Cập nhật thông tin chi tiết về Phân Biệt Trouble Và Problem Trong Tiếng Anh mới nhất trên website Sansangdethanhcong.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
3.9
(77.14%)
7
votes
1. Trouble – /ˈtrʌbl/
1.1. Định nghĩa
“Trouble” có nghĩa là “rắc rối”.
Đây là một danh từ không đếm được trong tiếng Anh.Vì vậy, KHÔNG được sử dụng mạo từ a/an/the ở phía trước.
Ví dụ:
Mike caused this trouble.
(Mike đã gây ra rắc rối này.)
I’m in big trouble.
(Tôi đang gặp rắc rối lớn.)
1.2. Cách dùng Trouble trong tiếng Anh
Trouble được sử dụng để nói về những rắc rối mà bạn gặp phải. Những rắc rối có thể là một vấn đề khó khăn hay một sự cố nào đó.
Ví dụ:
My company has trouble getting staff.
(Công ty của tôi gặp khó khăn khi tuyển nhân viên.)
Mike has never had much trouble with his work.
(Mike chưa bao giờ gặp nhiều khó khăn với các công việc của mình.)
Trouble thường thiên về những cảm xúc tiêu cực mà bạn cảm thấy, cảm nhận khi có việc nào đó không tốt xảy đến.
Ví dụ
I’m sorry for causing so much trouble for my mother.
(Tôi rất tiếc vì đã gây ra quá nhiều rắc rối cho mẹ tôi.)
Tôi xin lỗi vì đã gây ra quá nhiều rắc rối cho mẹ tôi.
(Mike xin lỗi mọi người vì những rắc rối mà bạn đã gây ra)
Ngoài ra, Trouble còn được dùng như một động từ tiếng Anh.
Ví dụ
If you have trouble seeing that dog, feel free to move closer.
(Nếu bạn gặp khó khăn khi nhìn thấy chú chó đó, hãy tiến lại gần hơn.)
Mike has had trouble with his Motorbike.
(Mike đã gặp sự cố với chiếc xe máy của mình.)
[FREE]
Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
TẢI NGAY
2. Problem – /ˈprɒbləm/
2.1. Định nghĩa
“Problem” là một danh từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là “vấn đề”.
Đây là danh từ đếm được. Vì vậy, có thể sử dụng các mạo từ a/an/the ở phía trước.
Ví dụ
His problem is poor communication.
(Vấn đề của anh ấy là giao tiếp kém.)
We ran into a big problem.
(Chúng tôi đã gặp phải một vấn đề lớn.)
2.2. Cách dùng Problem trong tiếng Anh
Problem được sử dụng để nói về một vấn đề khó giải quyết hoặc khó hiểu.
Ví dụ
My grandmother has lots of health problems.
(Bà tôi có rất nhiều vấn đề về sức khỏe.)
People often joke that money can solve any problem.
(Mọi người thường nói đùa rằng tiền có thể giải quyết mọi vấn đề.)
Ngoài ra, Problem được dùng để nói về một câu hỏi có thể được trả lời bằng cách sử dụng tư duy logic hoặc toán học.
Ví dụ
My teacher set us 20 problems to do.
(Giáo viên của tôi đặt ra cho chúng tôi 20 vấn đề phải làm.)
Jame has three problems to do for his homework.
(Jame có ba vấn đề phải làm cho bài tập về nhà của mình.)
3. Phân biệt Trouble và Problem trong tiếng Anh
Cả hai từ Trouble và Problem đều là danh từ nói về những vấn đề, rắc rối. Tuy nhiên, Trouble và Problem có những điểm khác nhau như sau:
Trouble
Problem
Rắc rối (quấy rầy, sự khó khăn, phiền muộn…)
Vấn đề (sự phiền toái, khó khăn cần phải giải quyết)
Không thể dùng với mạo từ a/an/the
Có thể dùng với mạo từ a/an/the
Thường không đưa ra giải pháp
Thường gắn liền với từ vựng “solution”
Được sử dụng như động từ
Ví dụ
The children cause their parents a lot of
trouble.
(Những đứa trẻ gây cho cha mẹ chúng rất nhiều rắc rối.)
The company’s
problem
is the lack of budget.
(Vấn đề của công ty là thiếu ngân sách.)
Comments
Học Tiếng Anh: Sự Khác Nhau Giữa Problem, Trouble, Issue
I have a problem with my phone. (Tôi gặp chút vấn đề với cái điện thoại của tôi).
There’s a problem with the internet speed. (Có một chút vấn đề với tốc độ internet). Tốc độ internet là một vấn đề có thể giải quyết được bằng cách đổi dây cáp, thay gói cước mới hay đơn giản là khởi động lại modem là được.
Every problem has a solution. (Mỗi vấn đề đều có cách giải quyết).
Đặc điểm của “problem” là luôn có solution (cách giải quyết). Bởi vậy khi bạn sử dụng từ “problem” trong câu thì vấn đề đó luôn là vấn đề chắc chắn có cách giải quyết.
Ví dụ như điện thoại hỏng thì luôn có cách giải quyết là sửa nó đi, hoặc vứt nó đi mua điện thoại mới cũng là một cách giải quyết.
Trouble: Rắc rối, mang cảm giác tiêu cực về những thứ tồi tệ xảy ra.
I’m late. I’m in deep trouble. (Tôi bị muộn rồi. Tôi rắc rối to rồi). Điều tồi tệ là bạn đang bị muộn và khả năng bạn sẽ bị đuổi việc. Bạn cảm thấy rắc rối đến rồi đây!
If you have trouble understanding the report, give me call (Nếu bạn có sự rắc rối nào trong phần đọc hiểu bản báo cáo, hãy gọi cho tôi).
This kid is a trouble maker. (Đứa trẻ này đúng là một đứa chuyên gây rắc rối).
Không phải là problem maker hay issue maker mà là trouble maker bởi vì đứa trẻ đó thường xuyên gây rối và mẹ của cậu ta thường xuyên cảm thấy lo lắng về cậu ta.
Issue: Vấn đề, thường được sử dung khi nói về sự không đồng thuận hay phải đưa ra một quyết định khó khăn.
She has issues with everyone (Cô ấy có vấn đề với tất cả mọi người). Ở đây chúng ta đang nói về một cô gái không thân thiện với mọi người và luôn là trung tâm trong mỗi cuộc tranh cãi.
The issue with our deal is the cost. (Vấn đề với thỏa thuận của chúng tôi là giá cả). Vấn đề ở đây là giá cả chưa được sự đồng thuận của mọi người và vẫn gây tranh cãi. Ở câu này “problem” có thể thay thế cho issue vì nó là vấn đề có thể giải quyết được.
There are many political issues in many countries. (Có nhiều điều luật gây tranh cãi ở nhiều quốc gia). Luật pháp ở nhiều quốc gia luôn là điều gây ra rất nhiều tranh cãi bởi luật pháp đưa ra bởi một vài người sẽ luôn có những kẻ hở hoặc sẽ có những điều không thực tế và không thể đưa vào áp dụng trong cuộc sống hàng ngày. Và bởi vậy ở đây “issue” là từ chuẩn nhất sử dụng cho câu này.
Bảo Ngọc (tổng hợp)
Phân Biệt Trong Tiếng Tiếng Anh
Phân biệt chủng tộc?
Racism?
OpenSubtitles2018.v3
Bằng cách làm như vậy, ta có phân biệt các bề mặt.
And by doing so, we can differentiate the surfaces.
QED
Chất béo, đường bột, protein — chẳng phân biệt tốt hay xấu, tất cả đều là thực phẩm
Fats, carbs, proteins — they weren’t bad or good, they were food.
QED
Liệu sự phân biệt chủng tộc có thể dự đoán trước bằng cách nào đó không?
Is racism predictable in some way?
ted2019
(Tiếng cười) “Chú Joe thì lại phân biệt đối xử.”
(Laughter) “Uncle Joe is racist.”
ted2019
Mày bị phân biệt giới rồi đấy.
And now you’re being sexist.
OpenSubtitles2018.v3
Vì phân biệt chủng tộc.
From racism.
OpenSubtitles2018.v3
Sao, anh nghĩ sẽ thắng bằng cách gọi tôi là kẻ phân biệt chủng tộc?
What, you think you’re gonna win me over by calling me a racist?
OpenSubtitles2018.v3
Tôi không thể phân biệt được, chúng có thật hay chỉ do tôi tưởng tượng ra.
I can’t tell the difference, whether they’re real or in my head.
OpenSubtitles2018.v3
“Trong nhiều nơi, phụ nữ bị phân biệt đối xử và ngược đãi.
“In many parts of the world, women suffer discrimination and mistreatment.
jw2019
Làm sao phân biệt được?
How can you tell?
jw2019
Einstein thực sự tin rằng khoa học nên vượt qua sự phân biệt dân tộc và quốc gia.
Einstein believed deeply that science should transcend national and ethnic divisions.
ted2019
Nhưng phân biệt bạn thật tình và bạn giả hiệu là tối quan trọng.
But it is vital to distinguish between true and false friends.
jw2019
Phân biệt dị tính.
It’s heterosexist.
QED
A trong môn ” Nạn phân biệt chủng tộc ở Nam Phi ”
A in Apartheid in South African Society.
OpenSubtitles2018.v3
chớ thành kiến hay phân biệt ai.
It’s the heart and not the face.
jw2019
Làm sao họ có thể phân biệt điều đúng, điều sai?
How can they separate the good from the bad?
jw2019
Tất cả môn đồ của võ thuật được đối xử không phân biệt.
All wushu disciplines are respected equally.
OpenSubtitles2018.v3
Anh ko thể phân biệt được bánh Seb từ lò Dior hả?
You couldn’ t distinguish a Seb toaster from a Dior panty
opensubtitles2
Phân biệt tuổi tác có cả hai chiều.
Ageism cuts both ways.
ted2019
Chúng ta có thể phân biệt được một số nhiệm vụ riêng biệt và sửa lỗi chính tả.
We can distinguish a number of separate tasks and spelling correction.
QED
Mà không phải là một phân biệt đối xử đối với phụ nữ?
To seem excessively clumsy. Grow to open up baby face.
QED
Có 5 đặc điểm về quân sự phân biệt thành Azuchi với các tòa thành trước đó.
There were five main militaristic features of Azuchi Castle that differentiated it from earlier castle designs.
WikiMatrix
Tôi có sống trong một xã hội nơi mình không bị phân biệt không?
Do I live in a society where I’m not discriminated against?
ted2019
Kinh-thánh phân biệt loại kinh phong đó với loại kinh phong thường (Ma-thi-ơ 4:24).
The Bible distinguishes between this epilepsy and that from natural causes. —Matthew 4:24.
jw2019
Sự Phân Biệt Trong Tiếng Tiếng Anh
Liệu sự phân biệt chủng tộc có thể dự đoán trước bằng cách nào đó không?
Is racism predictable in some way?
ted2019
Einstein thực sự tin rằng khoa học nên vượt qua sự phân biệt dân tộc và quốc gia.
Einstein believed deeply that science should transcend national and ethnic divisions.
ted2019
Có 5 đặc điểm về quân sự phân biệt thành Azuchi với các tòa thành trước đó.
There were five main militaristic features of Azuchi Castle that differentiated it from earlier castle designs.
WikiMatrix
Nó phải thật sự vượt ra khỏi sự phân biệt đó.
It really goes beyond distinction.
QED
Làm thế nào ta vượt qua được sự phân biệt chủng tộc nếu cứ nói về nó?
How will we ever get over racism if we keep on talking about race?
ted2019
Không có sự phân biệt giữa từ Dragon (con rồng) và Dragoon trong tiếng Pháp.
There is no distinction between the words dragon and dragoon in French.
WikiMatrix
QED
Vì tôi không muốn tạo sự phân biệt giữa chúng nữa. ”
Because I don’t want them discriminated against anymore. “
QED
Nó có chút thập niên 1960, chưa kể đến sự phân biệt giới tính.
It’s a little 1960s, not to mention sexist.
OpenSubtitles2018.v3
Lúc nãy, Nghị sĩ Sharp đã nhắc đến sự phân biệt giới tính.
Congresswoman Sharp raised the issue of sexism earlier.
OpenSubtitles2018.v3
Có sự phân biệt rõ ràng giữa các loại tội phạm thông thường và tội phạm chính trị.
There was a significant class-gap between the ‘regular’ and the criminal prisoners.
WikiMatrix
Hiện hữu trong từ điển chỉ là một sự phân biệt giả tạo.
Being in the dictionary is an artificial distinction.
ted2019
Sự phân biệt giữa hai bộ phận này không rõ ràng.
The distinction between the two bodies is not clear.
WikiMatrix
Đây là sự phân biệt hoạt động giữa axit humic và axit fulvic.
This is the operational distinction between humic and fulvic acids.
WikiMatrix
Khi bạn giết người thì không có sự phân biệt giữa nạn nhân và kẻ chiếm đóng.
[ If you kill, there’s no difference between victim and occupier. ]
QED
Chúng ta phải loại bỏ sự phân biệt.
We must dissent from the indifference.
OpenSubtitles2018.v3
Sự kiêu ngạo nhiều lúc đi đôi với sự phân biệt chủng tộc.
Pride sometimes goes hand in hand with racism.
jw2019
Tôi vẫn phải đối mặt với sự phân biệt đối xử
I would still face discrimination, according to him.
ted2019
Fatma Betül Sayan tốt nghiệp Đại học Bilkent về kỹ thuật máy tính với sự phân biệt cao.
Fatma Betül Sayan graduated from Bilkent University department of computer engineering with high distinction.
WikiMatrix
Vì thế, vâng, sự phân biệt chủng tộc có thể đoán trước được.
So yes, racism is predictable.
ted2019
Thử thách 3: Đối mặt với sự phân biệt đối xử
Challenge 3: Coping With Unequal Treatment
jw2019
Có một sự phân biệt giữa cách cư xử nội tâm và biểu lộ.
A distinction is made between internalizing and externalizing behavior.
WikiMatrix
Đó là lí do tại sao sự phân biệt của chúng ta giống nhau.
That’s why all subdivisions look the same.
QED
Von Mises hoàn toàn bác bỏ sự phân biệt này.
Von Mises completely rejected this distinction.
QED
Bạn đang xem bài viết Phân Biệt Trouble Và Problem Trong Tiếng Anh trên website Sansangdethanhcong.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!