 10,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.46%)
- Giá cổ phiếu KSB (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 26,000đ (so với giá phiên trước 26,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.19%)
- Giá cổ phiếu KSD (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 7,100đ (so với giá phiên trước 7,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.43%)
- Giá cổ phiếu KSF (ngành Bất động sản) có thị giá là 86,500đ (so với giá phiên trước 85,900đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.70%)
- Giá cổ phiếu KSQ (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 3,300đ (so với giá phiên trước 3,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KST (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 13,800đ (so với giá phiên trước 13,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu KTS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 17,500đ (so với giá phiên trước 17,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.94%)
- Giá cổ phiếu KTT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,400đ (so với giá phiên trước 9,000đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.44%)
- Giá cổ phiếu KVC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 3,100đ (so với giá phiên trước 3,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L10 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 28,500đ (so với giá phiên trước 28,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L14 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 110,000đ (so với giá phiên trước 117,000đ giảm -7,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.98%)
- Giá cổ phiếu L18 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 27,000đ (so với giá phiên trước 26,500đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.89%)
- Giá cổ phiếu L35 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 5,000đ (so với giá phiên trước 5,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L40 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 21,500đ (so với giá phiên trước 19,600đ tăng 1,900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.69%)
- Giá cổ phiếu L43 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 4,900đ (so với giá phiên trước 4,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu L61 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 8,000đ (so với giá phiên trước 7,300đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.59%)
- Giá cổ phiếu L62 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 3,800đ (so với giá phiên trước 4,100đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -7.32%)
- Giá cổ phiếu LAF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 19,400đ (so với giá phiên trước 20,900đ giảm -1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.97%)
- Giá cổ phiếu LAS (ngành Hóa chất) có thị giá là 12,800đ (so với giá phiên trước 12,600đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.59%)
- Giá cổ phiếu LBE (ngành Truyền thông) có thị giá là 28,800đ (so với giá phiên trước 28,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LBM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 83,700đ (so với giá phiên trước 80,400đ tăng 3,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.10%)
- Giá cổ phiếu LCD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 26,700đ (so với giá phiên trước 26,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LCG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,500đ (so với giá phiên trước 10,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.48%)
- Giá cổ phiếu LCM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 2,700đ (so với giá phiên trước 2,500đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.69%)
- Giá cổ phiếu LCS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 2,300đ (so với giá phiên trước 2,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.55%)
- Giá cổ phiếu LDG (ngành Bất động sản) có thị giá là 8,100đ (so với giá phiên trước 8,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.22%)
- Giá cổ phiếu LDP (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 16,600đ (so với giá phiên trước 16,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.61%)
- Giá cổ phiếu LEC (ngành Bất động sản) có thị giá là 10,300đ (so với giá phiên trước 10,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.83%)
- Giá cổ phiếu LGC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 43,100đ (so với giá phiên trước 43,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LGL (ngành Bất động sản) có thị giá là 5,200đ (so với giá phiên trước 5,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.15%)
- Giá cổ phiếu LHC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 129,400đ (so với giá phiên trước 129,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LHG (ngành Bất động sản) có thị giá là 31,500đ (so với giá phiên trước 32,300đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.48%)
- Giá cổ phiếu LIG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 5,500đ (so với giá phiên trước 5,300đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.77%)
- Giá cổ phiếu LIX (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 44,800đ (so với giá phiên trước 43,300đ tăng 1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.46%)
- Giá cổ phiếu LM7 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 3,800đ (so với giá phiên trước 3,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LM8 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,500đ (so với giá phiên trước 11,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu LPB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 13,200đ (so với giá phiên trước 13,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.22%)
- Giá cổ phiếu LSS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 9,300đ (so với giá phiên trước 9,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.11%)
- Giá cổ phiếu LUT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,600đ (so với giá phiên trước 4,400đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.55%)
- Giá cổ phiếu MAC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 9,000đ (so với giá phiên trước 8,500đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.88%)
- Giá cổ phiếu MAS (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 43,900đ (so với giá phiên trước 43,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MBB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 23,700đ (so với giá phiên trước 24,100đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.46%)
- Giá cổ phiếu MBG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,900đ (so với giá phiên trước 6,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MBS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 16,600đ (so với giá phiên trước 16,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.19%)
- Giá cổ phiếu MCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,200đ (so với giá phiên trước 10,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MCF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 9,000đ (so với giá phiên trước 9,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.17%)
- Giá cổ phiếu MCG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 3,600đ (so với giá phiên trước 3,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.87%)
- Giá cổ phiếu MCO (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,100đ (so với giá phiên trước 4,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.65%)
- Giá cổ phiếu MCP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 32,500đ (so với giá phiên trước 32,300đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.62%)
- Giá cổ phiếu MDC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 11,000đ (so với giá phiên trước 11,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.79%)
- Giá cổ phiếu MDG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 17,400đ (so với giá phiên trước 18,500đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.69%)
- Giá cổ phiếu MED (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 24,100đ (so với giá phiên trước 24,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MEL (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 13,600đ (so với giá phiên trước 13,400đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.49%)
- Giá cổ phiếu MHC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 5,500đ (so với giá phiên trước 5,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.55%)
- Giá cổ phiếu MHL (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 8,900đ (so với giá phiên trước 9,500đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.32%)
- Giá cổ phiếu MIG (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 24,500đ (so với giá phiên trước 24,800đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.21%)
- Giá cổ phiếu MIM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 9,500đ (so với giá phiên trước 9,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MKV (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 12,000đ (so với giá phiên trước 12,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MSB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 16,600đ (so với giá phiên trước 16,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.30%)
- Giá cổ phiếu MSH (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 51,600đ (so với giá phiên trước 53,000đ giảm -1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.64%)
- Giá cổ phiếu MSN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 109,500đ (so với giá phiên trước 110,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.45%)
- Giá cổ phiếu MST (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,000đ (so với giá phiên trước 9,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MVB (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 18,000đ (so với giá phiên trước 18,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu MWG (ngành Bán lẻ) có thị giá là 71,900đ (so với giá phiên trước 72,500đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.83%)
- Giá cổ phiếu NAF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 11,000đ (so với giá phiên trước 11,400đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.10%)
- Giá cổ phiếu NAG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 13,700đ (so với giá phiên trước 13,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.74%)
- Giá cổ phiếu NAP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 13,000đ (so với giá phiên trước 13,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu NAV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 24,100đ (so với giá phiên trước 24,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu NBB (ngành Bất động sản) có thị giá là 16,000đ (so với giá phiên trước 15,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.95%)
- Giá cổ phiếu NBC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 14,600đ (so với giá phiên trước 15,200đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.95%)
- Giá cổ phiếu NBP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 17,900đ (so với giá phiên trước 18,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.56%)
- Giá cổ phiếu NBW (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 21,000đ (so với giá phiên trước 19,300đ tăng 1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.81%)
- Giá cổ phiếu NCT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 92,000đ (so với giá phiên trước 92,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.11%)
- Giá cổ phiếu NDN (ngành Bất động sản) có thị giá là 10,700đ (so với giá phiên trước 10,300đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.88%)
- Giá cổ phiếu NDX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,400đ (so với giá phiên trước 7,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.78%)
- Giá cổ phiếu NET (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 49,800đ (so với giá phiên trước 48,500đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.68%)
- Giá cổ phiếu NFC (ngành Hóa chất) có thị giá là 14,600đ (so với giá phiên trước 14,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu NHA (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 20,000đ (so với giá phiên trước 21,200đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.44%)
- Giá cổ phiếu NHC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 32,000đ (so với giá phiên trước 32,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu NHH (ngành Hóa chất) có thị giá là 13,400đ (so với giá phiên trước 13,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.14%)
- Giá cổ phiếu NHT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 24,600đ (so với giá phiên trước 23,400đ tăng 1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.90%)
- Giá cổ phiếu NKG (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 17,300đ (so với giá phiên trước 16,700đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.28%)
- Giá cổ phiếu NLG (ngành Bất động sản) có thị giá là 36,000đ (so với giá phiên trước 36,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.83%)
- Giá cổ phiếu NNC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 16,500đ (so với giá phiên trước 16,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu NRC (ngành Bất động sản) có thị giá là 15,500đ (so với giá phiên trước 15,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu NSC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 92,800đ (so với giá phiên trước 92,300đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.54%)
- Giá cổ phiếu NSH (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 5,900đ (so với giá phiên trước 5,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu NST (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 7,500đ (so với giá phiên trước 7,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.14%)
- Giá cổ phiếu NT2 (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 24,300đ (so với giá phiên trước 25,000đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.80%)
- Giá cổ phiếu NTH (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 41,000đ (so với giá phiên trước 41,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu NTL (ngành Bất động sản) có thị giá là 23,100đ (so với giá phiên trước 23,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.22%)
- Giá cổ phiếu NTP (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 37,100đ (so với giá phiên trước 37,400đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.80%)
- Giá cổ phiếu NVB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 32,400đ (so với giá phiên trước 32,900đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.52%)
- Giá cổ phiếu NVL (ngành Bất động sản) có thị giá là 74,000đ (so với giá phiên trước 74,900đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.20%)
- Giá cổ phiếu NVT (ngành Bất động sản) có thị giá là 11,400đ (so với giá phiên trước 11,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.79%)
- Giá cổ phiếu OCB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 16,600đ (so với giá phiên trước 16,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.19%)
- Giá cổ phiếu OCH (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 8,000đ (so với giá phiên trước 8,800đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.09%)
- Giá cổ phiếu OGC (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 10,500đ (so với giá phiên trước 9,800đ giảm 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.96%)
- Giá cổ phiếu ONE (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 7,400đ (so với giá phiên trước 7,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.78%)
- Giá cổ phiếu OPC (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 56,800đ (so với giá phiên trước 56,400đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.71%)
- Giá cổ phiếu ORS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 14,500đ (so với giá phiên trước 14,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.69%)
- Giá cổ phiếu PAC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 35,000đ (so với giá phiên trước 35,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.14%)
- Giá cổ phiếu PAN (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 20,600đ (so với giá phiên trước 20,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.24%)
- Giá cổ phiếu PBP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 10,100đ (so với giá phiên trước 10,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PC1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 38,100đ (so với giá phiên trước 39,200đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.81%)
- Giá cổ phiếu PCE (ngành Hóa chất) có thị giá là 24,800đ (so với giá phiên trước 24,200đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.48%)
- Giá cổ phiếu PCG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 7,000đ (so với giá phiên trước 6,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.45%)
- Giá cổ phiếu PCT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 6,000đ (so với giá phiên trước 6,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.23%)
- Giá cổ phiếu PDB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 15,000đ (so với giá phiên trước 13,700đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.49%)
- Giá cổ phiếu PDC (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 5,900đ (so với giá phiên trước 5,600đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.36%)
- Giá cổ phiếu PDN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 109,200đ (so với giá phiên trước 109,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PDR (ngành Bất động sản) có thị giá là 52,500đ (so với giá phiên trước 52,200đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.57%)
- Giá cổ phiếu PEN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,300đ (so với giá phiên trước 9,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PET (ngành Bán lẻ) có thị giá là 37,000đ (so với giá phiên trước 36,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.27%)
- Giá cổ phiếu PGC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 17,900đ (so với giá phiên trước 18,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.83%)
- Giá cổ phiếu PGD (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 32,700đ (so với giá phiên trước 33,500đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.39%)
- Giá cổ phiếu PGI (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 26,000đ (so với giá phiên trước 26,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PGN (ngành Hóa chất) có thị giá là 11,300đ (so với giá phiên trước 12,200đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -7.38%)
- Giá cổ phiếu PGS (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 24,200đ (so với giá phiên trước 24,800đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.42%)
- Giá cổ phiếu PGT (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 6,600đ (so với giá phiên trước 6,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PGV (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 25,700đ (so với giá phiên trước 26,000đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.96%)
- Giá cổ phiếu PHC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,500đ (so với giá phiên trước 7,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.13%)
- Giá cổ phiếu PHN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 42,000đ (so với giá phiên trước 42,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PHP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 17,500đ (so với giá phiên trước 17,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PHR (ngành Hóa chất) có thị giá là 64,900đ (so với giá phiên trước 65,200đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.46%)
- Giá cổ phiếu PIA (ngành Viễn thông) có thị giá là 28,800đ (so với giá phiên trước 28,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PIC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 12,500đ (so với giá phiên trước 12,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PIT (ngành Bán lẻ) có thị giá là 7,200đ (so với giá phiên trước 7,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.64%)
- Giá cổ phiếu PJC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 27,100đ (so với giá phiên trước 27,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PJT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 10,600đ (so với giá phiên trước 10,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.47%)
- Giá cổ phiếu PLC (ngành Hóa chất) có thị giá là 23,600đ (so với giá phiên trước 23,400đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.85%)
- Giá cổ phiếu PLP (ngành Hóa chất) có thị giá là 7,300đ (so với giá phiên trước 7,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.27%)
- Giá cổ phiếu PLX (ngành Dầu khí) có thị giá là 40,800đ (so với giá phiên trước 40,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.25%)
- Giá cổ phiếu PMB (ngành Hóa chất) có thị giá là 13,900đ (so với giá phiên trước 13,700đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.46%)
- Giá cổ phiếu PMC (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 63,000đ (so với giá phiên trước 63,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PME (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 80,200đ (so với giá phiên trước 75,000đ tăng 5,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.93%)
- Giá cổ phiếu PMG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 14,600đ (so với giá phiên trước 14,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PMP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 14,800đ (so với giá phiên trước 14,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PMS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 24,000đ (so với giá phiên trước 24,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PNC (ngành Truyền thông) có thị giá là 9,700đ (so với giá phiên trước 9,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PNJ (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 122,000đ (so với giá phiên trước 120,500đ tăng 1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.24%)
- Giá cổ phiếu POM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 7,200đ (so với giá phiên trước 7,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.41%)
- Giá cổ phiếu POT (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 30,800đ (so với giá phiên trước 30,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.32%)
- Giá cổ phiếu POW (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 13,600đ (so với giá phiên trước 14,000đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.52%)
- Giá cổ phiếu PPC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 17,600đ (so với giá phiên trước 17,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.56%)
- Giá cổ phiếu PPE (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 14,200đ (so với giá phiên trước 14,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PPP (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 14,300đ (so với giá phiên trước 14,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.70%)
- Giá cổ phiếu PPS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 13,000đ (so với giá phiên trước 13,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PPY (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 9,600đ (so với giá phiên trước 9,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PRC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 18,200đ (so với giá phiên trước 18,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PRE (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 18,400đ (so với giá phiên trước 18,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.10%)
- Giá cổ phiếu PSC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 15,000đ (so với giá phiên trước 15,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PSD (ngành Bán lẻ) có thị giá là 22,200đ (so với giá phiên trước 21,800đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.83%)
- Giá cổ phiếu PSE (ngành Hóa chất) có thị giá là 19,200đ (so với giá phiên trước 19,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.52%)
- Giá cổ phiếu PSH (ngành Bán lẻ) có thị giá là 11,600đ (so với giá phiên trước 11,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.87%)
- Giá cổ phiếu PSI (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 7,200đ (so với giá phiên trước 7,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.41%)
- Giá cổ phiếu PSW (ngành Hóa chất) có thị giá là 14,800đ (so với giá phiên trước 14,300đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.50%)
- Giá cổ phiếu PTB (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 64,000đ (so với giá phiên trước 63,100đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.43%)
- Giá cổ phiếu PTC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,300đ (so với giá phiên trước 10,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.99%)
- Giá cổ phiếu PTD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 14,300đ (so với giá phiên trước 14,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PTI (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 70,000đ (so với giá phiên trước 71,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.41%)
- Giá cổ phiếu PTL (ngành Bất động sản) có thị giá là 4,200đ (so với giá phiên trước 4,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.95%)
- Giá cổ phiếu PTS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,800đ (so với giá phiên trước 12,000đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.67%)
- Giá cổ phiếu PV2 (ngành Bất động sản) có thị giá là 3,700đ (so với giá phiên trước 3,400đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.82%)
- Giá cổ phiếu PVB (ngành Dầu khí) có thị giá là 15,200đ (so với giá phiên trước 15,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.30%)
- Giá cổ phiếu PVC (ngành Dầu khí) có thị giá là 17,000đ (so với giá phiên trước 17,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PVD (ngành Dầu khí) có thị giá là 17,000đ (so với giá phiên trước 17,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.16%)
- Giá cổ phiếu PVG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 10,100đ (so với giá phiên trước 10,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PVI (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 48,800đ (so với giá phiên trước 49,200đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.81%)
- Giá cổ phiếu PVL (ngành Bất động sản) có thị giá là 5,500đ (so với giá phiên trước 5,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu PVS (ngành Dầu khí) có thị giá là 24,000đ (so với giá phiên trước 24,700đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.83%)
- Giá cổ phiếu PVT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 19,200đ (so với giá phiên trước 19,700đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.54%)
- Giá cổ phiếu PXS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,200đ (so với giá phiên trước 4,000đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.95%)
- Giá cổ phiếu QBS (ngành Hóa chất) có thị giá là 3,500đ (so với giá phiên trước 3,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.29%)
- Giá cổ phiếu QCG (ngành Bất động sản) có thị giá là 7,400đ (so với giá phiên trước 7,600đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.11%)
- Giá cổ phiếu QHD (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 52,000đ (so với giá phiên trước 52,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu QST (ngành Truyền thông) có thị giá là 17,200đ (so với giá phiên trước 17,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu QTC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 15,000đ (so với giá phiên trước 15,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu RAL (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 105,000đ (so với giá phiên trước 103,500đ tăng 1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.45%)
- Giá cổ phiếu RCL (ngành Bất động sản) có thị giá là 16,100đ (so với giá phiên trước 16,400đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.83%)
- Giá cổ phiếu RDP (ngành Hóa chất) có thị giá là 7,700đ (so với giá phiên trước 7,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu REE (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 85,800đ (so với giá phiên trước 85,300đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.59%)
- Giá cổ phiếu RIC (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 12,500đ (so với giá phiên trước 13,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.85%)
- Giá cổ phiếu ROS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 2,600đ (so với giá phiên trước 2,400đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.91%)
- Giá cổ phiếu S4A (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 36,100đ (so với giá phiên trước 36,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu S55 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 57,000đ (so với giá phiên trước 59,300đ giảm -2,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.88%)
- Giá cổ phiếu S99 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,200đ (so với giá phiên trước 9,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SAB (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 155,600đ (so với giá phiên trước 153,400đ tăng 2,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.43%)
- Giá cổ phiếu SAF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 64,600đ (so với giá phiên trước 64,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SAM (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 11,700đ (so với giá phiên trước 10,900đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.88%)
- Giá cổ phiếu SAV (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 16,500đ (so với giá phiên trước 16,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SBA (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 20,600đ (so với giá phiên trước 20,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SBT (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 16,000đ (so với giá phiên trước 15,700đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.59%)
- Giá cổ phiếu SBV (ngành Bán lẻ) có thị giá là 14,200đ (so với giá phiên trước 14,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.71%)
- Giá cổ phiếu SC5 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 18,000đ (so với giá phiên trước 17,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.84%)
- Giá cổ phiếu SCD (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 18,200đ (so với giá phiên trước 18,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SCG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 68,400đ (so với giá phiên trước 67,900đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.74%)
- Giá cổ phiếu SCI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,000đ (so với giá phiên trước 10,400đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.77%)
- Giá cổ phiếu SCR (ngành Bất động sản) có thị giá là 9,100đ (so với giá phiên trước 9,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.77%)
- Giá cổ phiếu SCS (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 156,400đ (so với giá phiên trước 156,300đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.06%)
- Giá cổ phiếu SD2 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,800đ (so với giá phiên trước 6,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SD4 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,000đ (so với giá phiên trước 3,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.56%)
- Giá cổ phiếu SD5 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,900đ (so với giá phiên trước 8,700đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.30%)
- Giá cổ phiếu SD6 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,100đ (so với giá phiên trước 4,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SD9 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,900đ (so với giá phiên trước 7,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SDA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,500đ (so với giá phiên trước 11,500đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.70%)
- Giá cổ phiếu SDC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 9,000đ (so với giá phiên trước 9,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SDG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 27,400đ (so với giá phiên trước 30,400đ giảm -3,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.87%)
- Giá cổ phiếu SDN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 52,800đ (so với giá phiên trước 52,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SDT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,700đ (so với giá phiên trước 4,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SDU (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 23,400đ (so với giá phiên trước 25,800đ giảm -2,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.30%)
- Giá cổ phiếu SEB (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 45,000đ (so với giá phiên trước 45,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SED (ngành Truyền thông) có thị giá là 20,800đ (so với giá phiên trước 20,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SFC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 22,500đ (so với giá phiên trước 22,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SFG (ngành Hóa chất) có thị giá là 13,700đ (so với giá phiên trước 13,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SFI (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 60,000đ (so với giá phiên trước 61,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.64%)
- Giá cổ phiếu SFN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 27,400đ (so với giá phiên trước 27,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SGC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 82,500đ (so với giá phiên trước 82,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SGD (ngành Truyền thông) có thị giá là 15,400đ (so với giá phiên trước 15,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SGH (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 33,600đ (so với giá phiên trước 33,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SGN (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 67,800đ (so với giá phiên trước 67,200đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.89%)
- Giá cổ phiếu SGR (ngành Bất động sản) có thị giá là 16,100đ (so với giá phiên trước 15,800đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.58%)
- Giá cổ phiếu SGT (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 24,500đ (so với giá phiên trước 24,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.81%)
- Giá cổ phiếu SHA (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 5,400đ (so với giá phiên trước 5,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.24%)
- Giá cổ phiếu SHB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 13,500đ (so với giá phiên trước 13,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.37%)
- Giá cổ phiếu SHE (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 10,800đ (so với giá phiên trước 10,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.93%)
- Giá cổ phiếu SHI (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 15,000đ (so với giá phiên trước 14,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.67%)
- Giá cổ phiếu SHN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,800đ (so với giá phiên trước 7,600đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.63%)
- Giá cổ phiếu SHP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 27,700đ (so với giá phiên trước 27,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.18%)
- Giá cổ phiếu SHS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 14,200đ (so với giá phiên trước 14,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SIC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 22,400đ (so với giá phiên trước 22,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SII (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 13,900đ (so với giá phiên trước 14,300đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.46%)
- Giá cổ phiếu SJ1 (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 14,300đ (so với giá phiên trước 14,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SJD (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 17,800đ (so với giá phiên trước 17,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.28%)
- Giá cổ phiếu SJE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 27,000đ (so với giá phiên trước 27,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SJF (ngành Hóa chất) có thị giá là 6,100đ (so với giá phiên trước 6,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.67%)
- Giá cổ phiếu SJS (ngành Bất động sản) có thị giá là 71,900đ (so với giá phiên trước 71,500đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.56%)
- Giá cổ phiếu SKG (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 14,000đ (so với giá phiên trước 14,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.71%)
- Giá cổ phiếu SLS (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 114,000đ (so với giá phiên trước 112,700đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.15%)
- Giá cổ phiếu SMA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 8,800đ (so với giá phiên trước 9,400đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.91%)
- Giá cổ phiếu SMB (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 41,000đ (so với giá phiên trước 40,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.12%)
- Giá cổ phiếu SMC (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 20,800đ (so với giá phiên trước 20,300đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.46%)
- Giá cổ phiếu SMN (ngành Truyền thông) có thị giá là 14,000đ (so với giá phiên trước 14,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SMT (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 12,800đ (so với giá phiên trước 13,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.54%)
- Giá cổ phiếu SPC (ngành Hóa chất) có thị giá là 17,100đ (so với giá phiên trước 17,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SPI (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 4,200đ (so với giá phiên trước 4,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SPM (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 18,000đ (so với giá phiên trước 18,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.28%)
- Giá cổ phiếu SRA (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 6,600đ (so với giá phiên trước 6,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.54%)
- Giá cổ phiếu SRC (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 16,800đ (so với giá phiên trước 17,100đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.76%)
- Giá cổ phiếu SRF (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 13,000đ (so với giá phiên trước 13,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.76%)
- Giá cổ phiếu SSB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 31,200đ (so với giá phiên trước 30,900đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.97%)
- Giá cổ phiếu SSC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 36,000đ (so với giá phiên trước 41,500đ giảm -5,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -13.25%)
- Giá cổ phiếu SSI (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 18,600đ (so với giá phiên trước 18,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.54%)
- Giá cổ phiếu SSM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 5,500đ (so với giá phiên trước 5,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu ST8 (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 17,200đ (so với giá phiên trước 17,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.29%)
- Giá cổ phiếu STB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 21,200đ (so với giá phiên trước 21,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.47%)
- Giá cổ phiếu STC (ngành Truyền thông) có thị giá là 22,000đ (so với giá phiên trước 22,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu STG (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 28,300đ (so với giá phiên trước 29,500đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.07%)
- Giá cổ phiếu STK (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 50,000đ (so với giá phiên trước 51,400đ giảm -1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.72%)
- Giá cổ phiếu STP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 8,200đ (so với giá phiên trước 8,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SVC (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 102,700đ (so với giá phiên trước 102,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SVD (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 6,000đ (so với giá phiên trước 6,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.17%)
- Giá cổ phiếu SVI (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 68,900đ (so với giá phiên trước 69,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.14%)
- Giá cổ phiếu SVN (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,000đ (so với giá phiên trước 6,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu SVT (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 14,500đ (so với giá phiên trước 14,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.57%)
- Giá cổ phiếu SZB (ngành Bất động sản) có thị giá là 38,400đ (so với giá phiên trước 38,700đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.78%)
- Giá cổ phiếu SZC (ngành Bất động sản) có thị giá là 43,600đ (so với giá phiên trước 44,500đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.02%)
- Giá cổ phiếu SZL (ngành Bất động sản) có thị giá là 55,000đ (so với giá phiên trước 55,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TA9 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 14,500đ (so với giá phiên trước 14,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.69%)
- Giá cổ phiếu TAC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 57,000đ (so với giá phiên trước 54,200đ tăng 2,800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.17%)
- Giá cổ phiếu TAR (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 25,900đ (so với giá phiên trước 25,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TBC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 30,600đ (so với giá phiên trước 29,800đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.68%)
- Giá cổ phiếu TBX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 22,300đ (so với giá phiên trước 22,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TC6 (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 8,900đ (so với giá phiên trước 8,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TCB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 35,500đ (so với giá phiên trước 36,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.25%)
- Giá cổ phiếu TCD (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,900đ (so với giá phiên trước 9,700đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.38%)
- Giá cổ phiếu TCH (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 10,600đ (so với giá phiên trước 10,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.40%)
- Giá cổ phiếu TCL (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 36,000đ (so với giá phiên trước 34,900đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.00%)
- Giá cổ phiếu TCM (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 46,500đ (so với giá phiên trước 45,200đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.88%)
- Giá cổ phiếu TCO (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 9,900đ (so với giá phiên trước 9,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.33%)
- Giá cổ phiếu TCR (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,800đ (so với giá phiên trước 4,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.64%)
- Giá cổ phiếu TCT (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 37,700đ (so với giá phiên trước 37,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.26%)
- Giá cổ phiếu TDC (ngành Bất động sản) có thị giá là 11,600đ (so với giá phiên trước 11,200đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.11%)
- Giá cổ phiếu TDG (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 5,200đ (so với giá phiên trước 5,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.17%)
- Giá cổ phiếu TDH (ngành Bất động sản) có thị giá là 5,000đ (so với giá phiên trước 5,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TDM (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 39,000đ (so với giá phiên trước 38,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.52%)
- Giá cổ phiếu TDN (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 12,100đ (so với giá phiên trước 12,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TDP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 25,000đ (so với giá phiên trước 26,400đ giảm -1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.30%)
- Giá cổ phiếu TDT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 9,900đ (so với giá phiên trước 9,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.02%)
- Giá cổ phiếu TDW (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 43,000đ (so với giá phiên trước 43,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TEG (ngành Bất động sản) có thị giá là 9,300đ (so với giá phiên trước 9,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.63%)
- Giá cổ phiếu TET (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 31,200đ (so với giá phiên trước 31,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TFC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 8,000đ (so với giá phiên trước 7,400đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.11%)
- Giá cổ phiếu TGG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 5,300đ (so với giá phiên trước 5,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.32%)
- Giá cổ phiếu THB (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 14,000đ (so với giá phiên trước 14,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu THD (ngành Bất động sản) có thị giá là 57,000đ (so với giá phiên trước 56,600đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.71%)
- Giá cổ phiếu THG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 47,400đ (so với giá phiên trước 46,800đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.28%)
- Giá cổ phiếu THI (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 24,800đ (so với giá phiên trước 26,400đ giảm -1,600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.07%)
- Giá cổ phiếu THS (ngành Bán lẻ) có thị giá là 18,400đ (so với giá phiên trước 18,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu THT (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 11,800đ (so với giá phiên trước 11,600đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.72%)
- Giá cổ phiếu TIG (ngành Bất động sản) có thị giá là 12,300đ (so với giá phiên trước 12,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.60%)
- Giá cổ phiếu TIP (ngành Bất động sản) có thị giá là 24,300đ (so với giá phiên trước 23,500đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.40%)
- Giá cổ phiếu TIX (ngành Bất động sản) có thị giá là 30,200đ (so với giá phiên trước 30,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TJC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 16,300đ (so với giá phiên trước 16,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TKC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,700đ (so với giá phiên trước 6,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.90%)
- Giá cổ phiếu TKU (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 21,000đ (so với giá phiên trước 21,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TLD (ngành Bất động sản) có thị giá là 5,500đ (so với giá phiên trước 5,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.43%)
- Giá cổ phiếu TLG (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 44,800đ (so với giá phiên trước 44,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.11%)
- Giá cổ phiếu TLH (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 8,700đ (so với giá phiên trước 8,400đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.96%)
- Giá cổ phiếu TMB (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 18,900đ (so với giá phiên trước 18,000đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.00%)
- Giá cổ phiếu TMC (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 15,500đ (so với giá phiên trước 15,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TMP (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 55,700đ (so với giá phiên trước 52,800đ tăng 2,900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.49%)
- Giá cổ phiếu TMS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 83,500đ (so với giá phiên trước 83,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.24%)
- Giá cổ phiếu TMT (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 22,400đ (so với giá phiên trước 21,900đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.28%)
- Giá cổ phiếu TMX (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,300đ (so với giá phiên trước 9,500đ giảm 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.42%)
- Giá cổ phiếu TN1 (ngành Bất động sản) có thị giá là 27,900đ (so với giá phiên trước 28,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.36%)
- Giá cổ phiếu TNA (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 9,100đ (so với giá phiên trước 9,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.66%)
- Giá cổ phiếu TNC (ngành Hóa chất) có thị giá là 43,100đ (so với giá phiên trước 43,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TNG (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 29,800đ (so với giá phiên trước 30,200đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.32%)
- Giá cổ phiếu TNH (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 41,500đ (so với giá phiên trước 43,000đ giảm -1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.38%)
- Giá cổ phiếu TNI (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 3,700đ (so với giá phiên trước 3,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.35%)
- Giá cổ phiếu TNT (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 7,200đ (so với giá phiên trước 6,900đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.90%)
- Giá cổ phiếu TOT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,200đ (so với giá phiên trước 12,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TPB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 26,000đ (so với giá phiên trước 26,500đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.89%)
- Giá cổ phiếu TPC (ngành Hóa chất) có thị giá là 9,000đ (so với giá phiên trước 9,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TPH (ngành Truyền thông) có thị giá là 13,500đ (so với giá phiên trước 13,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TPP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,400đ (so với giá phiên trước 11,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TRA (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 94,000đ (so với giá phiên trước 94,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TRC (ngành Hóa chất) có thị giá là 41,000đ (so với giá phiên trước 40,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.50%)
- Giá cổ phiếu TSB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 10,000đ (so với giá phiên trước 10,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TSC (ngành Hóa chất) có thị giá là 6,100đ (so với giá phiên trước 6,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.33%)
- Giá cổ phiếu TST (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 7,400đ (so với giá phiên trước 7,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TTA (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,000đ (so với giá phiên trước 11,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.69%)
- Giá cổ phiếu TTB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 3,500đ (so với giá phiên trước 3,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.85%)
- Giá cổ phiếu TTC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 13,500đ (so với giá phiên trước 13,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TTE (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 14,800đ (so với giá phiên trước 14,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TTF (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 7,300đ (so với giá phiên trước 7,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.11%)
- Giá cổ phiếu TTH (ngành Bán lẻ) có thị giá là 3,200đ (so với giá phiên trước 3,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.23%)
- Giá cổ phiếu TTL (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 14,600đ (so với giá phiên trước 13,700đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.57%)
- Giá cổ phiếu TTT (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 41,900đ (so với giá phiên trước 41,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TTZ (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 3,000đ (so với giá phiên trước 2,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.45%)
- Giá cổ phiếu TV2 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 42,600đ (so với giá phiên trước 42,000đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.43%)
- Giá cổ phiếu TV3 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 23,800đ (so với giá phiên trước 23,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TV4 (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 17,800đ (so với giá phiên trước 19,500đ giảm -1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -8.72%)
- Giá cổ phiếu TVB (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 7,000đ (so với giá phiên trước 6,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.60%)
- Giá cổ phiếu TVC (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 8,100đ (so với giá phiên trước 7,800đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.85%)
- Giá cổ phiếu TVD (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 14,200đ (so với giá phiên trước 14,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu TVS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 30,000đ (so với giá phiên trước 29,300đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.21%)
- Giá cổ phiếu TVT (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 30,100đ (so với giá phiên trước 30,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.33%)
- Giá cổ phiếu TXM (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,600đ (so với giá phiên trước 4,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.22%)
- Giá cổ phiếu TYA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 16,000đ (so với giá phiên trước 16,600đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.61%)
- Giá cổ phiếu UDC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,800đ (so với giá phiên trước 8,400đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.29%)
- Giá cổ phiếu UIC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 42,400đ (so với giá phiên trước 43,900đ giảm -1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.42%)
- Giá cổ phiếu UNI (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 15,500đ (so với giá phiên trước 15,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.65%)
- Giá cổ phiếu V12 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 15,500đ (so với giá phiên trước 15,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu V21 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 6,600đ (so với giá phiên trước 6,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.49%)
- Giá cổ phiếu VAF (ngành Hóa chất) có thị giá là 11,900đ (so với giá phiên trước 11,500đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.04%)
- Giá cổ phiếu VBC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 35,000đ (so với giá phiên trước 35,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VC1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,100đ (so với giá phiên trước 11,000đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -8.18%)
- Giá cổ phiếu VC2 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 23,500đ (so với giá phiên trước 23,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.17%)
- Giá cổ phiếu VC3 (ngành Bất động sản) có thị giá là 43,600đ (so với giá phiên trước 43,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VC6 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 11,800đ (so với giá phiên trước 11,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.84%)
- Giá cổ phiếu VC7 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,600đ (so với giá phiên trước 9,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.05%)
- Giá cổ phiếu VC9 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 9,000đ (so với giá phiên trước 9,400đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.26%)
- Giá cổ phiếu VCA (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 15,000đ (so với giá phiên trước 15,400đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.28%)
- Giá cổ phiếu VCB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 75,000đ (so với giá phiên trước 75,900đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.19%)
- Giá cổ phiếu VCC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 15,000đ (so với giá phiên trước 15,600đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.85%)
- Giá cổ phiếu VCF (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 237,500đ (so với giá phiên trước 237,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VCG (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 19,300đ (so với giá phiên trước 19,100đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.05%)
- Giá cổ phiếu VCI (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 33,700đ (so với giá phiên trước 33,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.30%)
- Giá cổ phiếu VCM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,500đ (so với giá phiên trước 12,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VCS (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 75,000đ (so với giá phiên trước 74,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.27%)
- Giá cổ phiếu VDL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 20,000đ (so với giá phiên trước 21,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.76%)
- Giá cổ phiếu VDP (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 39,400đ (so với giá phiên trước 38,000đ tăng 1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.68%)
- Giá cổ phiếu VDS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 16,000đ (so với giá phiên trước 15,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.63%)
- Giá cổ phiếu VE1 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,000đ (so với giá phiên trước 3,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.56%)
- Giá cổ phiếu VE2 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 8,300đ (so với giá phiên trước 8,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VE3 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 10,600đ (so với giá phiên trước 11,500đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -7.83%)
- Giá cổ phiếu VE4 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 81,000đ (so với giá phiên trước 81,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VE8 (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 7,800đ (so với giá phiên trước 7,500đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.00%)
- Giá cổ phiếu VFG (ngành Hóa chất) có thị giá là 50,000đ (so với giá phiên trước 52,600đ giảm -2,600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.86%)
- Giá cổ phiếu VGC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 53,000đ (so với giá phiên trước 52,600đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.76%)
- Giá cổ phiếu VGP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 25,000đ (so với giá phiên trước 25,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VGS (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 17,100đ (so với giá phiên trước 17,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VHC (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 90,000đ (so với giá phiên trước 93,600đ giảm -3,600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.85%)
- Giá cổ phiếu VHE (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 4,800đ (so với giá phiên trước 4,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.04%)
- Giá cổ phiếu VHL (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 24,000đ (so với giá phiên trước 24,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.23%)
- Giá cổ phiếu VHM (ngành Bất động sản) có thị giá là 63,200đ (so với giá phiên trước 63,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VIB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 20,600đ (so với giá phiên trước 20,300đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.23%)
- Giá cổ phiếu VIC (ngành Bất động sản) có thị giá là 74,600đ (so với giá phiên trước 74,200đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.54%)
- Giá cổ phiếu VID (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 8,600đ (so với giá phiên trước 8,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.12%)
- Giá cổ phiếu VIE (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 9,000đ (so với giá phiên trước 9,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VIF (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 18,400đ (so với giá phiên trước 17,600đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.55%)
- Giá cổ phiếu VIG (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 6,000đ (so với giá phiên trước 6,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.64%)
- Giá cổ phiếu VIP (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 6,200đ (so với giá phiên trước 6,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.48%)
- Giá cổ phiếu VIS (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 10,300đ (so với giá phiên trước 9,600đ giảm 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.77%)
- Giá cổ phiếu VIT (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 19,700đ (so với giá phiên trước 19,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VIX (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 9,100đ (so với giá phiên trước 9,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.22%)
- Giá cổ phiếu VJC (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 128,300đ (so với giá phiên trước 128,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.08%)
- Giá cổ phiếu VKC (ngành Ô tô và phụ tùng) có thị giá là 5,100đ (so với giá phiên trước 4,700đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.51%)
- Giá cổ phiếu VLA (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 62,000đ (so với giá phiên trước 66,000đ giảm -4,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.06%)
- Giá cổ phiếu VMC (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,500đ (so với giá phiên trước 12,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.81%)
- Giá cổ phiếu VMD (ngành Dược phẩm và Y tế) có thị giá là 22,200đ (so với giá phiên trước 23,400đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.13%)
- Giá cổ phiếu VMS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 12,700đ (so với giá phiên trước 12,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VNC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 34,000đ (so với giá phiên trước 34,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VND (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 17,200đ (so với giá phiên trước 16,900đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.47%)
- Giá cổ phiếu VNE (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 12,200đ (so với giá phiên trước 11,800đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.97%)
- Giá cổ phiếu VNF (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 18,200đ (so với giá phiên trước 18,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.09%)
- Giá cổ phiếu VNG (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 11,000đ (so với giá phiên trước 10,700đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.80%)
- Giá cổ phiếu VNL (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 18,800đ (so với giá phiên trước 19,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.05%)
- Giá cổ phiếu VNM (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 71,500đ (so với giá phiên trước 70,700đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.13%)
- Giá cổ phiếu VNR (ngành Bảo hiểm) có thị giá là 24,100đ (so với giá phiên trước 24,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VNS (ngành Du lịch và giải trí) có thị giá là 13,000đ (so với giá phiên trước 13,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VNT (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 82,000đ (so với giá phiên trước 82,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VOS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 15,600đ (so với giá phiên trước 15,400đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.30%)
- Giá cổ phiếu VPB (ngành Ngân hàng) có thị giá là 28,200đ (so với giá phiên trước 28,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.05%)
- Giá cổ phiếu VPD (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 18,100đ (so với giá phiên trước 18,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.28%)
- Giá cổ phiếu VPG (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 30,200đ (so với giá phiên trước 29,800đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.34%)
- Giá cổ phiếu VPH (ngành Bất động sản) có thị giá là 6,700đ (so với giá phiên trước 6,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.68%)
- Giá cổ phiếu VPI (ngành Bất động sản) có thị giá là 63,200đ (so với giá phiên trước 62,800đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.64%)
- Giá cổ phiếu VPS (ngành Hóa chất) có thị giá là 12,600đ (so với giá phiên trước 12,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VRC (ngành Bất động sản) có thị giá là 9,400đ (so với giá phiên trước 9,100đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.06%)
- Giá cổ phiếu VRE (ngành Bất động sản) có thị giá là 27,600đ (so với giá phiên trước 28,100đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.78%)
- Giá cổ phiếu VSA (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 29,800đ (so với giá phiên trước 28,500đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.56%)
- Giá cổ phiếu VSC (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 44,300đ (so với giá phiên trước 45,300đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.21%)
- Giá cổ phiếu VSH (ngành Tiện ích cộng đồng) có thị giá là 43,800đ (so với giá phiên trước 43,500đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.69%)
- Giá cổ phiếu VSI (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 23,500đ (so với giá phiên trước 23,300đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.86%)
- Giá cổ phiếu VSM (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 25,000đ (so với giá phiên trước 25,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VTB (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,500đ (so với giá phiên trước 11,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.44%)
- Giá cổ phiếu VTC (ngành Công nghệ thông tin) có thị giá là 13,500đ (so với giá phiên trước 13,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VTH (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 11,000đ (so với giá phiên trước 11,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VTJ (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 4,000đ (so với giá phiên trước 3,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.56%)
- Giá cổ phiếu VTL (ngành Thực phẩm & Đồ uống) có thị giá là 9,800đ (so với giá phiên trước 9,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu VTO (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 7,500đ (so với giá phiên trước 7,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.40%)
- Giá cổ phiếu VTV (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 4,900đ (so với giá phiên trước 5,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.00%)
- Giá cổ phiếu VTZ (ngành Hóa chất) có thị giá là 8,200đ (so với giá phiên trước 9,100đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.89%)
- Giá cổ phiếu VXB (ngành Xây dựng và Vật liệu) có thị giá là 15,800đ (so với giá phiên trước 15,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%)
- Giá cổ phiếu WCS (ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp) có thị giá là 168,000đ (so với giá phiên trước 161,000đ tăng 7,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.35%)
- Giá cổ phiếu WSS (ngành Dịch vụ tài chính) có thị giá là 7,800đ (so với giá phiên trước 7,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.30%)
- Giá cổ phiếu X20 (ngành Hàng cá nhân & Gia dụng) có thị giá là 9,300đ (so với giá phiên trước 8,500đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.41%)
- Giá cổ phiếu YBM (ngành Tài nguyên cơ bản) có thị giá là 7,900đ (so với giá phiên trước 7,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.13%)
- Giá cổ phiếu YEG (ngành Truyền thông) có thị giá là 21,800đ (so với giá phiên trước 20,400đ tăng 1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.86%)
Video clip

Giá cổ phiếu: 5 quy luật (cần biết) | azfin

Bảng giá 27/6 - chứng khoán tuần: điều kiện để uptrend - sức mạnh từng nhóm ngành - chọn cổ phiếu

Cách định giá nhanh cổ phiếu (kèm ví dụ)

P24: chứng khoán a bờ cờ, các phương pháp định giá cổ phiếu a bờ cờ dành cho người mới bắt đầu

2 cách định giá cổ phiếu phổ biến

định giá cổ phiếu ceo, chi tiết dự án và tiềm năng của cp ceo trong tương lai

Gia heo hoi ngay hom nay 26/6/2022 - dự báo giá lợn nhiều tỉnh sẽ còn tăng thêm trong những ngày tới

đánh giá cổ phiếu mwg, ông vua ngành bán lẻ, giá cp mwg sẽ tiếp tục chinh phục đỉnh mới

Công thức tính giá cổ phiếu sau chia cổ tức ?? | đầu tư chứng khoán

định giá cổ phiếu hpg, tương lai của cp hpg sẽ đến giá nào? có đầu tư không?

Shi - định giá cp tập đoàn sơn hà triển vọng đầu tư đa ngành 2021 investwith anhtuantran

(#ttck) định giá cổ phiếu #ros | thông tin đầu tư chứng khoán #chiến #spss #ttck #địnhgiá quý 4.2021

định giá cổ phiếu bsr

Msr - phân tích định giá cp ctcp masan hightech materials triển vọng 2021 investwith anhtuantran

Asp - phân tích định giá cp ctcp tập đoàn dầu khí anpha triển vọng 2021 investwith anhtuantran

Hpg kỳ vọng định giá cổ phiếu hòa phát năm 2022

21oct21: q&a | dự đoán giá cp cty tt trump sẽ lên $100?

Cổ phiếu ldg là cổ lởm hay dn tiềm năng? giá cp ldg có hồi phục và vượt đỉnh?

Cổ phiếu hpg sẽ đi về đâu (phân tích và định giá) | azfin việt nam

Cách tính giá điều chỉnh cổ phiếu tăng vốn, chia thưởng, trả cổ tức - cực kì dễ hiểu

Bài 2: tính giá trị thực của cổ phiếu | đầu tư cổ phiếu theo cách của adam khoo

Ngành ngân hàng - định giá rẻ, tiềm năng tăng trưởng tốt cho năm 2022

Chứng khoán cho người mới👉 cách tính giá cổ phiếu điều chỉnh ̣̣(chi tiết nhất)✅|azfin

10 mẫu hình biểu đồ giá cổ phiếu kinh điển trong đầu tư chứng khoán

đánh giá cổ phiếu ngành chứng khoán - cổ phiếu nào rẻ nhất - ssi, vnd, hcm, vci, shs, fts, mbs

Bsr - phân tích định giá cp ctcp lọc hóa dầu bình sơn tăng trưởng 2022 đầu tư tích sản anhtuantran

Vto - cổ phiếu vượt đỉnh với định giá siêu hấp dẫn triển vọng 2021 investwith anhtuantran

Cổ phiếu mbb - phân tích và đánh giá bctc q1/2022

định giá cổ phiếu ceo - dig kỳ vọng tăng 500k

File excel định giá cổ phiếu theo dòng tiền chiết khấu

Cổ phiếu nlg - định giá và phân tích tiềm năng tương lai của cp nlg tương lai

Tcbs - định giá cổ phiếu ctcp chứng khoán vndirect -vnd tăng trưởng mạnh 2022 investwith anhtuantran

đánh giá cổ phiếu aaa | phân tích cổ phiếu aaa | có nên mua cổ phiếu aaa?

P28: hướng dẫn định giá cổ phiếu với phần mềm kungfu stocks pro và happy live website

định giá cổ phiếu vcg. công ty cp xnk và xây dựng việt nam vinaconex

định giá cổ phiếu hbc 2022, triển vọng ngành xây dựng trở lại

Phân tích và định giá cổ phiếu tvc

Cổ phiếu mwg 2022 | định giá cổ phiếu 2022 | phân tích cổ phiếu mwg 2022 | đầu tư hnk

Nhận định đánh giá cổ phiếu bcg, bcg phát hành cổ phiếu cho cổ đông chiến lược

định giá cổ phiếu lpb quý 1 và quý 2 2022

Giá heo hơi ngày hôm nay 25/6/2022 - thương lái thu mua nhiều hơn, giá vẫn tăng mạnh

định giá cổ phiếu ita | hưởng lợi từ đầu tư công 2022 | nguyen kha invest

Gmd - định giá siêu khủng long gemadept triển vọng cao giá cp hấp dẫn 2021 investwith anhtuantran

Phân tích và định giá cp idc ngày 11/09/2021 #chứngkhoán #chungkhoan #idc

Cách xem bảng giá chứng khoán vps - hướng dẫn đặt lệnh mua bán chứng khoán

Tlg - phân tích định giá cp tập đoàn thiên long 2021 investwith anhtuantran

Phân tích và định giá cổ phiếu scr . liệu có trở thành ceo thứ 2 tại phú quốc ??

Cổ phiếu vnm có nên đầu tư dài hạn ? |giá từ 129k về 77k mua được chưa? | trần nhàn

P22: cổ phiếu phát hành thêm là gì? cách tính giá điều chỉnh sau phát hành thêm và cổ phiếu thưởng

Phân tích định giá cổ phiếu vcg -ctcp xnk và xd việt nam
--- Bài mới hơn ---
--- Bài cũ hơn ---
--- Cùng chuyên mục ---
Bạn đang xem bài viết Gia Cp Stk trên website Sansangdethanhcong.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!