Cập nhật thông tin chi tiết về Phân Biệt Like Và As Trong Tiếng Anh mới nhất trên website Sansangdethanhcong.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Ví dụ:
- I worked as a marketing intern for 6 months while studying at college. Tôi đã làm việc như một thực tập marketing được 6 tháng khi còn đang đi học. – He used his shoe as a hammer to hang the picture up. Anh ấy dùng chiếc giày như một cái búa để đóng đinh treo tranh.
Cấu trúc ‘as + adjective + as’ thường được sử dụng trong các câu so sánh.
Ví dụ:
- Tom is not as tall as his brother. (Tom không cao bằng anh của anh ấy.) – She ran as fast as the wind. (Cô ấy chạy nhanh như gió thổi vậy.)
Trong các câu so sánh sau, “AS” được sử dụng như một từ nối – theo sau “AS” là một mệnh đề gồm chủ ngữ và động từ. Ví dụ:
- He went to Cambridge University, as his father had before him. (Anh ấy đã tới học tại Trường Đại Học Cambridge, như cha anh ấy đã từng.) - She’s a talented writer, as most of her family are. (Cô ấy là một nhà văn tài năng, như hầu hết thành viên trong gia đình mình.) - As you know, Hanoi is the capital of Vietnam. (Như mọi người biết đấy, Hà Nội là thủ đô của Việt Nam). - I tried using salt as you suggested but the stain still didn’t come out (Mình đã thử dùng muối như cậu gợi ý nhưng vẫn chưa tẩy được vết bẩn.)
Khi nào chúng ta dùng “LIKE”?
Trong các câu so sánh sau, “like” đóng vai trò giới từ và theo sau đó là một danh từ hoặc đại từ, hoặc V-ing. Ví dụ: – She looks just like her mother. (Cô ấy nhìn giống mẹ cô ấy vậy.) – It sounds like a baby crying. (Nó nghe như là tiếng trẻ con khóc vậy.) – She is so beautiful, like a princess. (Cô ấy đẹp quá, như là một công chúa vậy.)
Phân Biệt Cách Dùng Like Và As Trong Tiếng Anh
Phân biệt Like và As trong tiếng Anh
Cách dùng Like trong tiếng Anh
– Like được sử dụng với vai trò giới từ
Like = similar to / the same as: mang hàm nghĩa là “giống như” (thường diễn đạt ngoại hình hay thói quen), và thường sẽ đi với những động từ như: look, sound, feel, taste, seem …(động từ chỉ cảm giác).
Với cách dùng này của like, ta có thể thêm những từ diễn tả mức độ như: a bit, just, very, so… vào trước like.
Like được sử dụng như một giới từ cho nên có các tính chất tương tự giới từ như theo sau bởi danh động từ, cụm danh từ.
E.g: She looks like her elder sister
– Like được sử dụng với vai trò liên từ
Like sẽ được sử dụng như một liên từ để thay thế cho as trong trường hợp, văn phong thân mật, hay văn nói.
E.g: Like I told you, they have had some trouble.
= As I told you, they have had some trouble.
Gợi ý những bộ sách mà bạn nên đọc để nâng điểm bài thi Toeic của mình:
Cách dùng As trong tiếng Anh
– As được sử dụng với vai trò giới từ
As = in the role of: mang ý nghĩa là “trong vai trò”, thường sử dụng để diễn tả mục đích sử dụng, chức năng của vật, đồng thời là nghề nghiệp của người.
Cấu trúc diễn tả nghề nghiệp thường được sử dụng: work as + job position (accountant/ marketer/ CEO/ leader….)
E.g: I worked as marketing assistant for ACB company
– As được sử dụng với vai trò liên từ
Trong trường hợp này, As sẽ thể hiện rất đa dạng những ngữ nghĩa khác nhau cơ bản sau đây.
As = When: có nghĩa là “khi”, miêu tả 1 hành động đang được diễn ra, 1 hành động khác xen vào. Mệnh đề theo sau as thường sẽ được chia ở thể tiếp diễn
E.g: She came as we were preparing for our dinner.
As = Since = Because: có nghĩa là “bởi vì”, dùng để diễn tả mối quan hệ nguyên nhân – kết quả, thường được dùng để đứng ở đầu câu, trong các tình huống văn phòng trang trọng.
E.g: As she doesn’t want to go, I’ll go without her
As = In the way that: có nghĩa là “theo cách…” dùng để diễn tả cách thức
E.g: As I expected, your score is better
Cách Dùng Like To Và Like Ving Trong Tiếng Anh
Cách sử dụng like khi làm động từ, tính từ, giới từ và phân biệt cách dùng cấu trúc like to và like ving trong tiếng anh đầy đủ và chính xác nhất. Cụ thể xem bên dưới.
Cách dùng like trong tiếng anh
Like = Thích
Ví dụ: Do you like fish?(bạn có thích món cá không?)
-Đi với Should,Would để diễn tả sự ao ước(=wish): I shouldn’t like to do that(tôi không muốn làm điều đó)
-Thích hơn,muốn(=prefer,wish) like people to tell the truth(tôi muốn người ta nói sự thật)
→Expressions:
As you like:do as you like(thích thì cứ làm)
Likes and dislikes:những điều mình thích và những điều mình không thích
– Giống nhau(=similar) like causes produce like results(Những nguyên do giống nhau phát sinh ra những hậu quả giống nhau)
-Có thể thay thế bằng alike:
+The two girls are very like
+The two girls are very alike(hai cô gái rất giống nhau)
→Expression:like father,like son( cha nào con nấy)
-giống như (=resembling)What is he like?(Người ta trông giống như thế nào?)
– something like: gần tới, vào khoảng
– nothing like: không gì bằng
– feel like: cảm thấy muốn
– look like:có vẻ như
Like: giống như
+Don’t talk like that(đừng nói như thế)
+Do like me(hãy làm như tôi)
→Lưu ý:Với nghĩa trên, Like là một prep( giới từ) nên cách dùng khác với As(Conjunction-liên từ)
For example:
+Don’t move anything.Leave everything as it is( không dùng like)
+What a beautiful house!It’s like a palace.(không dùng as)
→Expressions:
+the like:những điều giống như vậy
Ex:music, painting and the like…(âm nhạc,hội hoạ và những môn giống vậy)
+adj:có vẻ hợp lí,thuận tiện
Cách sử dụng cấu trúc like to và like ving trong tiếng anh
Dùng khi chỉ một sở thích LÂU DÀI gắn liền với cái profile (tiểu sử) của bạn.
VD: “I like singing” (Tôi thích hát từ lâu rùi, bi giờ thích, và sau này vẫn thích 😀 )
– Dùng với 1 sở thích nhất thời có thể thay đổi. Nó mang nghĩa là “tôi làm việc đó vi` tôi cho như thế là đúng, là tốt” chứ nó không được dùng miêu tả “sở thích” như “Like_Ving”
– Cấu trúc Like to V cũng được sử dụng để nói về sự lựa chọn, ví dụ như:
Between soccer and tennis, I like to see the former. (Giữa bóng đá và quần vợt, tôi thích xem bóng đá hơn)
Sự Phân Biệt Trong Tiếng Tiếng Anh
Liệu sự phân biệt chủng tộc có thể dự đoán trước bằng cách nào đó không?
Is racism predictable in some way?
ted2019
Einstein thực sự tin rằng khoa học nên vượt qua sự phân biệt dân tộc và quốc gia.
Einstein believed deeply that science should transcend national and ethnic divisions.
ted2019
Có 5 đặc điểm về quân sự phân biệt thành Azuchi với các tòa thành trước đó.
There were five main militaristic features of Azuchi Castle that differentiated it from earlier castle designs.
WikiMatrix
Nó phải thật sự vượt ra khỏi sự phân biệt đó.
It really goes beyond distinction.
QED
Làm thế nào ta vượt qua được sự phân biệt chủng tộc nếu cứ nói về nó?
How will we ever get over racism if we keep on talking about race?
ted2019
Không có sự phân biệt giữa từ Dragon (con rồng) và Dragoon trong tiếng Pháp.
There is no distinction between the words dragon and dragoon in French.
WikiMatrix
QED
Vì tôi không muốn tạo sự phân biệt giữa chúng nữa. ”
Because I don’t want them discriminated against anymore. “
QED
Nó có chút thập niên 1960, chưa kể đến sự phân biệt giới tính.
It’s a little 1960s, not to mention sexist.
OpenSubtitles2018.v3
Lúc nãy, Nghị sĩ Sharp đã nhắc đến sự phân biệt giới tính.
Congresswoman Sharp raised the issue of sexism earlier.
OpenSubtitles2018.v3
Có sự phân biệt rõ ràng giữa các loại tội phạm thông thường và tội phạm chính trị.
There was a significant class-gap between the ‘regular’ and the criminal prisoners.
WikiMatrix
Hiện hữu trong từ điển chỉ là một sự phân biệt giả tạo.
Being in the dictionary is an artificial distinction.
ted2019
Sự phân biệt giữa hai bộ phận này không rõ ràng.
The distinction between the two bodies is not clear.
WikiMatrix
Đây là sự phân biệt hoạt động giữa axit humic và axit fulvic.
This is the operational distinction between humic and fulvic acids.
WikiMatrix
Khi bạn giết người thì không có sự phân biệt giữa nạn nhân và kẻ chiếm đóng.
[ If you kill, there’s no difference between victim and occupier. ]
QED
Chúng ta phải loại bỏ sự phân biệt.
We must dissent from the indifference.
OpenSubtitles2018.v3
Sự kiêu ngạo nhiều lúc đi đôi với sự phân biệt chủng tộc.
Pride sometimes goes hand in hand with racism.
jw2019
Tôi vẫn phải đối mặt với sự phân biệt đối xử
I would still face discrimination, according to him.
ted2019
Fatma Betül Sayan tốt nghiệp Đại học Bilkent về kỹ thuật máy tính với sự phân biệt cao.
Fatma Betül Sayan graduated from Bilkent University department of computer engineering with high distinction.
WikiMatrix
Vì thế, vâng, sự phân biệt chủng tộc có thể đoán trước được.
So yes, racism is predictable.
ted2019
Thử thách 3: Đối mặt với sự phân biệt đối xử
Challenge 3: Coping With Unequal Treatment
jw2019
Có một sự phân biệt giữa cách cư xử nội tâm và biểu lộ.
A distinction is made between internalizing and externalizing behavior.
WikiMatrix
Đó là lí do tại sao sự phân biệt của chúng ta giống nhau.
That’s why all subdivisions look the same.
QED
Von Mises hoàn toàn bác bỏ sự phân biệt này.
Von Mises completely rejected this distinction.
QED
Bạn đang xem bài viết Phân Biệt Like Và As Trong Tiếng Anh trên website Sansangdethanhcong.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!