Chương 8. Phân biệt một số chất vô cơ và hữu cơ
Chi tiết Chuyên mục: Chương 8. Phân biệt một số chất vô cơ và hữu cơ Được viết ngày Chủ nhật, 22 Tháng 3 2015 12:02 Viết bởi Nguyễn Văn ĐàmTrong phần hoá hoc hữu cơ, bài tập nhận biết các chất hữu cơ là dạng bài tập thường gặp. chúng tôi tổng kết các thuốc thử thường dùng và hiện tượng tương ứng khi nhận biết các hợp chất hữu cơ:
Chất
Thuốc thử
Phản ứng
Hiện tượng
Có liên kết bội C = C, C ≡ C
dd Br2
C = C + Br2 → CBr – CBr
C º C + 2Br2 → CBr2 – CBr2
Dung dịch Br2 bị nhạt và mất màu
dd KMnO4
3C=C + 2KMnO4 + 4H2O → 2MnO2
3C(OH)-C(OH) + 2KOH
Dung dịch KMnO4 bị nhạt và mất màu
Có H ở C mang liên kết ba
dd AgNO3 trong NH3
CH≡C-R + AgNO3 + NH3 + H2O → NH4NO3 + CAg≡C-R↓
Kết tủa vàng
Có nhóm OH
Na, K
ROH + Na → RONa + 1/2H2
Sủi bọt khí không màu
Có ít nhất 2 nhóm OH liền kề
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
2R(OH)2 + Cu(OH)2 → [R(OH)O]2Cu + 2H2O
Dung dịch màu xanh lam
Phenol
dd Br2
C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH↓ + 3HBr
Kết tủa trắng
Có nhóm CHO
Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng
RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → RCOONa + Cu2O¯ + 2H2O
Kết tủa đỏ gạch
dd AgNO3 trong NH3
RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → RCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Kết tủa Ag
dd Br2
RCHO + Br2 + H2O → RCOOH + 2HBr
Dung dịch Br2 nhạt và mất màu
Có nhóm COOH
Kim loại trước H2, muối cacbonat, hidrocacbon
RCOOH + Na → RCOONa + ½H2
RCOOH + NaHCO3 → RCOONa + CO2 + H2O
Có khí không màu thoát ra
Quỳ tím
Quỳ chuyển màu đỏ
Amin có nhóm NH2 (mạnh hơn NH3)
Quỳ tím, phenolphtalein
Quỳ và phenolphtalein chuyển màu hồng
HNO2
RNH2 + HNO2 → ROH + N2 + H2O
Khí không màu
Amin có nhóm NH (mạnh hơn NH3)
Quỳ tím, phenolphtalein
Quỳ và phenolphtalein chuyển màu hồng
HNO2
RNHR’ + HNO2 → RN(NO)R’ + H2O
Hợp chất màu vàng
Amin có nhóm N (mạnh hơn NH3)
Quỳ tím, phenolphtalein
Quỳ và phenolphtalein chuyển màu hồng
Amin có N gắn trực tiếp vào vòng benzen có vị trí o hoặc p còn trông
dd Br2
C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3NH2↓ + 3HBr
Kết tủa trắng
Amino axit
Quỳ tím
– COOH < NH2: quỳ chuyển màu xanh
– COOH = NH2: quỳ không chuyển màu
Peptit (có 3 liên kết peptit trở lên), protein
Cu(OH)2
Dung dịch màu tím
HCOOH và muối, este của axit này
dd AgNO3 trong NH3
Kết tủa Ag
Hidrocacbon vòng 3 cạnh
dd Br2
C3H6 + Br2 → C3H6Br2
Dung dịch Br2 mất màu
Hidrocacbon thơm có nhánh
dd KMnO4, đun nóng
C6H5CH3 + 2KMnO4 → C6H5COOK + 2MnO2 + H2O + KOH
Dung dịch KMnO4 nhạt và mất màu
Hidrocacbon no, este
Tính tan trong nước
Không tan, nhẹ hơn nước
Hochoaonline.net mời các bạn tham khảo các bài tập sau: