Cập nhật thông tin chi tiết về Phân Biệt Another , Other , Others , The Other , The Others., Ngữ Pháp, Từ Vựng, Bài Tập Hay mới nhất trên website Sansangdethanhcong.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.
1. 1. ANOTHER :
- Means : one more, an additional, an extra : 1 cái khác Your pen is out of ink, I’ll take another for you ( viết bạn hết mực rồi, tôi sẽ lấy cái khác cho bạn)
- Another + N ( singular ) : 1 cái / thứ / người khác E.g : I need another cup tôi cần 1 cái tách khác.
2. 2. OTHER other + N ( plu) = others . ( những người / vật / cái khác ). E.g : -I have invited some other people.
- - I can’t help you because I’m busy with other things.
3. 3. OTHERS others = other + N ( plu ) : ( có thể dùng làm chủ từ ) E.g : – I don’t like these postcards. Let’s ask for others. (others = other postcards) tôi không thích mấy cái bưu thiếp này. Chúng ta hãy xem các cái khác.
- Some of the presidents arrived on Monday. Others arrived the following day.
một vài tổng thống đã đến vào thứ 2. Những người khác đến vào ngày tiếp theo.
4. 4. THE OTHER : 1 cái/ vật / người còn lại trong 1 nhóm . E.g : I have two brothers. One of them lives in Canada. The other lives in Japan. tôi có 2 anh trai. 1 người ở Canada, người còn lại ở Nhật.
5. 5. THE OTHERS : những cái/ vật / người còn lại trong 1 nhóm . E.g : take these and leave the others lấy những cái này và để những cái còn lại.
EXERCISE :
Choose other, another, the other, the others , the others to fill in the gap .
Three of my friends live in Boston. One is a doctor, one is a dentist, and __1_doesn’t have a job. The friend without a job’s name is Craig. Craig needs a job. He also has_2__problem: he needs a new girlfriend. His last girlfriend left him because she met__3_man.__4_man was rich and handsome. I told Craig not to worry about it; there are many__5__girls in the world.
ANSWER :
1. The other
2. Another
3. Another
4. The other
5. Another.
Phân Biệt Another, Other, Others, The Other, The Others Và Bài Tập Ứng Dụng
Another + danh từ đếm được số ít.Nghĩa: một cái khác, một người khác…Ví dụ:
I have eaten my cake, give me another. (=another cake) Tôi ăn hết bánh của mình rồi, đưa tôi một cái nữa. (=một cái bánh nữa)
Do you want another drink? Bạn có muốn một cốc nữa không?
Other + danh từ đếm được số nhiều, danh từ không đếm đượcNghĩa: những cái khác, những người khác.Ví dụ:
Other students are from Vietnam. Những học sinh khác đến từ Việt Nam
Nghĩa: Những cái khác Ví dụ:
Some students like sport, others don’t = other students don’t.Một số sinh viên thích thể thao, một số khác thì không.
Chú ý: không dùng others + danh từ đếm được số nhiều/ danh từ không đếm được.(không được dùng others students mà phải là other students)
The other + danh từ đếm được số ítNghĩa: cái còn lại, người còn lại.
Ví dụ:
I have three close friends. Two of whom are teachers. The other (friend) is an engineer. Tôi có ba người bạn thân. Hai trong số họ là giáo viên. Người còn lại là một kỹ sự.
The others = the other + danh từ đếm được số nhiều
Nghĩa: những cái còn lại, những người còn lạiVí dụ:
I have three close friends, one of them is a lawyer, the other friends/the others are teacher.Tôi có ba người bạn thân, một trong số họ làm luật sư, số còn lại là giáo viên.
Bài 1. Chọn đáp án đúng:
other B. the other C. another
Other B. The others C. Others
other B. another C. others
the other B. the others C. others
A. others B. the others C. the other
Bài 2. Điền vào chỗ trống another/ other/ the other/the others/others
Yes, I know Brigit, but who is ……… woman next to her?
She’s seeing …………… man.’ Does her boyfriend know?’
Tom and Jane have 4 children. They put the children to bed while………… did the cooking.
Rachel and Jeff are watching TV. …………. girls are out.
You’ve already had six whiskies. ‘ only six? Give me…………. !
We still need ………….. piano player.
We don’t like these curtains.Could you show us some …………?
I’ve found one of my black shoes, but I can’t find…………
Đáp án Bài 1
A 2. A 3. B 4. A 5. C B 7. A 8. B 9. A 10
Tips Để Phân Biệt Another/ Other/ The Other/ Others/ The Others Nhanh Nhất
Ví dụ:
I have eaten my cake, give me another. (=another cake) Tôi ăn hết bánh của mình rồi, đưa tôi một cái nữa. (=một cái bánh nữa)
Do you want another drink? Bạn có muốn một cốc nữa không?
2. Other
Nghĩa: những cái khác, những người khác.
Other + danh từ đếm được số nhiều, danh từ không đếm được
Ví dụ:
Other students are from Vietnam. Những học sinh khác đến từ Việt Nam
3. Others
Nghĩa: Những cái khác
Ví dụ:
Some students like sport, others don’t = other students don’t.Một số sinh viên thích thể thao, một số khác thì không.
Chú ý: không dùng others + danh từ đếm được số nhiều/ danh từ không đếm được. (không được dùng others students mà phải là other students)
4. The other
Nghĩa: cái còn lại, người còn lại.
The other + danh từ đếm được số ít
Ví dụ:
I have three close friends. Two of whom are teachers. The other (friend) is an engineer. Tôi có ba người bạn thân. Hai trong số họ là giáo viên. Người còn lại là một kỹ sự.
5. The others = the other + danh từ đếm được số nhiều
Nghĩa: những cái còn lại, những người còn lại
Ví dụ:
<li id="viewer-4ige5" class="_1atvN _2TTR5 _1BJwx public-DraftStyleDefault-unorderedListItem public-DraftStyleDefault-depth0
Cách Phân Biệt The Other, The Others, Another Và Others Tài Liệu Ngữ Pháp Tiếng Anh
Cách phân biệt the other, the others, another và others Tài liệu ngữ pháp Tiếng Anh
Phân biệt the other, the others, another và others
Phân biệt HEAR và LISTEN trong Tiếng Anh Cách dùng Will và Shall Trật tự các tính từ trong Tiếng Anh
1. Cách dùng the other
The other: cái kia (còn lại trong 2 cái) hãy nhớ vì xác định nên luôn có mạo từ “The”
Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue the other chair)
2. Cách dùng the Others
The others: những cái kia (những cái còn lại trong 1 số lượng nhất định) vì đã xác định nên luôn có mạo từ “The”
Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin.
* Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ “student”.
Như vậy:
Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin
= There are 20 students, one is fat, the other students are thin
3. Cách dùng another
Another: 1 cái khác (không nằm trong số lượng nào cả)
Ex: I have eaten my cake, give me another (= another cake)
4. Cách dùng others
Others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả)
Vì không xác định nên không có mạo từ “The”
Ex: Some students like sport, others don’t
* Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ “student”
Như vậy:
Ex: Some students like sport, others don’t
= Sone students like sport, other students don’t.
Bài tập phân biệt the other, the others, another và others
EX 1: Chose the right answer
A. other B. the other C. another
A. Other B. The others C. Others
A. other B. another C. others
A. the other B. the others C. others
A. other B. another C. the other
A. others B. the others C. the other
A. The other B. The others C. Another
A. the others B. others C. another
A. other B. the other C. another
A. another B. other C. the other
Đáp án bài tập phân biệt the other, the others, another và others
1. A 2. A 3. B 4. A 5. C
6. B 7. A 8. B 9. C 10. A
Bạn đang xem bài viết Phân Biệt Another , Other , Others , The Other , The Others., Ngữ Pháp, Từ Vựng, Bài Tập Hay trên website Sansangdethanhcong.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!