Xem Nhiều 5/2023 #️ Phân Biệt Travel, Journey, Trip Và Voyage # Top 11 Trend | Sansangdethanhcong.com

Xem Nhiều 5/2023 # Phân Biệt Travel, Journey, Trip Và Voyage # Top 11 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Phân Biệt Travel, Journey, Trip Và Voyage mới nhất trên website Sansangdethanhcong.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Travel có nghĩa là ‘đi du lịch nói chung’. Nó thường không đếm được. Ví dụ: My interests are music and travel. (Sở thích của tôi là âm nhạc và du lịch.)

Ví dụ: He wrote a wonderful book about his travels in the Himalayas. (Anh ấy viết một cuốn sách về chuyến đi của mình đến Himalayas.)

Journey là một ‘chặng nhỏ’ của chuyến đi. Ví dụ: Did you have a good journey?  (Cậu có một cuộc hành trình vui chứ?) I met Jane on my last journey to England. (Tôi gặp Jane vào cuộc hành trình cuối cùng đến Anh.)

Trip là cuộc hành trình khứ hồi cùng với một hoạt động nào đó (công việc hay đi nghỉ) là lý do chính của chuyến đi. Ví dụ: I’m going on a business trip next week.  (= I’m going on a journey and I’m going to do some business.)  (Tôi sẽ đi công tác vào tuần sau.) (= Tôi sẽ có một cuộc hành trình và tôi sẽ đi làm một số công việc.) Peter’s school is organising a skiing trip to the Alps. (Trường Peter đang tổ chức một chuyến đi trượt tuyết đến dãy An-pơ.)

Hãy so sánh: How was your journey? ~ The train broke down.  (Cuộc hành trình của cậu thế nào? ~ Tàu bị hỏng.) How was your trip? ~ Successful. (Chuyến đi của anh thế nào?  ~ Thành công.)

Chúng ta không thường dùng trip để chỉ những chuyến đi có mục đích rất quan trọng, rất khó hay mất một khoảng thời gian dài. Ví dụ: In 1863 the President traveled to Dakota to make peace with the Indians. (Vào năm 1863, Tổng thống đã đến Dakota để thiết lập hoà bình với người Ấn Độ.) KHÔNG DÙNG: chúng tôi a trip to Dakota to make peace… Amundsen made his journey to the South Pole in 1911. (Amundsen có một cuộc hành trình đến Nam Cực vào năm 1911.)

Chuyến đi dài ngay trên biển được gọi là voyage.

Chú ý giới từ: on a journey/trip/voyage

Phân Biệt: Journey, Voyage, Travel, Tour Và Trip

Phân biệt: Journey, Voyage, Travel, Tour và Trip

1. Travel/ travelling (danh từ)

Travel là một từ chung chung chỉ sự dịch chuyển từ nơi này đến nơi khác. Chúng ta có thể nói đến travel với nghĩa là việc thăm thú đi đây đó:

– His travels abroad provided lots of background material for the novels he wrote.

(Những chuyến đi nước ngoài đã cung cấp tư liệu nền cho những tiểu thuyết của ông)

Travelling cũng là một từ chung chung chỉ hoạt động đi lại thăm thú:

– Travelling by boat between the islands is less tiring than travelling by road.

(Đi thăm các hòn đảo bằng thuyền đỡ mệt hơn là đi bằng đường bộ).

– I don’t do as much travelling as I used to now that I’m tired.

(Giờ tôi mệt rồi tôi không hay đi đây đó như xưa nữa).

Travel thường hay xuất hiện trong danh từ ghép. Hãy quan sát những câu sau:

Make sure you keep all your travel documents safely. You can obtain travel tickets from the travel agents in the High Street if you don’t want to order them over the Internet. Some of you may suffer from travel sickness. Air travel may well give you a bumpy ride. If you don’t have a credit or debit card, make sure you take plenty of traveller’s cheques with you.

(Phải chắc chắn rằng bạn giữ gìn giấy tờ du lich cẩn thận. Bạn có thể lấy vé du lịch tại đại lí du lịch trên đường High Street nếu bạn không muốn đặt qua Internet. Một số người có thể bị mệt do đi lại. Du lịch hàng không có gây khó chịu. Nếu bạn không có thẻ tín dụng hoặc phiếu ghi nợ, thì nên nhớ mang theo thật nhiều séc du lịch).

Ta cũng thường sử dụng travel như một động từ:

I love to travel during the summer holidays. This year I plan to travel all around the Iberian Peninsula.

(Tôi thích đi du lịch suốt các kì nghỉ hè. Năm nay tôi dự định đi vòng quanh bán đảo Iberian)

Journey được dùng để chỉ một chuyến du lịch đơn lẻ (one single piece of travel). Bạn dùng từ journey khi muốn nói đến việc đi từ một nơi này đến một nơi khác.

– The journey from London to Newcastle by train can now be completed in under three hours.

(Hành trình bằng tàu hỏa từ London đến Newcastle giờ đây có thể chỉ mất chưa đến 3 giờ).

Ta có thể sử dụng động từ ” take” hoặc “last” với danh từ journey:

– How long did your journey take? – Oh, it lasted forever. We stopped at every small station.(Chuyến đi của anh mất bao lâu? – ồ, nó kéo dài vô tận. Đến ga nào chúng tôi cũng nghỉ chân).

Ta cũng đôi khi dùng journey như một động từ để thay thế cho “travel” nhưng từ này mang sắc thái trang trọng, thơ ca hơn một chút.

– We journeyed/ travelled between the pyramids in Mexico on horseback. (Chúng tôi đi thăm các kim từ tháp ở Mexico trên lưng ngựa).

Trip thường được dùng khi nói đến nhiều cuộc hành trình đơn lẻ (more than one single journey). Chúng ta có các từ day trips (các chuyến đi trong ngày), business trips (các chuyến đi công tác), round trips (các chuyến thăm quan một vòng nhiều nơi). Với trip ta dùng cấu trúc “go on trips“:

– I went on a day trip to France. We left at 6.30 in the morning and returned before midnight the same day.

(Tôi đã đi một chuyến du lich thăm Pháp trong một ngày. Chúng tôi khởi hành lúc 6 giờ 30 sáng và trở về trước nửa đêm ngày hôm đó.)

– The round-trip ticket enabled me to visit all the major tourist destinations in India.

(Vé du lịch một vòng cho phép tôi thăm tất cả những điểm đến chính ở Ấn Độ).

– Where’s Laurie? – He wont’ be in this week. He’s gone on a business trip to Malaysia.

(Laurie đâu? – Trong tuần này anh ấy không có đây đâu. Anh ấy đã đi công tác Malaysia).

Expedition là một chuyến đi nhiều nơi như trip nhưng được tổ chức, sắp xếp để thăm dò môi trường vì mục đích khoa học. Ta cũng nói ” go on expeditions”

– Numerous expeditions to the Antarctic have ended in disaster.

(Vô số cuộc thám hiểm đến Nam Cực đã kết thúc trong thảm họa).

Safari là một chuyến đi nhiều nơi giống như trip hoặc expedition nhưng mục đích là quan sát động vật hoang dã về tập quán tự nhiên của chúng, thông thường là ở Châu Phi. Ta có thể nói go on safari để đến các safari parks (công viên hoang dã) khi đó bạn thường phải mặc một loại quần áo bằng cotton nhẹ gọi là safari suit:

– His one ambition in life was to go on safari to Kenya to photograph lions and tigers.

(Một ước muốn trong đời của ông là đi thám hiểm Kenya để chụp ảnh sư tử và hổ).

6. Cruise (danh từ và động từ)

Cruise là một kì nghỉ (holiday) du lịch bằng tàu thủy hoặc thuyền (travel on ship or boat) đi thăm nhiều nơi khác nhau theo lịch trình. Khi nói ai đó cruise, thì những gì họ làm là như sau:

– They cruised all around the Mediterranean for eight weeks last summer and stopped off at a number of uninhabited islands.

(Mùa hè vừa rồi, họ đi du lịch đường thủy quanh Địa Trung Hải trong tám tuần và dừng chân lại nhiều đảo không có bóng người.)

– My parents have seen nothing of the world so are saving up to go on a world cruise when they retire.

(Bố mẹ tôi chưa thăm thú nhiều nên đang tích kiệm tiền để đi du lịch đường thủy vòng quanh thế giới khi nghỉ hưu).

Voyage là một chuyến hành trình dài (a long journey) bằng tàu, nhưng không nhất thiết là để nghỉ ngơi. Ngày nay mọi người không hay đi những chuyến đi kiểu này, nhưng trong lịch sử, những chuyến đi thế này đóng vai trò rất quan trọng:

– His second voyage (1493 – 96) led to the discovery of several Caribbean islands. On his third voyage (1498 – 50) he discovered the South Amerian mainland. (Christopher Columbus, the great explorer).

Travel, Trip, Journey, Tour, Voyage, Cruise, Crossing, Excursion, Expedition, Flight

Travel – a verb used to show when someone goes from one place to another.

I like to travel a lot, I’ve been to every continent!

Trip – A noun that denotes a visit to a new environment, usually for a short amount of time.

We had a fantastic trip to The Alps, but it was cold!

[Tweet “Journey – The amount of travelling required to reach a destination.”]

Journey – The amount of travelling required to reach a destination.

It was a long journey, it took 6 hours! 

Tour – Travelling to many different places during one trip.

We took a tour of Italy, we visited Milan, Rome and Florence. It was great!

Voyage – the same as journey, but an older word.

The pirates went on a long voyage looking for treasure.

[Tweet “Cruise – As a travelling noun, it means to travel on a boat in which you also sleep and stay. It’s like a resort on the water.”]

Cruise – As a travelling noun, it means to travel on a boat in which you also sleep and stay. It’s like a resort on the water.

We took a luxury cruise to The Caribbean, it was amazing.

Crossing – The process of travelling across a body of water. Usually a short trip.

The crossing from England to France is much longer by boat than by plane!

Excursion – A planned trip to visit a few landmarks or points of interest.

We went on an excursion through the hills.

[Tweet “Expedition – A trip designed for discovery and furthering of knowledge.”]

Expedition – A trip designed for discovery and furthering of knowledge.

The explorers planned an expedition to the Mayan ruins.

Flight – The process of travelling by air travel.

The flight from New York to Tokyo was so long!

Recommended for you:Travel, Holiday, Vacation Vocabulary and Dialogs in EnglishTravel English Vocabulary with James [Video]Flight, aviation, city, town, urban, metropolitan, civil …What is the difference between JOURNEY and TRIP

*Sự Khác Nhau Giữa Travel, Trip &Amp; Journey

1. Trip (n) — /trip/ — The act of going to another place (often for a short period of time) and returning. — chuyến đi (thường là chuyến đi với quãng đường & thời gian ngắn)

Ex: – We took a five-day trip to the Amazon. (Chúng tôi làm một chuyến đi 5 ngày tới Amazon.)

– You’re back from vacation! How was your trip? (Cậu mới đi nghỉ về đó hả! Chuyến đi thế nào?)

– I went on business trips to Switzerland and Germany last month. (Tôi đi công tác tới Thụy Sĩ và Đức tháng trước.)

**Chú ý sử dụng “take” & “go on” cho danh từ “trip”

– A round-trip ticket = vé khứ hồi – A one-way ticket = vé 1 chiều (ko có quay lại.)

2. Travel (v) – /’træveil/ — Going to another place (in general) — Đi tới một nơi nào đó, du lịch, du hành… (nói chung chung)

– He travels frequently for work. (Anh ta thường xuyên đi công tác.)

– My sister is currently traveling through South America. (Chị tôi hiện đang đi du lịch khắp Nam Mỹ.)

** Travel (n) — can be used to describe the act of traveling in general.

Ex: – Travel in that region of this country is dangerous. (Du lịch tại khu vực đó của nước này rất nguy hiểm.)

– World travel gives you a new perspective. (Du lịch thế giới cho bạn những viễn cảnh mới.

3. Journey (n) — /’dʤə:ni/ — Going from one place to another, usually a long distance — Đi từ nơi này tới nơi khác, thường là một chuyến đi xa & lâu ngày, cuộc hành trình…

Ex: – The journey takes 3 hours by plane or 28 hours by bus. (Chuyến đi mất hết 3 giờ máy bay và 28 giờ xe buýt.)

– He made the 200-mile journey by bike. (Anh ta đã làm một chuyến hành trình 200 dặm bằng xe đạp.)

– A journey of a thousand miles must begin with a single step. (Cuộc hành trình nghìn dặm cũng phải bắt đầu với những bước đi.)

** Chúng ta cũng có thể dùng “journey” như là một ẩn dụ cho “quá trình” trong đời sống.

Ex: – He has overcome a lot of problems on his spiritual journey. (Anh ấy đã vượt qua rất nhiều vấn đề trong chặng đường tinh thần của mình.)

– My uncle is an alcoholic, but he’s beginning the journey of recovery. (Chú tôi là một người nghiện rượu, nhưng ông ấy đang bắt đầu quá trình hồi phục.)

Travel, Trip, or Journey

Bạn đang xem bài viết Phân Biệt Travel, Journey, Trip Và Voyage trên website Sansangdethanhcong.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!